Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Số hiệu 1893/QĐ-BKHĐT
Ngày ban hành 20/12/2018
Ngày có hiệu lực 20/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký Vũ Đại Thắng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1893/QĐ-BKHĐT

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ chuyên môn đặc thù tại các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo các Phụ lục đính kèm.

Đối với dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi, viện trợ không hoàn lại có quy định cụ thể về chủng loại, số lượng, mức giá của máy móc, thiết bị phục vụ công tác quản lý dự án thì thực hiện theo Hiệp định đã được ký kết hoặc văn kiện dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp Hiệp định hoặc văn kiện dự án không quy định cụ thể thì thực hiện theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định bổ sung đối với từng trường hợp.

Điều 2. Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê, Giám đốc Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa và người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc Bộ ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, P.KHTC (02 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Đại Thắng

 

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI CƠ QUAN BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Loại tài sn

Đơn vị tính

Slượng

Chủng loại, (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu

Đơn giá tối đa (đồng)

Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị

1

Máy tính để bàn chuyên dùng

Bộ

Trang bị theo số lượng thực tế tại các đơn vị theo đối tượng sử dụng

- 02 bộ vi xử lý, mỗi bộ xử lý 8 nhân, 16MB bộ nhớ đệm

- Bộ nhớ trong (RAM): 32 GB

- Dung lượng lưu trữ: 2 ổ SSD, mỗi ổ 512 GB

Ổ đĩa DVD - RW 16x

- Card đồ họa chuyên dụng có bộ nhớ 4GB DDR5, sử dụng GPU AMD

Radeon Pro hoặc NVIDIA Quadro hoặc tương đương

- Màn hình kích thước 23 inchs, độ phân giải 1920 x 1080

- Bản quyền hệ điều hành

- Bảo hành tối thiểu 03 năm

20.000.000

Trang bị cho các Vụ, Văn phòng Bộ dùng để quản lý ngân sách, quản lý tài chính, tài sản, đầu tư công, hệ thống giám sát đánh giá đầu tư, hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về các dự án ODA, xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật...

2

Máy photocopy

Chiếc

04

1. Cấu hình cung cấp:

- Máy chính (sao chép, copy, in): 01 chiếc

- C3 Finisher: 01 chiếc

- Trasnpost Unit: 01 chiếc

- Tc độ copy: 75 bản/ phút (A4)

- Sao chụp liên tục tối đa: 1- 9.999 tờ

- Thời gian cho ra bn chụp đầu tiên: 3 gy

- Thời gian sy máy: 30 giây hoặc ít hơn

- Độ phân giải quét: 600 x 600 dpi

- Kh giy: A5 - A3

- Phóng to thu nh: 25% - 400%

- Bộ nạp đảo bản gốc tự động (DADF): 250 tờ

- Dung lượng giấy: 500 tờ 2 khay + 1490 tờ + 1860 tờ + khay tay: 100 tờ

- Định lượng giấy: khay 1, 2, 3, 4: 52 - 200 gsm

- Khay tay: 52 - 250 gsm

- Duplex: có sẵn

- Sức chứa khay giấy ra: 500 tờ

- Trọng lượng máy: 195 kg

- Kích thước: R x D x C: 620 x 804 x 1153mm

- Nguồn điện: AC 220- 240V, 10A, 50/60 Hz

2. Chức năng in:

- Tốc độ in: 75 bn/ phút (A4)

- Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi

- Ngôn ngữ in: chuẩn PCL6, PCL5

- Kết nối: Ethernet 100BASE - TX/ 10BASE-T USB: 2.0

3. Chức năng quét màu:

- Tốc độ Scan: Đen trắng/ màu: 100 bản/ phút

- Quét 1 lần 2 mặt: Đen trắng/ màu: 200 bản/ phút

- Độ phân giải: 600 x 600 dpi, 400 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpi

- Khổ giấy tối đa: A3

- Kết nối: Ethernet 100BASE - TX/ 10BASE - T

4. Bộ hoàn thiện sắp xếp, chia bộ&dập ghim

- Loại khay giấy ra: sắp xếp/ chia bộ

- Dung lượng khay giấy ra: 500 tờ

- Định lượng khay giấy ra: 52 - 250 gsm

- Khổ giấy ra: tối đa A3, 12 x18", tối thiểu bưu thiếp (100 x 148mm)

495.000.000

Trang bị cho Văn phòng Bộ (phòng Văn thư - Lưu trữ) dùng để photo tài liệu phục vụ họp Quốc hội và các cuộc họp, Hội nghị

3

Máy photocopy (loại 1)

Chiếc

03

- Tốc độ sao chụp: 75 bản/ phút

- Có chức năng đảo mặt bản gốc và đảo mặt bản chụp

- Có chc năng scan, in mạng

- Độ phân giải: 600 x 600 dpi

- Bảo hành: 150.000 bản chụp hoặc 02 năm

200.000.000

Trang bị cho Văn phòng Bộ (phòng Văn thư - Lưu trữ) sử dụng in ấn, sao chép văn bản với số lượng lớn

4

Máy photocopy (loại 2)

Chiếc

18

- Tốc độ sao chụp: 45 bản/ phút

- Có chức năng đảo mặt bản gốc và đảo mặt bản chụp

- Có chức năng scan, in mạng

- Độ phân giải: 600 x 600 dpi

- Bảo hành: 100.000 bản chụp hoặc 01 năm

90.000.000

Trang bị cho một số Vụ và các phòng chuyên môn của Văn phòng Bộ

5

Máy vi tính xách tay chuyên dùng

Chiếc

Trang bị theo số lượng thực tế tại các đơn vị theo đối tượng sử dụng

- Bộ vi xử lý: Intel Core i5 hoặc AMD Ryzen5 hoặc tương đương

- Bộ nhớ trong (RAM): 4 GB

- Dung lượng lưu trữ: 500GB HDD hoặc 256GB SSD

- Màn hình: LCD

- Kết nối mạng

- Bản quyền hệ điều hành

- Bảo hành tối thiểu 03 năm

25.000.000

Trang bị cho các Vụ, Văn phòng Bộ phục vụ công tác quản lý ngân sách, quản lý tài chính, tài sản, đầu tư công, hệ thống giám sát đánh giá đầu tư, hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về các dự án ODA, báo chí, tuyên truyền, xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật...

6

Máy in phun A3

Chiếc

01

- Khgiấy: tối đa kh A3

- Tốc độ in: 150 giy/ trang A4 và 215 giây/ trang A3

- Chuẩn kết nối: USB

- Bảo hành tối thiểu 01 năm

30.000.000

Trang bị cho Vụ Thi đua khen thưởng và truyền thông phục vụ nhiệm vụ in danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng

7

Máy in siêu tốc

Chiếc

02

- Tốc độ sao chụp 120 bản/ phút

- Độ phân giải tối thiểu: 300 x 600 dpi

- Bảo hành tối thiểu: 150.000 bản chụp hoặc 02 năm

200.000.000

Trang bị cho Văn phòng Bộ (phòng Văn thư - Lưu trữ) sử dụng in ấn, sao chép văn bản với số lượng lớn phục vụ họp

8

Máy in Laser màu A3

Chiếc

01

- Khgiấy: tối đa khổ A3

- Tốc độ in: 150 giấy/trang A4 và 215 giây/ trang A3

- Chuẩn kết nối: USB

- Bảo hành tối thiểu 01 năm

48.000.000

Trang bị cho Văn phòng Bộ phục vụ nhiệm vụ in thông tin, ảnh liên quan đến lịch sử, truyền thống của ngành Kế hoạch

9

Máy in kim

Chiếc

02

- Băng mực: độ bền 10.000.000 kí tự

- Cổng kết nối: USB

- Bảo hành tối thiểu 03 năm

20.000.000

Trang bị cho Văn phòng Bộ, Vụ Thi đua khen thưởng và Truyền thông: sử dụng in lệnh chi khi thực hiện nhiệm vụ, in chứng chỉ, giấy khen, bằng khen

10

Máy Scan (loại 1)

Chiếc

01

- Khổ giấy: A3/A4

- Khay tự động nuốt giấy

- Tự động quét 2 mặt

- Dung lượng khay tự động nuốt giấy 100 tờ

- Tốc độ quét 75 trang/ phút hoặc 150 ảnh/ phút

- Công suất tối đa ≥ 3000 trang/ ngày

- Phần mềm nhận dạng tiếng việt

- Bảo hành 03 năm

177.000.000

Trang bị cho Văn phòng Bộ (phòng Văn thư - Lưu trữ) phục vụ nhiệm vụ scan các văn bản

11

Máy Scan (loại 2)

Chiếc

Trang bị theo số lượng thực tế tại các đơn vị theo đối tượng sử dụng

- Khgiấy: A4

- Khay tự động nuốt giấy

- Tự động quét 2 mặt

- Dung lượng khay tự động nuốt giấy ≥ 80 tờ

- Tốc độ quét 50 trang/ phút hoặc 100 ảnh/ phút

- Công suất tối đa ≥ 3000 trang/ ngày

- Phần mềm nhận dạng tiếng việt

- Bo hành 03 năm

45.000.000

Trang bị cho Văn phòng Bộ phục vụ nhiệm vụ scan các văn bản của Bộ

*Ghi chú:

- Cán bộ được trang bị máy vi tính chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.

- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.

- Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Thanh tra Bộ chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.

 

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Loại tài sản

Đơn v

Số lượng

Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu

Đơn giá tối đa (đồng)

Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị

1

Máy ch

Bộ

01

- CPU: Intel, Core i5

- RAM: 8 GB, DDR4

- Ổ cứng: HĐ+SSD, 1000GB + 128GB PCIe

- Màn hình: 15,6 inch, 1920x1080 pixels

- Card màn hình: NVIDA Gefore GTX 1050, Card rời

- Cng kết nối: LAN 10/100/1000 Mbps, Wifi: IEEE 802.11

- Hệ điều hành: Free DOS

30.000.000

Kết nối thông tin giữa các bộ phận trong Trung tâm.

2

Máy chủ

Bộ

01

- Server 2Way, Mainboard Chipset Intel C612

CPU 1x Intel Xeon E5-2630 V4 10Core

2.2GHz/25MB, Ram DDR4 8GB Ecc

HDD 1TB Enterprise Sata, DVD Sata, Case Tower, Power 550W

- Lưu trữ và xử lý dữ liệu lớn; đảm bảo cung cấp dữ liệu trong suốt 24h và 360 ngày cho các máy trạm (client) của người dùng trong Trung tâm;

40.000.000

Kết nối thông tin giữa các bộ phận trong Trung tâm; lưu trữ hồ sơ, dữ liệu... Lưu trữ CSDL của bộ phận Thông tin.

3

Máy Photocopy A3

Bộ

01

- Chức năng chính: copy/ in mạng/ scan, sao chụp hai mặt tự động

- Bộ nhớ 4GB, Độ phân giải: 1200dpi x 1200dpi (tối đa)

- Tốc độ: 25 bản / phút

- Tốc độ in: 25 bản / phút

90.000.000

Sử dụng để phục vụ công tác của Trung tâm

4

Máy tính để bàn chuyên dùng

Bộ

01

- Máy tính đồng bộ HP 6200 Pro SFF

- Hãng sản xuất: HP USA

- Model: HP Compaq Pro 6200 SFF

- Kiểu Dáng: Small Form Factor- Chipset: Intel Q65 Express

- Bộ xử lý: Intel® Core i7 2600 Processor 3.4Ghz Up To 3.8Ghz / 8M, 4 Core 8 Threads

- Bộ nh RAM: 16GB DDR3

- Ram: DDR 3

- Ổ cứng: SSD 480GB

- Ổ đĩa quang ODD: DVD-RW

- Giao tiếp mạng: Lan 10/100/1000Mbps

- Card đồ họa: Intel® HD Graphics

- Card âm thanh: Onboard 2.1 Hight Definition

- Các cng giao tiếp: USB, VGA, Displayport (HDMi), LAN...

- Màn hình: Dell 24inch Full HD

- Hệ điều hành: Windowns 7 bản quyn theo máy

20.000.000

Sử dụng làm máy chủ của phòng Đầu tư ra nước ngoài; lưu trữ toàn bộ thông tin bản mềm, bản scan, hồ sơ dự án đầu tư ra nước ngoài; báo cáo tình hình hoạt động hàng năm của các dự án đầu tư ra nước ngoài; tổng hợp chiết xuất dữ liệu về thông tin các dự án đầu tư ra nước ngoài và tình hình hoạt động để phục vụ nhu cầu thông tin thường xuyên, hàng ngày của phòng, Cục, Bộ liên quan đến mảng đầu tư ra nước ngoài

5

Máy tính xách tay chuyên dùng Acer

Chiếc

01

CPU: Intel® Core i7-7700HQ (2.8GHz Upto 3.8GHz, 4 Cores 8 Threads, 6MB Cache)

o RAM: 8GB DDR4 2400MHz

o HDD: SSD 128GB + HDD 1TB

o VGA: NVIDIA GeForce GTX 1060

o OSL Linux

o Màn hình: 15.6" FullHD (1920x1080) IPS LED

o Wifi: Wireless 802.11ac, Lan 10/100/1000Mbps, Bluetooth V4,0

o Trọng lượng: 2,7kg

Kết ni wifi nhanh, mạnh và ổn định; Kết nối nhanh, ổn định vi các thiết bị như máy chiếu, máy in, điện thoại; Thao tác nhanh; chịu được việc thường xuyên di chuyển; Khả năng lưu trữ cao và ổn định

31.000.000

Dùng để tiếp khách (trong nước, phục quốc tế), vụ các buổi hội thảo, hội nghị về Xúc tiến đầu tư (lưu trữ file, trình chiếu, thuyết trình…….) của Trung tâm

*Ghi chú:

[...]