Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)
Số hiệu | 187/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Võ Văn Cảnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 13/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Danh mục này trên Công báo và Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan ở tỉnh; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
Stt |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 110 văn bản (21 nghị quyết, 56 quyết định, 33 chỉ thị) |
||||||
Lĩnh vực An ninh trật tự |
||||||
01 |
Chỉ thị |
26/CT-UB |
15/10/1999 |
Về việc cấp đổi chứng minh nhân dân |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
02 |
Chỉ thị |
01/CT-UB |
08/01/2001 |
Về việc tổ chức đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động, bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
03 |
Chỉ thị |
03/CT-UB |
20/03/2001 |
Về việc tăng cường các biện pháp quản lý bảo vệ biên giới, phòng chống cướp có vũ trang, buôn lậu, xâm nhập, vượt biên và tội phạm khác trên biên giới |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
04 |
Chỉ thị |
25/CT-UB |
26/09/2002 |
Về việc tổ chức thực hiện chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ 31/12/1960 về trước |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
05 |
Chỉ thị |
10/2007/CT- UBND |
03/07/2007 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ bảo vệ dân phố |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
06 |
Chỉ thị |
02/2011/CT- UBND |
14/01/2011 |
Tăng cường công tác phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
07 |
Quyết định |
33/2011/QĐ- UBND |
21/10/2011 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước của tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
08 |
Nghị quyết |
65/2012/NQ- HĐND |
06/07/2012 |
Về nâng cao chất lượng hoạt động của Công an xã, giai đoạn 2012- 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
Hết ngày 31/12/2016 |
Lĩnh vực Công thương |
||||||
01 |
Chỉ thị |
10/2011/CT- UBND |
08/08/2011 |
Về việc đẩy mạnh công tác đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
02 |
Chỉ thị |
13/2011/CT- UBND |
29/08/2011 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
03 |
Quyết định |
05/2013/QĐ- UBND |
25/01/2013 |
Ban hành Quy chế về đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 36/2016/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/11/2016 |
04 |
Quyết định |
14/2013/QĐ- UBND |
23/04/2013 |
Về việc bổ sung Điều 2 Quy chế về đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 36/2016/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/11/2016 |
05 |
Quyết định |
05/2014/QĐ- UBND |
27/01/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 12/2016/QĐ- UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
25/03/2016 |
Lĩnh vực Giáo dục Đào tạo |
||||||
01 |
Chỉ thị |
23/2000/CT- UB |
09/11/2000 |
Về việc tổ chức Hội Khuyến học cấp tỉnh và cơ sở trong toàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
02 |
Quyết định |
655/QĐ- UBND |
27/03/2007 |
Về việc phê duyệt mức thu tiền chứng nhận, cấp bản sao văn bằng |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
03 |
Quyết định |
410/QĐ- UBND |
11/02/2011 |
Về việc điều chỉnh mức thu tiền chứng nhận, cấp bản sao văn bằng |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
04 |
Nghị quyết |
188/2016/NQ- HĐND |
07/01/2016 |
Quy định mức thu học phí đối với học sinh ở các cơ sở giáo dục mầm non phổ thông, phổ thông công lập năm học 2015 - 2016 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
Hết năm học 2015 -2016 |
05 |
Nghị quyết |
189/2016/NQ- HĐND |
07/01/2016 |
Quy định mức thu học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề các trường công lập trực thuộc tỉnh năm học 2015 -2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
Hết năm học 2015 -2016 |
Lĩnh vực Giao thông Vận tải |
||||||
01 |
Chỉ thị |
07/2011/CT- UBND |
09/03/2011 |
Về quản lý, sử dụng hành lang bảo vệ sông, suối, hồ công cộng trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
02 |
Chỉ thị |
02/2012/CT- UBND |
29/08/2012 |
Về việc tăng cường các biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
||||||
01 |
Quyết định |
21/2012/QĐ- UBND |
26/06/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư nước ngoài ngoài các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
02 |
Quyết định |
48/2012/QĐ- UBND |
04/12/2012 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục và cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định 32/2016/QĐ- UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự và cơ chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/10/2016 |
03 |
Quyết định |
09/2014/QĐ- UBND |
20/05/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra tình hình chấp hành pháp luật trong thực hiện dự án đầu tư theo Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
||||||
01 |
Quyết định |
42/2007/QĐ- UBND |
08/11/2007 |
Ban hành Quy định một số mức chi thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định 27/2016/QĐ- UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
30/06/2016 |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||
01 |
Chỉ thị |
12/CT-UBND |
02/06/2006 |
Về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em nhân "Tháng hành động vì trẻ em" từ 15/5 đến 30/6 và "Ngày gia đình Việt Nam" 28/6 |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
02 |
