Quyết định 187/QĐ-UBND điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu | 187/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 10/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Chẩu Văn Lâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2014
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh);
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Bổ sung 06 quyết định vào Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2014 (theo Phụ lục gửi kèm).
2. Điều chỉnh cơ quan chủ trì soạn thảo dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2014, cụ thể:
a) Chuyển cơ quan chủ trì soạn thảo dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chính sách hỗ trợ làm đường giao thông đối với các vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sang Sở Giao thông Vận tải.
b) Chuyển cơ quan chủ trì soạn thảo dự thảo Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ cho giáo viên mầm non không trong biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang và dự thảo Quyết định bãi bỏ Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ cho giáo viên mầm non không trong biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ Sở Giáo dục và Đào tạo sang Sở Tài chính.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Các sở, ban, ngành được giao chủ trì soạn thảo dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm triển khai thực hiện nghiêm túc, đảm bảo về chất lượng, đúng trình tự, thủ tục và trình đúng thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
2. Giao Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với Sở Tài Chính xây dựng dự toán kinh phí bổ sung để thực hiện quyết định này, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC VĂN BẢN
BỔ SUNG VÀO
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định số: 187/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. VĂN BẢN BAN HÀNH MỚI
STT |
Trích yếu văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp soạn thảo |
Thời gian thực hiện |
|
Trình UBND tỉnh |
UBND tỉnh ban hành |
||||
1 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện cơ chế, chính sách thu hút giảng viên trình độ cao và sinh viên cho Trường Đại học Tân Trào |
Sở Nội vụ |
Các sở: Tư pháp, Tài chính; Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
2 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý thoát nước trên địa bàn huyện Na Hang, Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
Sở Xây dựng |
Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan; UBND cấp huyện |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
3 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy; chế độ phụ cấp thu hút, đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các sở: Tư pháp, Nội vụ, Tài chính; Công an tỉnh; các cơ quan liên quan; UBND cấp huyện |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
4 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Sở Xây dựng |
Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện |
Tháng 6 |
Tháng 8 |
5 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
Tháng 6 |
Tháng 8 |
II. VĂN BẢN THAY THẾ