DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1876/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực: Lý
lịch Tư pháp
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
10 ngày kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư
pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở
nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương
nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ Trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc gửi hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính, hoặc đăng ký trực tuyến tại địa chỉ https://lltptructuyen.moj.gov.vn/
|
- 200.000đ/lần/
người;
- Phí đối với
sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ,
vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ):
100.000đ/lần/người
- Các trường hợp
miễn phí: Trẻ em theo quy định tại Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em;
người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; người khuyết tật theo
quy định tại Luật Người khuyết tật; người thuộc hộ nghèo theo quy định tại
Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; người
cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu
theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp
người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 02 Phiếu trong một lần
yêu cầu thì kể từ Phiếu thứ 03 trở đi, cơ quan cấp Phiếu lý lịch tư pháp thu
thêm 5.000đ/ phiếu để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch
tư pháp.
|
-Luật Lý lịch tư
pháp năm 2009;
-Luật Căn cước
công dân năm 2014;
-Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;
-Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
-Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012
hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin
lý lịch tư pháp;
-Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-Thông tư số
244/2011/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, phần II Quyết định số
2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian
cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện
đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ Trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Không
|
-Luật Lý lịch tư
pháp năm 2009;
-Luật Căn cước
công dân năm 2014;
-Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;
-Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
-Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012
hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin
lý lịch tư pháp;
-Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-Thông tư số
244/2011/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, phần II Quyết định số
2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
- Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
- 12 ngày:
Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư
trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài.
- 15 ngày:
Trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích.
- Trường hợp
khẩn cấp thì thời gian không quá 24 giờ kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ Trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Không
|
-Luật Lý lịch tư
pháp năm 2009;
-Luật Căn cước
công dân năm 2014;
-Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;
-Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
-Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012
hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin
lý lịch tư pháp;
-Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-Thông tư số
244/2011/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B, phần II Quyết định số
2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
II
|
Lĩnh vực: Hộ
tịch
|
|
|
|
|
|
4
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Tư pháp 3 ngày, UBND tỉnh 2 ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ Trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Nhận kết quả tại
Sở Tư pháp.
|
Không
|
-Luật
nuôi con nuôi 2010;
-Nghị
định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi;
-Thông
tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp.
- Thông
tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của
Bộ Tư pháp.
-Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ.
-Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần II, Quyết định
số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp
|
5
|
Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày làm
việc. Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết
định: 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp
trình.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Hồ sơ nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Nhận kết quả tại
trụ sở Sở Tư pháp.
|
4.500.000đ
|
-Luật
nuôi con nuôi 2010;
-Nghị
định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi;
-Thông
tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp.
- Thông
tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp.
-Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con
nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.
-Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, phần II, Quyết định
số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
6
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Hồ sơ nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Luật
hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông
tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp;
- Nghị
quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại Mục III, phần II Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ Tư
pháp.
|
III
|
Lĩnh vực:
Quốc tịch
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp Giấy xác
nhận là người gốc Việt Nam
|
5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Hồ sơ nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính
|
100.000đ
Miễn lệ phí đối
với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam
theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên
giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Thông tư liên
tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an;
- Thông tư liên
tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại mục I, phần II, Quyết định số 1021/QĐ-BTP
ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
8
|
Nhập quốc tịch
Việt Nam
|
102 ngày (thời
gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó ở cấp
tỉnh 42 ngày làm việc, cụ thể như sau:
- Sở Tư pháp: 5
ngày làm việc gửi văn bản Công an tỉnh.
- Công an tỉnh:
25 ngày làm việc, gửi kết quả Sở Tư pháp.
- 7 ngày làm
việc hoàn thiện hồ sơ, gửi UBND tỉnh.
- UBND tỉnh: 05
ngày làm việc xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Hồ sơ nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
3.000.000đ
Miễn lệ phí đối
với những trường hợp sau:
- Người có công
lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo về tổ quốc Việt Nam (phải
là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa
miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó)
- Người không
quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số
97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên
tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần II, Quyết định
số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp
|
9
|
Trở lại quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
76 ngày (thời
gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó ở cấp
tỉnh 26 ngày làm việc, cụ thể như sau:
- Sở Tư pháp: 5
ngày làm việc gửi văn bản Công an tỉnh.
- Công an tỉnh:
16 ngày làm việc, gửi kết quả Sở Tư pháp.