Chỉ thị |
07/2007/CT- UBND |
07/06/2007 |
Về tăng cường chỉ đạo công tác phòng, chống tệ nạn mại dâm |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
03 |
Chỉ thị |
07/2010/CT- UBND |
26/11/2010 |
Về việc tăng cường công tác bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
04 |
Quyết định |
22/2012/QĐ- UBND |
09/07/2012 |
Về việc Quy định mức hưởng sinh hoạt phí hàng tháng và nhiệm vụ của cán bộ chuyên trách làm công tác giảm nghèo cấp xã |
Văn bản này quy định chi tiết Nghị quyết 47/2011/NQ-HĐND ngày 22/12/2011 của HĐND tỉnh nên khi Nghị quyết hết hiệu lực (thực hiện từ năm 2011 - 2015) thì Quyết định này hết hiệu lực theo |
01/01/2016 |
05 |
Quyết định |
04/2013/QĐ- UBND |
22/01/2013 |
Ban hành Quy định về các khoản đóng góp; chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh, đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; chế độ hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng |
Được bãi bỏ tại Quyết định 17/2016/QĐ- UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về các khoản đóng góp; chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; chế độ hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
01/05/2016 |
Lĩnh vực Nội vụ |
||||||
01 |
Quyết định |
2503/QĐ-UB |
27/10/1998 |
Về việc ban hành quy định trách nhiệm của các cấp chính quyền, các cơ quan quản lý chuyên ngành trong việc tạo điều kiện đề các cấp Hội Nông dân Việt Nam hoạt động có hiệu quả |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
02 |
Chỉ thị |
16/2003/CT- UB |
16/07/2003 |
Về việc tạo điều kiện thuận lợi cho các cấp Hội phụ nữ tham gia vào các hoạt động quản lý nhà nước theo quy định của pháp luật |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
03 |
Nghị quyết |
11/2006/NQ- HĐND |
13/01/2006 |
Về việc bổ sung định biên đối với cán bộ không chuyên trách để bố trí chức danh Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
Được bãi bỏ tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả sau rà soát, hệ thống hóa năm 2015 đối với văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành |
07/01/2016 |
04 |
Nghị quyết |
12/2008/NỌ- HĐND |
11/07/2008 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp |
Được bãi bỏ tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả sau rà soát, hệ thống hóa năm 2015 đối với văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành |
07/01/2016 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||
01 |
Chỉ thị |
09/2008/CT- UBND |
04/07/2008 |
Về việc ổn định đồng bào di cư từ các tỉnh đến Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
02 |
Chỉ thị |
01/2009/CT- UBND |
26/05/2009 |
Về việc đẩy mạnh công tác phòng, trừ thực vật xâm hại cây trồng trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
Lĩnh vực Tài chính |
||||||
01 |
Quyết định |
2002/QĐ-UB |
13/07/2001 |
về việc giải quyết mức hỗ trợ thêm phụ cấp cho học sinh trường nuôi dạy trẻ khuyết tật 1 ly Vọng |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
02 |
Chỉ thị |
01/CT-UBND |
06/01/2006 |
Về việc thu thuế giá trị gia tăng và thu thuế thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
03 |
Quyết định |
266/QĐ- UBND |
31/01/2007 |
Về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
04 |
Chỉ thị |
14/CT-UBND |
21/12/2007 |
Về việc chống thất thu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh cà phê |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
05 |
Quyết định |
257/QĐ- UBND |
31/01/2008 |
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
06 |
Nghị quyết |
21/2008/NQ- HĐND |
08/10/2008 |
Về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết 192/NQ-HDND ngày 07/01/2016 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả sau rà soát, hệ thống hóa năm 2015 đối với văn bản QPPL do HDND tỉnh ban hành |
07/01/2016 |
07 |
Quyết định |
1600/QĐ- UBND |
25/06/2009 |
Về việc ban hành một số chính sách tài chính hỗ trợ cho việc di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột vào các khu, cụm công nghiệp, các địa điểm theo quy hoạch |
Quyết định này quy định lại Khoan 5 Điều 1 Nghị quyết 34/2008/NQ-HĐND ngày 19/12/2008 của HĐND tỉnh, theo đó, việc hỗ trợ này chỉ thực hiện trong giai đoạn 2009-2015 |
01/01/2016 |
08 |
Nghị quyết |
02/2009/NQ- HĐND |
10/07/2009 |
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả sau rà soát, hệ thống hóa năm 2015 đối với văn bản QPPL do HĐND tỉnh ban hành |
07/01/2016 |
09 |
Quyết định |
3327/QĐ- UBND |
18/11/2009 |
Về việc mức phụ cấp cho Chủ tịch, Phó Chủ tịch và thư ký các Hội |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
10 |
Nghị quyết |
21/2010/NQ- HĐND |
10/12/2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2011 cho ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bơi Nghị quyết 07/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2017 cho ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đắk Lắk |
Hết ngày 31/12/2016 |
11 |
Nghị quyết |
22/2010/NQ- HĐND |
10/12/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 |
Được thay thế bởi Nghị quyết 09/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Hết ngày 31/12/2016 |
12 |
Nghị quyết |
23/2010/NQ- HĐND |
10/12/2010 |
Về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2011 |
Được thay thế bởi Nghị quyết 08/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017 |
Hét ngày 31/12/2016 |
13 |
Nghị quyết |
33/2011/NQ- HĐND |
22/12/2011 |
Về lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
Được thay thế bơi Nghị quyết 10/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Hết ngày 31/12/2016 |
14 |
Quyết định |
28/2012/QĐ- UBND |
02/08/2012 |
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 01/2016/QĐ- UBND ngày 06/01/2016 ban hành Quy định về việc miễn, giảm tiền thuê đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
16/01/2016 |
15 |
Nghị quyết |
79/2012/NQ- HĐND |
21/12/2012 |
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết 11/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
16 |
Quyết định |
01/2013/QĐ- UBND |
08/01/2013 |
Ban hành Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 08/2016/QĐ- UBND ngày 09/3/2016 ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
19/03/2016 |
17 |
Nghị quyết |
90/2013/NQ- HĐND |
19/07/2013 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 03/2016/NQ- HĐND ngày 30/8/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 và Nghị quyết số 114/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
15/09/2016 |
18 |
Quyết định |
31/2013/QĐ- UBND |
13/11/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 01/2016/QĐ- UBND ngày 06/01/2016 ban hành Quy định về việc miễn, giảm tiền thuê đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
16/01/2016 |
19 |
Quyết định |
37/2013/QĐ- UBND |
13/12/2013 |
Về việc quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định 10/2016/QĐ- UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh về việc quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
19/03/2016 |
20 |
Nghị quyết |
117/2014/NQ- HĐND |
18/07/2014 |
Mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bơi Nghị quyết 10/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Hết ngày 31/12/2016 |
21 |
Nghị quyết |
144/2014/NQ- HĐND |
13/12/2014 |
Sửa đổi Điểm b Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 03/2016/NQ- HĐND ngày 30/8/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 và Nghị quyết số 114/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
15/09/2016 |
22 |
Nghị quyết |
170/2015/NQ- HĐND |
03/12/2015 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND, Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết 07/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2017 cho ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đắk Lắk |
Hết ngày 31/12/2016 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
||||||
01 |
Quyết định |
67/2004/QĐ- UB |
08/11/2004 |
Về việc phê duyệt đơn giá điều tra xây dựng bản đồ đất, đánh giá phân hạng đất |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
02 |
Chỉ thị |
29/2006/CT- UBND |
29/12/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
03 |
Quyết định |
44/2007/QĐ- UBND |
15/11/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định 02/2016/QĐ- UBND ngày 123/01/2016 về việc ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22/01/2016 |
04 |
Quyết định |
18/2011/QĐ- UBND |
04/08/2011 |
Ban hành Quy định về cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 25/2016/QĐ- UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính trong việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/06/2016 |
05 |
Chỉ thị |
15/2011/CT- UBND |
30/12/2011 |
Về thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
06 |
Quyết định |
03/2013/QĐ- UBND |
18/01/2013 |
Ban hành Quy định xử lý một số vướng mắc trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
07 |
Quyết định |
47/2014/QĐ- UBND |
31/12/2014 |
Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 25/2016/QĐ- UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính trong việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/06/2016 |
08 |
Quyết định |
35/2016/QĐ- UBND |
18/11/2016 |
Ban hành Quy định cơ chế phối hợp của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ chế phối hợp của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; kiếm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
12/12/2016 |
Lĩnh vực Thanh tra |
||||||
01 |
Quyết định |
05/2010/QĐ- UBND |
04/02/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp công dân của tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
Lĩnh vực Tư pháp |
||||||
01 |
Chỉ thị |
03/2007/CT- UBND |
10/05/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
02 |
Chỉ thị |
14/2007/CT- UBND |
18/09/2007 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Công chứng |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
03 |
Quyết định |
01/2010/QĐ- UBND |
19/01/2010 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Tư pháp cấp huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định 33/2016/QĐ- UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
21/11/2016 |
04 |
Chỉ thị |
04/2010/CT- UBND |
29/06/2010 |
Về việc thực hiện Luật Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
05 |
Quyết định |
20/2010/QĐ- UBND |
22/07/2010 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 09/2016/QĐ- UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18/03/2016 |
06 |
Quyết định |
21/2010/QĐ- UBND |
04/08/2010 |
Ban hành Quy định xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 09/2016/QĐ- UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18/03/2016 |
07 |
Quyết định |
27/2010/QĐ- UBND |
14/10/2010 |
Ban hành Quy định về theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
08 |
Chỉ thị |
03/2011/CT- UBND |
14/01/2011 |
Về tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động hành nghề luật sư và tư vấn pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
09 |
Chỉ thị |
04/2011/CT- UBND |
20/01/2011 |
Về tăng cường công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
10 |
Quyết định |
16/2012/QĐ- UBND |
14/06/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 09/2016/QĐ- UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18/03/2016 |
11 |
Quyết định |
30/2013/QĐ- UBND |
06/11/2013 |
Quy định về cộng tác viên dịch thuật và mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 42/2016/QĐ- UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh quy định về cộng tác viên dịch thuật và mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/12/2016 |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||||||
01 |
Quyết định |
773/1998/QĐ- UB |
11/05/1998 |
Về việc đổi, đặt tên đường phố trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột |
Đã thực hiện xong - được công bố tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả sau rà soát, hệ thống hóa năm 2015 đối với văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành |
07/01/2016 |
02 |
Nghị quyết |
06/2003/NQ- HĐND |
10/01/2003 |
Về "Đề án đặt tên đường phố, thành phố Buôn Ma Thuột, đợt 2" |
Đã thực hiện xong - được công bố tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả sau rà soát, hệ thống hóa năm 2015 đối với văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành |
07/01/2016 |
03 |
Chỉ thị |
25/2003/CT- UB |
17/12/2003 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác văn hóa thông tin ở cơ sở, phục vụ thắng lợi nhiệm vụ chính trị của tỉnh trong giai đoạn mới |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
04 |
Chỉ thị |
26/2006/CT- UBND |
18/12/2006 |
Về việc đẩy mạnh phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trong tình hình mới |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
05 |
Nghị quyết |
04/2007/NQ- HĐND |
13/04/2007 |
Về đặt tên đường trung tâm thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk |
Đã thực hiện xong - được công bố tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả sau rà soát, hệ thống hóa năm 2015 đối với văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành |
07/01/2016 |
06 |
Nghị quyết |
39/2007/NQ- HĐND |
21/12/2007 |
Về đặt tên đường trung tâm thị trấn Quảng Phú, huyện Cư M'gar, tỉnh Đắk Lắk |
Đã thực hiện xong - được công bố tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả sau rà soát, hệ thống hóa năm 2015 đối với văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành |
07/01/2016 |
07 |
Nghị quyết |
19/2008/NQ- HĐND |
08/10/2008 |
Về việc đặt tên đường Trung tâm thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk |
Đã thực hiện xong - được công bố tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả sau rà soát, hệ thống hóa năm 2015 đối với văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành |
07/01/2016 |
08 |
Nghị quyết |
34/2010/NQ- HĐND |
10/12/2010 |
Về đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Đã thực hiện xong - được công bố tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả sau rà soát, hệ thống hóa năm 2015 đối với văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành |
07/01/2016 |
Lĩnh vực Văn phòng |
||||||
01 |
Quyết định |
25/2011/QĐ- UBND |
26/09/2011 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản |
Hết ngày 31/12/2016 |
Lĩnh vực Xây dựng |
||||||
01 |
Quyết định |
74/2004/QĐ- UB |
07/12/2004 |
Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn các công trình lân cận, vệ sinh môi trường trong thi công các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
02 |
Quyết định |
39/2008/QĐ- UBND |
30/10/2008 |
Về việc điều chỉnh mức ca máy ủi 170 CV trong công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày của định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lắp rác thải đô thị, tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
03 |
Quyết định |
43/2008/QĐ- UBND |
24/11/2008 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 55/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2016 |
04 |
Quyết định |
44/2008/QĐ- UBND |
24/11/2008 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phan xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 50/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2016 |
05 |
Quyết định |
45/2008/QĐ- UBND |
24/11/2008 |
Về việc công bố Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định 54/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
|
06 |
Chỉ thị |
06/2009/CT- UBND |
04/11/2009 |
Về tăng cường quản lý khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
07 |
Chỉ thị |
07/2009/CT- UBND |
09/11/2009 |
Về việc tăng cường công tác bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
08 |
Quyết định |
36/2009/QĐ- UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bơi Quyết định 65/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2016 |
09 |
Quyết định |
37/2009/QĐ- UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ: thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lắp rác thải đô thị; duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Phân đơn giá dịch vụ duy trì cây xanh đô thị được thay thế bởi Quyết định 60/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Phần đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải đô thị được thay thế bởi Quyết định 62/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2016 |
