1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TE.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Người sử dụng lao động
tuyển dụng và sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc đáp ứng các điều kiện về
công việc sau đây:
- Chỉ được tuyển dụng
và sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm các công việc nghệ thuật, thể dục, thể
thao.
- Không làm tổn hại
đến sự phát triển thể lực, trí lực, nhân cách của người chưa đủ 13 tuổi.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích;
- Qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị việc
sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc theo theo biểu mẫu BM.TE.01.01
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hợp tác xã hoặc giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định thành lập
cơ quan, tổ chức hoặc hợp đồng hợp tác của tổ hợp tác, trong trường hợp người
sử dụng lao động là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã.
|
|
x
|
-
|
Phiếu lý lịch tư
pháp của người giao kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động được
cấp không quá 06 tháng kể từ ngày cấp đến ngày giao kết hợp đồng lao động,
trong đó không có án tích về hành vi xâm hại trẻ em.
|
|
x
|
-
|
Bản cam kết chưa từng
bị truy cứu trách nhiệm hình sự, xử lý vi phạm hành chính về hành vi xâm hại
trẻ em của người giao kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động
theo biểu mẫu BM.TE.01.02
|
x
|
|
-
|
Hợp đồng lao động
hoặc dự thảo hợp đồng lao động giữa người sử dụng lao động với người chưa đủ
13 tuổi và người đại diện theo pháp luật của người đó. Trong trường hợp dự thảo
hợp đồng lao động thì phải có Phiếu đồng ý của người đại diện theo pháp luật
của người chưa đủ 13 tuổi làm việc theo biểu mẫu BM.TE.01.03
|
x
|
|
-
|
Giấy khai sinh, giấy
khám sức khỏe của người chưa đủ 13 tuổi. Thời gian biểu hoặc chương trình học
tập của cơ sở giáo dục nơi người chưa đủ 13 tuổi đang học tập nếu đang đi học.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
Cơ quan
được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp:
Cơ
quan, tổ chức ở địa phương hoặc ở địa phương khác.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Người
sử dụng lao động
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Văn bản
gửi người sử dụng lao động đồng ý việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH hoặc văn bản trả lời nêu rõ
lý do đối với trường hợp không đồng ý việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm
việc.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01, 02, 03 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
Phòng Trẻ em - Phòng chống tệ nạn xã hội (TE-PCTNXH) thuộc Sở Lao động Thương
binh và Xã hội, đồng thời chuyển qua phần mềm cho Phòng để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ/Bưu
điện; Lãnh đạo phòng TE-PCTNXH
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển
cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
TE-PCTNXH
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, phối
hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh thông tin (nếu cần):
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện: Tham mưu Sở ban hành Văn bản gửi người sử dụng lao động đồng ý
việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện: Tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết (kèm hồ sơ), chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B8.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng TE-PCTNXH; Cơ quan, tổ chức phối hợp; Lãnh đạo
Sở; Văn thư
|
05
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo văn bản gửi người sử dụng
lao động đồng ý sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc hoặc Dự thảo văn bản
trả lời nếu rõ lý do đối với trường hợp không đồng ý việc sử dụng người chưa
đủ 13 tuổi làm việc
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết
quả giải quyết tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng
TE-PCTNXH
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo văn bản gửi người sử dụng
lao động đồng ý sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc hoặc Dự thảo văn bản
trả lời nếu rõ lý do đối với trường hợp không đồng ý việc sử dụng người chưa
đủ 13 tuổi làm việc
|
B6
|
Phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản gửi người sử dụng lao động
đồng ý sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc hoặc Văn bản trả lời nếu rõ lý
do đối với trường hợp không đồng ý việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
B7
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
Cập nhật kết quả,
lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản gửi người sử dụng lao
động đồng ý sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc hoặc Văn bản trả lời nếu
rõ lý do đối với trường hợp không đồng ý việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi
làm việc
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ;
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản gửi người sử dụng lao
động đồng ý sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc hoặc Văn bản trả lời nếu
rõ lý do đối với trường hợp không đồng ý việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi
làm việc
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
Mẫu BM.TE.01.01
|
Văn bản đề nghị việc
sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
|
Mẫu BM.TE.01.02
|
Bản cam kết chưa từng
bị truy cứu trách nhiệm hình sự, xử lý vi phạm hành chính về hành vi xâm hại
trẻ em
|
|
Mẫu BM.TE.01.03
|
Phiếu đồng ý của
người đại diện theo pháp luật của người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
|
Mẫu BM.TE.01.04
|
Văn bản gửi người sử
dụng lao động đồng ý việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản gửi người sử
dụng lao động đồng ý việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc.