- 3 ngày làm
việc hoàn thiện hồ sơ, gửi UBND tỉnh.
- UBND tỉnh: 2
ngày làm việc xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Hồ sơ nộp trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
2.500.000đ
Miễn lệ phí đối
với những trường hợp sau:
+ Người có công
lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo về tổ quốc Việt Nam (phải
là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa
miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó)
+ Người mất quốc
tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số
97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên
tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, phần II, Quyết định
số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp
|
10
|
Cấp Giấy xác
nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
-
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp có đủ cơ sở
xác định quốc tịch Việt Nam
-
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không đủ cơ
sở xác định quốc tịch Việt Nam.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
|
100.000đ
Miễn lệ phí đối
với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam
theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên
giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Thông tư liên
tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an;
- Thông tư liên
tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, phần II, Quyết định
số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp
|
11
|
Thông báo có
quốc tịch nước ngoài
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Không
|
-Luật
Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-Nghị
định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Thông
tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ
Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ.
-Thông
tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/ 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu
giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, phần II, Quyết định
số 654 /QĐ-BTP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tư pháp
|
12
|
Thôi quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
70 ngày
(thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó
thời hạn giải quyết ở cấp tỉnh 40 ngày,
cụ thể như sau:
- Sở Tư pháp: 5
ngày làm việc gửi văn bản Công an tỉnh đồng thời đăng thông báo trong thời
gian ít nhất 30 ngày.
- Công an tỉnh:
20 ngày làm việc, gửi kết quả Sở Tư pháp.
- Sở Tư pháp 3
ngày làm việc hoàn thiện hồ sơ, gửi UBND tỉnh.
- UBND tỉnh: 2
ngày làm việc xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
2.500.000 đ
|
- Luật
Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị
định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ.
- Thông
tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông
tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp,
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an.
- Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục III, phần II, Quyết định
số 654 /QĐ-BTP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tư pháp.
|
IV
|
Lĩnh vực: Bồi
thường nhà nước
|
|
|
|
|
|
13
|
Xác định cơ quan
giải quyết bồi thường
|
5 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
Không
|
-
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;
-
Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự I, mục B, phầnII, Quyết định số
1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp.
|
14
|
Giải quyết yêu
cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải
hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi
thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì
thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác
minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi
thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết
thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo
cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại,
cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng
phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có
nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời
hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi
thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết
thời hạn quy định tại khoản này.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
Không
|
- Luật TNBTCNN năm 2017;
- Nghị
định số 68/2018/NĐ-CP;
- Thông
tư số 04/2018/TT-BTP.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, phần II, Quyết định
số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp.
|
15
|
Phục hồi danh dự
|
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của
người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh
dự.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
Không.
|
- Luật
TNBTCNN năm 2017;
- Nghị
định số 68/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự III, mục B, phần II, Quyết định
số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp.
|
V
|
Lĩnh vực:
Công chứng
|
|
|
|
|
|
16
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
Không
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
17
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
18
|
Thay đổi
nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
Không
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
19
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
Không
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
20
|
Tạm
ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
Không
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
21
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 5
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
Không
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
22
|
Đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
Không
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
23
|
Từ chối hướng
dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên
khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
Không
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
24
|
Thay đổi
công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
Không
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9.1, 9.2 mục B phần II phụ lục
III Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
25
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
3.500.000đ/
hồ sơ/lần dự thi (Nộp cho Bộ Tư pháp)
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội;
- Thông tư 04/2015/TT-BTP ngày
15/04/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư
pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
26
|
Đăng ký
hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
100.000 đồng/ thẻ
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công
chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng;
- Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư
pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
27
|
Cấp lại
Thẻ công chứng viên
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua dịch vụ
bưu chính
|
100.000 đồng/ thẻ
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng;
- Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
28
|
Xóa đăng
ký hành nghề của công chứng viên
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề
công chứng.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
29
|
Thành
lập Văn phòng công chứng
|
Trong
thời hạn 16 ngày làm việc. Trong đó: Sở Tư pháp: 11 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/06/2015 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
30
|
Đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
1.000.000 đồng/giấy đăng ký.
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày
20/06/2014 của Quốc hội;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng;
- Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư
pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
31
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
500.000
đồng/ giấy đăng ký.
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015
của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
công chứng;
- Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
32
|
Chấm dứt
hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Không quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
33
|
Hợp nhất
Văn phòng công chứng
|
Trong
thời hạn 25 ngày làm việc. Trong đó: Sở Tư pháp 15 ngày làm việc; UBND tỉnh
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công
chứng.
- Thông
tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
34
|
Đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
1.000.000
đồng/ giấy đăng ký
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị
định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư
pháp;
- Thông
tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 20 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
35
|
Sáp nhập
Văn phòng công chứng
|
Trong
thời hạn 25 ngày làm việc. Trong đó: Sở Tư pháp 15 ngày làm việc; UBND tỉnh
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật công chứng số
53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư
pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 21 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
36
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
500.000 đồng/ Giấy đăng ký
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của
Quốc hội;
- Nghị
định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư
pháp;
- Thông
tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 22 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
37
|
Chuyển
nhượng Văn phòng công chứng
|
Trong
thời hạn 25 ngày làm việc. Trong đó: Sở Tư pháp 15 ngày làm việc; UBND tỉnh
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày
20/06/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng.
- Thông
tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 23 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
38
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
500.000 đồng/ Giấy đăng ký.
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày
20/06/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/06/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư
pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 24 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
39
|
Chuyển
đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
10 ngày
làm việc. Trong đó: Sở Tư pháp 5 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13
ngày 20/06/2014 của Quốc hội;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 25 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
40
|
Đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
500.000
đồng/ Giấy đăng ký
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của
Quốc hội;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư
pháp;
- Thông
tư 257/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 07 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
41
|
Thành
lập Hội công chứng viên
|
Trong
thời hạn 35 ngày làm việc. Trong đó: Sở Tư pháp phối hợp thẩm định: 25 ngày;
UBND tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày
20/06/2014 của Quốc hội;
- Nghị
định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điề
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 27 mục B phần II phụ lục III
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
VI
|
Lĩnh vực:
Luật sư
|
|
|
|
|
|
42
|
Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
200.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
43
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
200.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2012
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số I Quyết
định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
44
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
5 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
200.000 đồng/hồ sơ.
|
-Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2012.
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
45
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
5 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
200.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11
năm 2012
-Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính
phủ;
-Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư
pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
46
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
100.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006
được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư
số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012
.- Nghị
định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư
pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
47
|
Chấm dứt hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
47.1
|
Trong trường hợp
tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp
nhất, sáp nhập
|
Chậm nhất là ba
mươi ngày, trước thời điểm dự kiến chấm dứt hoạt động, tổ chức hành nghề luật
sư phải thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2012.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6.1 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
47.2
|
Trong trường hợp
tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn
phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc
tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề
luật sư
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2012.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6.2 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
48
|
Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006
được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư
số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
-Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
49
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
400.000 đồng/hồ
sơ.
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm
2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2012.
-Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
50
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm
2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2012.
-Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
51
|
Hợp nhất công ty
luật
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật luật sư;
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
52
|
Sáp nhập công ty
luật
|
10 ngày,
kể từ ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
53
|
Chuyển đổi công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật luật sư.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
54
|
Chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
-Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
56
|
Phê duyệt Đề án
tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng Ban chủ
nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
19 ngày làm việc
tại cơ quan thuộc tỉnh. Trong đó: Sở Tư pháp chủ trì thẩm định 7 ngày; UBND
tỉnh 12 ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật luật sư.
- Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 537/QĐ-BTP ngày 05 tháng 03 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
57
|
Phê chuẩn kết
quả Đại hội luật sư
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật luật sư.
- Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 537/QĐ-BTP ngày 05 tháng 03 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
58
|
Giải thể Đoàn
luật sư
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật luật sư.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
59
|
Đăng ký hoạt
động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật luật sư
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
60
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh ccủa công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
7 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
400.000 đồng
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật luật sư.
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19 mục B phần II phụ lục số I Quyết
định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
61
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
- Luật luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số
17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 20 mục B phần II phụ lục số I
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
VII
|
Lĩnh vực:
Giám định tư pháp
|
|
|
|
|
|
62
|
Bổ nhiệm giám
định viên tư pháp
|
Trong
thời hạn 16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp đến bộ phận nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp năm 2012
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số IV
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
63
|
Miễn nhiệm giám
định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp đến bộ phận nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
Luật giám định
tư pháp năm 2012
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số IV
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
64
|
Cấp phép thành
lập văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn
25 ngày làm việc, trong đó: Sở Tư pháp thẩm định, xin ý kiến cơ quan: 20
ngày; UBND tỉnh xem xét, quyết định: 5 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số IV
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
65
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
Luật
giám định tư pháp năm 2012
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số IV
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
66
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
|
Trong thời hạn 5
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành - Luật giám định tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số IV
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
67
|
Thay đổi, bổ
sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn
35 ngày làm việc, trong đó: Sở Tư pháp thẩm định, xin ý kiến cơ quan: 25
ngày; UBND tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không.
|
- Luật giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục số IV
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
68
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc, trong đó: Sở Tư pháp thẩm định, xin ý kiến cơ quan: 7 ngày;
UBND tỉnh xem xét, quyết định: 5 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B phần II phụ lục số IV
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
69
|
Tự chấm
dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9.1 mục B phần II phụ lục số IV
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
70
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng
|
Trong thời hạn 5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục số IV
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
71
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Trong thời hạn 5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục số IV
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
VIII
|
Lĩnh vực:
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
72
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Chưa quy định
|
- Luật
Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- Nghị
định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số VII
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
73
|
Chấm dứt hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Chưa quy định
|
- Luật
Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- Nghị
định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số VII
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
74
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Chưa quy định
|
- Luật
Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- Nghị
định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số VII
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
75
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Chưa quy định
|
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- Nghị
định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số VII
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
76
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Phá
sản ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- Nghị
định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục số VII
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
77
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Phá
sản ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- Nghị
định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B phần II phụ lục số VII
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
IX
|
Lĩnh vực:
Trọng tài thương mại
|
|
|
|
|
|
78
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
1.500.000
đồng (Một triệu năm trăm nghìn đồng)
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày
19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số
Quyết định số 614/QĐ-BTP ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
79
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
1.000.000
đồng (Một triệu đồng)
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày
19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số
Quyết định số 614/QĐ-BTP ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
80
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
1.000.000
đồng (Một triệu đồng)
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
81
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
1.000.000
đồng (Một triệu đồng)
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
82
|
Thu hồi
giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
83
|
Đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
1.000.000
đồng (Một triệu đồng)
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày
19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục số
Quyết định số 614/QĐ-BTP ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
84
|
Chấm dứt
hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
85
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
1.000.000
đồng (Một triệu đồng)
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
86
|
Thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
87
|
Thông báo về
việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp thông báo
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
88
|
Thông báo thay
đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp thông báo
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
89
|
Thông báo thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp thông báo
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
90
|
Thông báo thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp thông báo
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
91
|
Thông báo thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng
tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp thông báo
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
92
|
Thông báo về
việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước
ngoài
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp thông báo
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
93
|
Thông báo về
việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp thông báo
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
94
|
Thông báo về
việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm
trọng tài
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp thông báo
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
95
|
Thông báo thay
đổi danh sách trọng tài viên
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp thông báo
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
96
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
500.000 đồng (Năm trăm nghìn đồng)
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18 mục B phần II phụ lục số VI
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
X
|
Lĩnh vực: Tư
vấn pháp luật
|
|
|
|
|
|
97
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số
05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số II
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
98
|
Đăng ký hoạt
động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Trong thời hạn 5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số
05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số II
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
99
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Chưa quy định
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số
05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục số II
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
100
|
Chấm dứt hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ
chức chủ quản
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp thông báo
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số
05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số II
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
101
|
Chấm dứt hoạt
động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp thông báo
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
Nghị định số
77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số II
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
102
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Chậm nhất là 12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp thông báo
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục số II
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
103
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
Trong thời hạn 5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số
05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
19/2011/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của
Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục số II
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
104
|
Thu hồi thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp thông báo
trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số
05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
19/2011/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của
Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B phần II phụ lục số II
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
105
|
Cấp lại thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Thông tư số
01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7
năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục số II
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
XI
|
Lĩnh vực: Đấu
giá tài sản
|
|
|
|
|
|
106
|
Cấp Thẻ
đấu giá viên
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không quy định
|
- Luật
đấu giá tài sản.
- Nghị
định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
- Thông
tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
107
|
Cấp lại
Thẻ đấu giá viên
|
Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không quy định
|
- Luật
đấu giá tài sản.
- Nghị
định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
- Thông
tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục Quyết định
số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
108
|
Đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
1.000.000 đồng
(Một triệu đồng chẵn)
|
- Luật
đấu giá tài sản.
- Nghị
định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
- Thông
tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
109
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản
thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi
toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
500.000
đồng (Năm trăm ngàn đồng).
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 495/QĐ-BTP ngày 23 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
110
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
500.000
đồng (Năm trăm ngàn đồng).
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 495/QĐ-BTP ngày 23 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
111
|
Đăng ký
hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu
giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh
doanh các ngành nghề khác
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
500.000
đồng (Năm trăm ngàn đồng).
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
112
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
500.000
đồng (Năm trăm ngàn đồng).
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
113
|
Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không quy định
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017
của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
114
|
Phê
duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Trong thời hạn 55 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không quy định.
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
115
|
Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
Trong thời hạn 10 ngày kể tư
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
2.700.000
đồng (Hai triệu bảy trăm ngàn đồng).
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 2571/QĐ-BTP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
XII
|
Lĩnh vực: Hòa giải thương mại
|
|
|
|
|
|
116
|
Đăng ký làm hòa
giải viên thương mại vụ việc
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa
giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
117
|
Thôi làm hòa
giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc
của Sở Tư pháp
|
Không quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
-Nghị định
số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
118
|
Đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong
thời hạn 12 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa
giải thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa
giải thương mại.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
119
|
Thay đổi tên gọi
trong Giấy hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa
giải thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa
giải thương mại.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
120
|
Thay đổi địa chỉ
trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong
thời hạn 12 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa
giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
121
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa
giải thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa
giải thương mại.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
122
|
Cấp lại giấy
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa
giải thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa
giải thương mại.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
123
|
Tự chấm dứt hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép
thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa
giải thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa
giải thương mại.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
124
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa
giải thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa
giải thương mại.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
125
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được
giấy đề nghị.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa
giải thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa
giải thương mại.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
126
|
Thay đổi tên
gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc,
kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa
giải thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa
giải thương mại.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
127
|
Thay đổi địa chỉ
trụ sở của chi nhanh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nay sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa
giải thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa
giải thương mại.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
128
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại tại Việt Nam
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa
giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục B phần II phụ lục Quyết
định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
XIII
|
Lĩnh vực: Phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
|
|
|
|
129
|
Công nhận báo
cáo viên cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
+
Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
+
Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ;
+
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại thực hiện theo quy định tại Thủ tục số 1 Mục B, phần II, Quyết
định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp.
|
130
|
Miễn nhiệm báo
cáo viên cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định.
|
+
Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
+
Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ;
+
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung
còn lại thực hiện theo quy định tại Thủ tục số 2 Mục B, phần II, Quyết
định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp.
|
XIV
|
Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
131
|
Lựa chọn, ký hợp
đồng với Luật sư
|
Trong
thời hạn 12 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ.
Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý.
|
Những nội dung
còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Mục A, phần II, Quyết định số
1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
132
|
Lựa chọn, ký hợp
đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Trong
thời hạn 12 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ.
Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý.
|
Những nội dung
còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục A, phần II, Quyết định số
1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
133
|
Cấp lại Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý.
|
Những nội dung
còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Mục A, phần II, Quyết định số
1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
134
|
Chấm dứt đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý.
|
Những nội dung
còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 4, Mục A, phần II, Quyết định số
1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
135
|
Cấp thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
Trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị
định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý.
|
Những nội dung
còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục B, phần II, Quyết định số
1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
136
|
Cấp thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị
định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý.
|
Những nội dung
còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Mục B, phần II, Quyết định số
1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
137
|
Đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị
định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý.
|
Những nội dung
còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 4, Mục B, phần II, Quyết định số
1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
138
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trong
thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị
định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý.
|
Những nội dung
còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 5, Mục B, phần II, Quyết định số
1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
139
|
Giải quyết khiếu
nại về trợ giúp pháp lý
|
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ
giúp pháp lý: Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
khiếu nại;
- Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15
ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị
định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý.
|
Những nội dung
còn lại thực hiện theo quy định tại Khoản 6, Mục B, phần II, Quyết định số
1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1876/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)