10 |
Quyết định |
38/2009/QĐ- UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 61/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2016 |
11 |
Quyết định |
39/2009/QĐ- UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 64/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2016 |
12 |
Quyết định |
40/2009/QĐ- UBND |
18/12/2009 |
Về việc Công bố Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 63/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2016 |
13 |
Quyết định |
41/2009/QĐ- UBND |
18/12/2009 |
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 59/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2016 |
14 |
Quyết định |
28/2010/QĐ- UBND |
14/10/2010 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm điện đường dây và Trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 58/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2016 |
15 |
Quyết định |
29/2010/QĐ- UBND |
14/10/2010 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 57/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2016 |
16 |
Chỉ thị |
08/2011/CT- UBND |
07/06/2011 |
Về việc chấn chỉnh công tác lưu trữ hồ sơ thiết kế, bản vẽ hoàn công công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
17 |
Quyết định |
20/2011/QĐ- UBND |
16/08/2011 |
Về việc ban hành Hệ số quy đồi chi phí đầu tư xây dựng công trình năm 2010 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
18 |
Quyết định |
44/2011/QĐ- UBND |
21/12/2011 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 56/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2016 |
19 |
Quyết định |
25/2012/QĐ- UBND |
10/07/2012 |
Về việc công bố bổ sung Đơn giá khảo sát xây dựng công trình điện vào Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 55/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2016 |
20 |
Chỉ thị |
03/2012/CT- UBND |
11/10/2012 |
Về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
21 |
Quyết định |
18/2013/QĐ- UBND |
14/06/2013 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bơi Quyết định 51/2015/QĐ- UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2016 |
22 |
Quyết định |
21/2015/QĐ- UBND |
27/07/2015 |
Về việc sửa đổi Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi các Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND, 51/2015/QĐ-UBND, 54/2015/QĐ-UBND, 55/2015/QĐ-UBND, 56/2015/QĐ-UBND, 57/20152/QĐ- UBND, 58/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 về các bộ đơn giá trong xây dựng |
01/01/2016 |
23 |
Quyết định |
35/2015/QĐ- UBND |
22/10/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định 41/2016/QĐ- UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/12/2016 |
Lĩnh vực Y tế |
||||||
01 |
Chỉ thị |
05/2008/CT- UBND |
19/05/2008 |
Về việc tăng cường các biện pháp bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm |
Được bãi bỏ tại Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/01/2016 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỤC TOÀN BỘ: 0 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016, CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: 0 văn bản
Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
Stt |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Phần nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 28 văn bản (07 nghị quyết, 21 quyết định) |
|||||||
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||||
01 |
Quyết định |
38/2014/QĐ- UBND |
06/11/2014 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 1 Điều 5, Điểm b Khoản 8 Điều 6 ban Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 21/2016/QĐ- UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh |
01/06/2016 |
Lĩnh vực Nội vụ |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
146/2014/NQ- HĐND |
13/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 1 Nghị quyết số 33/2010/NQ- HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về quy định chức danh, số lượng, hệ số phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố và sinh hoạt phí đối với một số chức danh cán bộ cơ sở |
Gạch đầu dòng thứ 2 Khoản 1 Điều 1 về hệ số phụ cấp đối với Công an viên thường trực tại xã |
Nội dung này viện dẫn đến Nghị quyết số 65/2012/NQ- HĐND ngày 06/7/2012 cua HĐND tỉnh về “Nâng cao chất lượng hoạt động của Công an xã giai đoạn 2012-2016" nhưng hết năm 2016, Nghị quyết này đã hết hiệu lực thi hành |
Hết ngày 31/12/2016 |
Lĩnh vực Tài chính |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
34/2008/NQ- HĐND |
19/12/2008 |
Về sắp xếp, di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 4, 5 Điều 1, Điều 2 về kế hoạch, chính sách, kinh phí hỗ trợ di dời |
Hết thời hạn thực hiện quy định tại văn bản |
01/01/2016 |
02 |
Nghị quyết |
03/2009/NQ- HĐND |
10/07/2009 |
Về mức thu lệ phí bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ ban chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Trường hợp cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch và quy định về lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
Được bãi bỏ tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả sau rà soát, hệ thống hóa năm 2015 đối với văn bản quy phạm pháp luật do HDND tỉnh ban hành |
07/01/2016 |
03 |
Nghị quyết |
56/2012/NQ-HĐND |
06/07/2012 |
Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Quy định "trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước, đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện" tại Điểm a Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết |
Được bãi bỏ tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả sau rà soát, hệ thống hóa năm 2015 đối với văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành |
07/01/2016 |
04 |
Quyết định |
25/2015/QĐ- UBND |
10/09/2015 |
Ban hành Quy định về việc sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012, Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013, Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013, Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014, Quyết định 45/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh |
Các số thứ tự 186, 187, 188, 193, 194, 196, 201,202, 206, 255, 256 Phần II bán Quy định |
Được sửa đổi tại Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND, ngày 24/4/2012, Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
25/01/2016 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
54/2012/NQ- HĐND |
06/07/2012 |
Về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Đắk Lắk |
Phần Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 -2015) |
Hết thời hạn hiệu lực tại văn bản |
01/01/2016 |
02 |
Quyết định |
39/2014/QĐ- UBND |
10/11/2014 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Điều 4 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 35/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ chế phối hợp của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/11/2016 |
03 |
Nghị quyết |
136/2014/NQ- HĐND |
13/12/2014 |
Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 |
Khoản 6 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 04/2016/NQ- HĐND ngày 30/8/2016 cua HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 136/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 của HĐND tỉnh về Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 |
01/10/2016 |
04 |
Quyết định |
43/2014/QĐ- UBND |
22/12/2014 |
Ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 10 Điều 3 bản Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 39/2016/QĐ- UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 10 Điều 3 của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
12/12/2016 |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
59/2012/NQ- HDND |
06/07/2012 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Điểm b, c, d, tiết g, 1 Điểm g Khoản 3; Điểm b Khoản 4 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Hết ngày 31/12/2016 |
Lĩnh vực Xây dựng |
|||||||
01 |
Quyết định |
34/2015/QĐ- UBND |
09/10/2015 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 1 Điều 1; Khoản 1 Điều 2; Điểm a, b Khoản 2 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 bán Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 31/2016/QĐ- UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung cua Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
16/09/2016 |
02 |
Quyết định |
50/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 15/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/04/2016 |
03 |
Quyết định |
51/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 15/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/04/2016 |
04 |
Quyết định |
52/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 15/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/04/2016 |
05 |
Quyết định |
53/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 15/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/04/2016 |
06 |
Quyết định |
54/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 15/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/04/2016 |
07 |
Quyết định |
55/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 15/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/04/2016 |
08 |
Quyết định |
56/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 15/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/04/2016 |
09 |
Quyết định |
57/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 15/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/04/2016 |
10 |
Quyết định |
58/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 15/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/04/2016 |
11 |
Quyết định |
59/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 41 /2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/12/2016 |
12 |
Quyết định |
60/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 41 /2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/12/2016 |
13 |
Quyết định |
61/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/12/2016 |
14 |
Quyết định |
62/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá thu sớm, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 41 /2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/12/2016 |
15 |
Quyết định |
63/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 41 /2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/12/2016 |
16 |
Quyết định |
64/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 41 /2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/12/2016 |
17 |
Quyết định |
65/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá |
Được điều chỉnh tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/12/2016 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2016, CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: 0 văn bản