|
-
|
Văn bản
trả lời nêu rõ lý do hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ
được lưu tại Phòng TE-PCTNXH, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống
bộ phận lưu trữ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu
trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY
TRÌNH
|
QT.LĐNN.01
|
2
|
NỘI DUNG
QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện
thực hiện TTHC:
|
|
Người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động trực tiếp giao
kết đáp ứng các điều kiện:
- Các điều
kiện quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 6 Điều 44 của Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, cụ thể gồm: Có năng lực hành
vi dân sự đầy đủ; tự nguyện đi làm việc ở nước ngoài; đủ sức khoẻ theo quy
định của pháp luật Việt Nam và yêu cầu của nước tiếp nhận lao động; đáp ứng
yêu cầu về trình độ ngoại ngữ, chuyên môn, trình độ, kỹ năng nghề và các điều
kiện khác theo yêu cầu của nước tiếp nhận lao động; không thuộc trường hợp bị
cấm xuất cảnh, không được xuất cảnh, bị tạm hoãn xuất cảnh theo quy định của
pháp luật Việt Nam.
- Có hợp
đồng lao động theo quy định.
- Có văn
bản xác nhận việc đăng ký hợp đồng lao động của cơ quan chuyên môn về lao
động thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi người lao động thường trú.
|
2.2
|
Cách thức
thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính công ích đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh;
- Qua Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
- Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần
hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản
đăng ký theo biểu mẫu
BM.LĐNN.01.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao hợp
đồng lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;
|
|
x
|
-
|
Bản sao
Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao
động;
|
|
x
|
-
|
Sơ yếu lý
lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường trú
hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp
hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu
cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp
hồ sơ qua Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét
(Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp
hồ sơ qua Dịch
vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan
có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn
giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan
thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan
có thẩm quyền Quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà
Tĩnh.
Cơ quan
được ủy quyền: Không.
Cơ quan
phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng
thực hiện TTHC: Người lao động Việt Nam trực tiếp giao
kết hợp đồng.
|
2.9
|
Kết quả
giải quyết TTHC: Văn bản thông báo về việc chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp
đồng lao động trực tiếp giao kết hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
chấp thuận (kèm hồ sơ).
|
2.10
|
Quy trình
xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Lao
động - Việc làm (LĐ-VL) thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội để xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và
chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng LĐ-VL
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thống báo không đủ điều kiện chấp thuận
(kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo về việc chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp
đồng lao động trực tiếp giao kết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng LĐ-VL
|
1,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản
thông báo về việc chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao
kết hoặc Dự
thảo Văn
bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Xem xét, ký nháy
kết quả thực hiện tại bước B4.
|
Lãnh
đạo phòng LĐ-VL
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản
thông báo về việc chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao
kết hoặc Dự
thảo Văn
bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đã ký nháy (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại bước B5
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo
về việc chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận (kèm hồ sơ).
|
B7
|
Phát hành
văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
Cập nhật
kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn
thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo về việc chấp
thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện chấp thuận (kèm hồ sơ).
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo về việc chấp
thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện chấp thuận (kèm hồ sơ).
|
|
* Trường
hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn
xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
gửi cho doanh nghiệp.
* Trong quá
trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời
các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LĐNN.01.01
|
Văn
bản đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết với người sử dụng lao động ở
nước ngoài
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo
về việc chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng LĐ-VL, thời gian 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống bộ phận lưu trữ
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|