Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Bắc Trịnh Xá đoạn từ K7+800 đến K10+42 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 1892/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Nhân Chiến |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1892/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BÁO CÁO KT-KT CÔNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH TƯỚI BẮC TRỊNH XÁ ĐOẠN TỪ K7+800 ĐẾN K10+420
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
- Căn cứ Luật xây dựng ngày 26.11.2003;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12.02.2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 23.6.2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 723/KH-XDCB ngày 11.12.2009 về Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Bắc Trịnh Xá đoạn K7+800 đến K10+420,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Bắc Trịnh Xá đoạn từ K7+800 đến K10+420 như sau:
1. Điều chỉnh thiết kế, bổ sung một số hạng mục công trình:
- Cấp công trình: Công trình thủy lợi cấp II.
- Điều chỉnh: Thiết kế hệ số tưới, độ dốc, kích thước kênh.
- Nối dài và sửa chữa 09 cống tưới tại các vị trí: K8+217, K8+484, K8+733, K9+015, K9+523, K9+720, K9+987, K10+025 và K10+376. Phá bỏ 01 điều tiết trên kênh tại K8+739, làm mới 2 cầu dân sinh tại K8+739 và K10+063.
2. Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
- Điều chỉnh hệ số tưới mặt ruộng từ q = 0.9l/s/ha lên q = 1.3l/s/ha.
- Điều chỉnh mái kênh m = 1,25 lên m = 1,5; điều chỉnh chiều rộng đáy kênh: Đoạn K7+800 đến K8+739 từ 4,2 m lên 4,6m, đoạn K8+739 đến K10+420 từ 3,8m lên 4m cụ thể như sau:
TT |
Lý trình |
Q (m3/s) |
m |
btk (m) |
htk |
▼dk |
▼ck |
1 |
K7+800-:-K8+739 |
8.23 |
1.5 |
4.6 |
2.56 |
6.20 |
6.045 |
2 |
K8+739-:-K10+420 |
0.581 |
1 |
3.68 |
3.30 |
0.85 |
0.78 |
- Kết cấu kênh: Đáy kênh đổ bê tông M150# dày 10cm. Mái kênh lát tấm bê tông mác 200# dày 10cm đổ tại chỗ, cứ 300m bổ sung bậc lên xuống.
- Cầu dân dụng qua kênh: Trụ cầu xây gạch đặc VXM mác 75, bản mặt cầu và dầm chịu lực bằng BTCT mác 200.
3. Điều chỉnh giá vật liệu và chế độ chính sách:
Điều chỉnh giá vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy theo chế độ chính sách hiện hành về xây dựng cơ bản tại thời điểm lập lại báo cáo KT-KT.
4. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư:
* Tổng mức đầu tư: 7.862.206.000 đồng (bẩy tỷ, tám trăm sáu mươi hai triệu, hai trăm linh sáu ngàn đồng)
Trong đó:
(đơn vị: đồng)
a. Xây lắp |
6.460.839.000 |
- Phần kênh và công trình trên kênh |
6.331.597.000 |
- Trung chuyển vật liệu |
129.242.000 |
b.Chi phí quản lý dự án |
141.040.000 |
c.Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình |
450.541.000 |
d. Chi phí khác: |
95.040.000 |
e. Dự phòng: 10%( a+b+c+d) |
714.746.000 |
Tăng so với quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 28.7.2006 của Chủ tịch UBND tỉnh là 3.917.118.000 đồng.
* Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác.
5. Tổ chức thực hiện: