Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá nhân công lao động phục vụ các công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 1879/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/09/2022
Ngày có hiệu lực 20/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Nguyễn Trung Hoàng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1879/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 20 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG LAO ĐỘNG PHỤC VỤ CÁC CÔNG TRÌNH  LÂM SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Bộ Luật lao động ngày 18/6/2012;

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 460/TTr-SNN ngày 16/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt đơn giá nhân công lao động phục vụ các công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:

TT

Nội dung

Đơn giá nhân công vùng II (đồng/ngày)

Đơn giá nhân công vùng III (đồng/ngày)

Đơn giá nhân công vùng IV (đồng/ngày)

1

Thu hái và chế biến hạt giống

396.576

347.004

309.825

2

Đập sàng phân

355.752

311.283

277.931

3

Khai thác trộn hỗn hợp và đóng bầu

355.752

311.283

277.931

4

Cắt hom và xử lý thuốc

396.576

347.004

309.825

5

Xử lý gieo hạt và cấy cây

355.752

311.283

277.931

6

Khai thác vật liệu làm giàn che

355.752

311.283

277.931

7

Tưới nước

355.752

311.283

277.931

8

Phun thuốc trừ sâu

396.576

347.004

309.825

9

Chăm sóc cây con trong vườn

355.752

311.283

277.931

10

Chăm sóc vườn cây đầu dòng

355.752

311.283

277.931

11

Xử lý và gieo hạt thẳng

355.752

311.283

277.931

12

Phát dọn thực bì

355.752

311.283

277.931

13

Cuốc hố trồng rừng

355.752

311.283

277.931

14

Lấp hố trồng rừng

355.752

311.283

277.931

15

Vận chuyển cây và trồng

355.752

311.283

277.931

16

Phát chăm sóc rừng trồng

355.752

311.283

277.931

17

Xới vun gốc

355.752

311.283

277.931

18

Trồng dặm

355.752

311.283

277.931

19

Làm đường ranh cản lửa

396.576

347.004

309.825

20

Làm biển báo

396.576

347.004

309.825

21

Lao động thiết kế

396.576

347.004

309.825

22

Bảo vệ rừng trồng

355.752

311.283

277.931

23

Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

355.752

311.283

277.931

24

Hoạt động khác (cắm cọc, buộc dây…)

355.752

311.283

277.931

Điều 2: Đơn giá ngày công lao động phục vụ các công trình lâm sinh quy định tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan xây dựng dự toán kinh phí trong hoạt động công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hoàng