Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 1873/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1873/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 13 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 142/TTr-SNN ngày 11/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy trình số: 7, 8 mục I phần A; quy trình số: 1, 8, 9 mục II phần B Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
|
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận |
||
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
1 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT |
||
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở trồng trọt) |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B) |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại) |
|
|
3 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận Lĩnh vực Lâm nghiệp
1. Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.1. Thẩm quyền của Quốc hội:
Thứ tự |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho chuyên viên thực hiện |
Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình ký duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
25 ngày làm việc |
Bước 10 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
25 ngày làm việc |
Bước 11 |
Thủ tướng Chính phủ |
|
Theo Quy chế làm việc của Chính phủ |
Bước 12 |
Quốc Hội |
|
Theo Quy chế làm việc của Quốc Hội |
Bước 13 |
Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 14 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
1.2. Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ:
Thứ tự |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho chuyên viên thực hiện |
Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình ký duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
25 ngày làm việc |
Bước 10 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
25 ngày làm việc |
Bước 11 |
Thủ tướng Chính phủ |
|
Theo Quy chế làm việc của Chính phủ |
Bước 12 |
Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 13 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
1.3. Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: