ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1851/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 12 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố,
công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này 04
thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (có danh mục và nội dung thủ tục hành
chính kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lý Vinh Quang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết
định số 1851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
01
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
02
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo
vệ môi trường chi tiết
|
03
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
04
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
01. Xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
a) Trình
tự thực hiện
Bước 1: Nộp
hồ sơ: Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ lập đề án bảo vệ môi trường
đơn giản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã (khi được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền
bằng văn bản) trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần để xem
xét, xác nhận.
Bước 2: Xác
nhận và gửi đề án bảo vệ môi trường đơn giản
Trong thời
hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị đăng ký xác nhận
đề án đơn giản, cơ quan có thẩm quyền xác nhận bằng văn bản theo mẫu quy định tại
Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp
chưa xác nhận, cơ quan có thẩm quyền xác nhận thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
Ủy ban nhân
dân cấp xã gửi một (01) bản xác nhận đăng ký kèm theo đề án đơn giản đã xác nhận
cho chủ cơ sở; gửi một (01) bản xác nhận đề án cho Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Cách
thức thực hiện: không quy định
c) Thành
phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần
hồ sơ:
- Một (01)
văn bản đăng ký đề án đơn giản của chủ cơ sở theo mẫu quy định tại Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư
26/2015/TT-BTNMT;
- Ba (03) bản
đề án đơn giản; trường hợp cần thiết theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, chủ
cơ sở có trách nhiệm gửi bổ sung số lượng bản đề án đơn giản theo yêu cầu. Bìa,
phụ bìa, nội dung và cấu trúc của đề án đơn giản được quy định tại Phụ lục 14b ban hành kèm theo Thông
tư 26/2015/TT- BTNMT.
* Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
d) Thời
hạn giải quyết: Trong thời hạn mười (10) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
đ) Đối
tượng thực hiện: Chủ cơ sở
e) Cơ quan thực hiện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan được ủy quyền thực
hiện: Không quy định
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan phối hợp: Không
g) Kết quả thực hiện: Giấy
xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản theo mẫu quy định tại Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư
số 26/2015/TT-BTNMT.
h) Phí, lệ phí: Không
quy định
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Mẫu số 1: Mẫu văn bản đề
nghị xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản tại Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông
tư số 26/2015/TT-BTNMT.
- Mẫu số 2: Bìa, phụ bìa, nội
dung và cấu trúc của đề án bảo vệ môi trường đơn giản tại Phụ lục 14b ban hành kèm theo Thông
tư số 26/2015/TT-BTNMT.
- Mẫu số 3. Mẫu giấy xác nhận
đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản quy định tại Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông
tư số 26/2015/TT-BTNMT.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật bảo vệ môi trường năm
2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
- Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn
giản.
PHỤ LỤC 13
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
…(1)…
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../…..
V/v xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường
đơn giản của …(2)…
|
(Địa danh),
ngày… tháng… năm…
|
Kính gửi: …(3)…
…(1)… có địa chỉ tại …(4)…,
xin gửi đến …(3)… ba (03) bản đề án bảo vệ môi trường đơn giản của …(2)…
Chúng tôi cam kết rằng mọi
thông tin, số liệu đưa ra tại bản đề án nói trên là hoàn toàn trung thực và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có gì sai phạm.
Kính đề nghị quý (3) sớm xem
xét và cấp giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản này.
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …(6)…
- Lưu …
|
…(5)…
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp
chủ cơ sở.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên gọi của cơ quan
xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường.
(4) Địa chỉ liên hệ theo
bưu điện
(5) Đại diện có thẩm quyền
của cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(6) Nơi nhận khác (nếu có
).
PHỤ LỤC 14B
BÌA, PHỤ BÌA, CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN ĐỐI
VỚI CƠ SỞ CÓ QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN/ PHÊ DUYỆT CƠ SỞ - nếu có)
(TÊN CƠ QUAN/DOANH NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ)
ĐỀ ÁN
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
của …(1)…
|
CƠ QUAN/DOANH NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ (2)
(Người đại diện có thẩm quyền ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
CƠ QUAN TƯ VẤN (nếu có) (2)
(Người đại diện có thẩm quyền ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
(Địa danh), Tháng… năm…
|
Ghi chú:
(1) Tên đầy đủ, chính xác
của cơ sở
(2) Chỉ thể hiện ở trang
phụ bìa
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
- Cơ sở được thành lập trên
cơ sở giấy phép kinh doanh/đăng ký hộ kinh doanh nào, số và ngày của văn bản đó
(nếu có, sao và đính kèm văn bản ở phần phụ lục).
- Nêu rõ tình trạng hiện tại
của cơ sở.
Phần 1. MÔ TẢ TÓM TẮT CƠ SỞ
1.1. Tên của cơ sở
Nêu đầy đủ, chính xác tên gọi
hiện hành của cơ sở
1.2. Chủ cơ sở
Nêu đầy đủ họ, tên và chức
danh của chủ cơ sở kèm theo chỉ dẫn về địa chỉ liên hệ, phương tiện liên lạc
(điện thoại, fax, hòm thư điện tử).
1.3. Vị trí địa lý của cơ
sở
Nêu cụ thể vị trí thuộc địa
lý của cơ sở
1.4. Quy mô/công suất,
quy trình sản xuất và thời gian hoạt động của cơ sở
- Quy mô/công suất.
- Quy trình sản xuất của cơ
sở.
- Thời gian bắt đầu hoạt động,
thời gian hoạt động trong năm (đối với các loại hình hoạt động theo mùa vụ).
Phần 2. NGUỒN CHẤT THẢI VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ/XỬ LÝ
2.1. Nguồn chất thải rắn
thông thường
2.2. Nguồn chất thải lỏng
2.3. Nguồn chất thải khí
2.4. Nguồn chất thải nguy
hại (nếu có)
Đối với các loại chất thải
rắn, lỏng và khí:Liệt kê nguồn phát sinh chất thải, tổng lượng/lưu lượng thải
(kg,tấn,m3) của từng nguồn và của cả cơ sở trong một ngày đêm (24 giờ);
biện pháp quản lý, xử lý.
2.5. Nguồn tiếng ồn, độ
rung
Liệt kê các nguồn phát sinh tiếng
ồn, độ rung, mức độ; biện pháp xử lý.
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
1. Kết luận
- Về tính hiệu quả, khả thi
của các biện pháp thu gom, lưu trữ, xử lý các nguồn chất thải của cơ sở.
2. Kiến nghị
Kiến nghị với các cấp, các
ngành liên quan ở địa phương để giải quyết các vấn đề vượt quá khả năng giải
quyết của chủ cơ sở.
3. Cam kết
- Cam kết thực hiện những nội
dung về bảo vệ môi trường đã nêu trong đề án bảo vệ môi trường đơn giản, đặc biệt
là các nội dung về xử lý chất thải.
- Cam kết tuân thủ các quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường có liên quan đến cơ sở.
- Cam kết đền bù và khắc phục
ô nhiễm môi trường trong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình triển
khai xây dựng và hoạt động của cơ sở.
PHỤ LỤC
- Các văn bản liên quan.
- Các hình vẽ, hình ảnh (nếu
có).
Đề án bảo vệ môi trường
đơn giản được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ cơ sở, ghi họ tên,
chức danh, đóng dấu (nếu có ) của đại diện có thẩm quyền của chủ cơ sở ở trang
cuối cùng.
PHỤ LỤC 15
MẪU GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UBND...(1)….
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...../…..
|
(Địa danh),
ngày… tháng … năm …..
|
GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
của … (2) …
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường
đơn giản;
Căn cứ …(3)… quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của … (1) …;
Xét nội dung đề án bảo vệ
môi trường đơn giản của …(2)… kèm theo Văn bản số… ngày… tháng… năm… của …(4)…,
… (1) …
XÁC NHẬN:
Điều 1. Bản đề án bảo
vệ môi trường đơn giản (sau đây gọi là Đề án) của …(2)… (sau đây gọi là Cơ sở)
do …(4)… lập (sau đây gọi là Chủ cơ sở) đã được đăng ký tại …(1)...
Điều 2. Chủ cơ sở có
trách nhiệm:
2.1. Thực hiện đúng và đầy đủ
các nội dung về bảo vệ môi trường đề ra trong đề án; đảm bảo các chất thải và
các vấn đề môi trường khác được quản lý, xử lý đạt yêu cầu theo quy định của
pháp luật hiện hành.
2.2. … (nếu có yêu cầu khác)
Điều 3. Giấy xác nhận
này có giá trị kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- … (6) …
- Lưu …
|
…(5)…
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên gọi của cơ quan
xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên đầy đủ của văn bản
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của … (1)…
(4) Tên cơ quan/doanh
nghiệp chủ cơ sở.
(5) Đại diện có thẩm quyền
của (1).
(6) Nơi nhận khác (nếu có
).
2. Tham vấn ý kiến đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
a) Trình tự thực hiện
Trong giai đoạn lập đề án bảo
vệ môi trường chi tiết, chủ cơ sở có trách nhiệm gửi văn bản kèm theo tóm tắt
những nội dung chính của đề án chi tiết theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi sản xuất kinh doanh dịch vụ của
cơ sở trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần để xin ý kiến tham
vấn.
Ủy ban nhân dân cấp xã có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản theo mẫu quy định tại phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp xã được tham vấn không có ý kiến
bằng văn bản gửi chủ cơ sở thì được coi như đồng ý với nội dung của đề án chi
tiết. Trường hợp cần thiết Ủy ban nhân dân cấp xã yêu cầu chủ cơ sở tổ chức đối
thoại với đại diện cộng đồng dân cư trên địa bàn về nội dung đề án chi tiết; chủ
cơ sở có trách nhiệm cử đại diện có thẩm quyền tham gia đối thoại.
b) Cách thức thực hiện: không
quy định
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ
* Thành phần hồ sơ:
Văn bản tham vẫn ý kiến của
chủ cơ sở theo mẫu quy định tại Phụ lục
4 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT.
* Số lượng hồ sơ:01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của chủ cơ sở.
đ) Đối tượng thực hiện:
Chủ cơ sở
e) Cơ quan thực hiện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan được ủy quyền thực
hiện: Không quy định
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Không quy định
- Cơ quan phối hợp: Không
g) Kết quả thực hiện: Văn
bản trả lời của Ủy ban nhân dân cấp xã theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT.
h) Phí, lệ phí: không
quy định
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
- Mẫu số 1: văn bản tham vấn
ý kiến của chủ cơ sở gửi Ủy ban nhân dân cấp xã về đề án bảo vệ môi trường chi
tiết theo mẫu quy định phụ lục 4
ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT.
- Mẫu số 2: Văn bản của Ủy
ban nhân dân cấp xã trả lời chủ cơ sở theo mẫu quy định Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư
số 26/2015/TT-BTNMT.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý
- Luật bảo vệ môi trường năm
2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
- Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn
giản.
PHỤ LỤC 4
MẪU VĂN BẢN THAM VẤN Ý KIẾN CỦA CHỦ CƠ SỞ GỬI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ VỀ ĐỀ
ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......../……
V/v tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường
chi tiết đối với …(2)…
|
(Địa danh),
ngày… tháng… năm…
|
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã …(3) …
Thực hiện quy định pháp luật
hiện hành, …(1)… xin gửi đến quý Ủy ban nội dung tóm tắt của đề án bảo vệ môi trường
chi tiết của …(2)… để nghiên cứu và cho ý kiến.
Kính mong quý Ủy ban sớm có
văn bản trả lời và gửi tới …(1)… theo địa chỉ sau đây:
… (địa chỉ theo đường bưu
điện)…
Thông tin liên hệ khác của
chúng tôi:
- Số điện thoại: ………
- Hộp thư điện tử: ……..
- Số fax (nếu có): …….
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …(5)...
- Lưu.
|
…(4)…
(ghi chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan/doanh
nghiệp chủ cơ sở
(2) Tên đầy đủ của cơ sở
(3) Tên xã hoặc đơn vị
hành chính tương đương
(4) Đại diện có thẩm quyền
của cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở
(5) Nơi nhận khác (nếu có
)
TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
(Kèm theo công văn số......../…… ngày… tháng … năm …… của (1))
1. MÔ TẢ KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ
1.1. Tên cơ sở, chủ cơ sở,
nguồn vốn đầu tư của cơ sở.
1.2. Vị trí tại thôn, xã,
huyện, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
1.3. Loại hình sản xuất; loại
hình công nghệ của cơ sở.
1.4. Các hạng mục xây dựng của
cơ sở.
1.5. Quy mô, công suất thiết
kế tổng thể, công suất thiết kế cho từng giai đoạn (nếu có) của cơ sở; thời điểm
đã đưa cơ sở vào vận hành/hoạt động.
1.6. Máy móc, thiết bị,
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất/kinh doanh/dịch
vụ của cơ sở.
1.7. Tình hình chấp hành
pháp luật về bảo vệ môi trường của cơ sở.
2. TÓM TẮT CÔNG TÁC BẢO VỆ
MÔI TRƯờNG CỦA CƠ SỞ
2.1. Tóm tắt về các loại chất
thải phát sinh và công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của cơ sở
2.1.1. Nước thải và nước mưa
2.1.2. Chất thải rắn thông
thường
2.1.3. Chất thải nguy hại
2.1.4. Khí thải
2.1.5. Nguồn tiếng ồn, độ
rung
2.2. Các tác động đối với
môi trường và kinh tế - xã hội
2.3. Kế hoạch xây dựng, cải
tạo, vận hành các công trình và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường
2.4. Khái quát về chương
trình quản lý và giám sát môi trường của cơ sở
3. KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
3.1. Kiến nghị
Kiến nghị với các cơ quan
liên quan ở Trung ương và địa phương để giải quyết các vấn đề vượt quá khả năng
giải quyết của chủ cơ sở.
3.2. Cam kết
- Cam kết thực hiện đúng nội
dung, tiến độ xây dựng, cải tạo và vận hành các công trình, biện pháp bảo vệ
môi trường;
- Cam kết thực hiện đúng chế
độ báo cáo tại quyết định phê duyệt đề án;
- Cam kết tuân thủ các quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường có liên quan đến cơ sở, kể cả các tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật về môi trường.
- Cam kết đền bù và khắc phục
ô nhiễm môi trường trong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình triển
khai xây dựng và hoạt động của cơ sở.
PHỤ LỤC 5
MẪU VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRẢ LỜI CHỦ CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UBND …(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......../……
V/v ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết
đối với …(2)…
|
(Địa danh),
ngày… tháng… năm…
|
Kính gửi: …(3) ……………..…
Phúc đáp Văn bản số ………….
ngày …. tháng ….năm …….của …(3)…, Ủy ban nhân dân …(1)… xin có ý kiến như sau:
1. Về việc thực hiện công
tác bảo vệ môi trường của …(3)…
- Nêu rõ ý kiến đồng ý
hay không đồng ý với các nội dung tương ứng được trình bày trong tài liệu gửi
kèm; trường hợp không đồng ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn đề cụ thể không đồng
ý.
- Nêu cụ thể các yêu cầu,
kiến nghị của cộng đồng đối với chủ cơ sở liên quan đến việc cam kết thực hiện
các biện pháp, giải pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực của cơ sở đến môi trường
tự nhiên, kinh tế - xã hội, sức khỏe cộng đồng và các kiến nghị khác có liên
quan đến cơ sở (nếu có ).
2. Kiến nghị đối với chủ
cơ sở
Các kiến nghị của địa
phương có liên quan đến hoạt động bảo vệ môi trường của cơ sở.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …(5)...
- Lưu.
|
…(4)…
(ghi chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên xã hoặc đơn vị
hành chính tương đương.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên cơ quan/doanh
nghiệp chủ cơ sở.
(4) Chủ tịch hoặc Phó chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
(5) Nơi nhận khác (nếu
có)
3. Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
a) Trình tự thực hiện
Chủ dự án, chủ cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ nộp hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường đến Ủy ban nhân dân cấp xã trong giờ hành chính, từ
thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Sau khi nhận được hồ sơ đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường. Ủy ban nhân dân cấp xã xác
nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. Trường hợp chưa xác nhận phải có thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Không quy định
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Ba (03) bản kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Một (01) báo cáo đầu tư hoặc phương
án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn mười (10) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện: chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
e) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không quy định
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan phối hợp: Không
g) Kết quả thực hiện:
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo bản kế
hoạch bảo vệ môi trường
h) Phí, lệ phí:
Không quy định
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
Phụ lục
5.6: Cấu trúc và nội dung của kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc
thẩm quyền xác nhận đăng ký của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
k) Căn cứ pháp lý:
- Luật bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
PHỤ
LỤC 5.6
CẤU
TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN XÁC NHẬN ĐĂNG
KÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
(Địa
điểm), ngày …..tháng ….. năm 20…..
Kính
gửi: (1)..........................................
Gửi đến (1) kế hoạch bảo vệ môi trường
để đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, cơ sở (gọi chung là dự án):...
1.2. Tên chủ dự án: …
1.3. Địa chỉ liên hệ: …
1.4. Người đại diện theo
pháp luật: …
1.5. Phương tiện liên lạc với
chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail …).
II. Thông tin cơ bản về hoạt động
sản xuất, kinh doanh
2.1. Địa điểm thực hiện dự
án:.........................................................................................
......................................................................................................................................
2.3. Loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ; sản phẩm và số lượng
......................................................................................................................................
2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ (m2): .....................................
2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu
sử dụng trong quá trình sản xuất:...................................
......................................................................................................................................
2.6. Nhiên liệu sử dụng trong quá
trình sản xuất (dầu, than, củi, gas, điện…)......................
III. Kế hoạch bảo vệ môi trường
trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu
tố gây tác động
|
Tình
trạng
|
Biện
pháp giảm thiểu
|
Tình
trạng
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Khí thải từ các phương tiện vận
chuyển, máy móc thi công
|
|
|
Sử dụng phương tiện, máy móc thi
công đã qua kiểm định
|
|
|
Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô
nhiễm
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng phương tiện,
thiết bị
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Bụi
|
|
|
Cách ly, phun nước để giảm bụi
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom, tự xử lý trước khi thải ra môi trường
(chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)
|
|
|
Thu gom, thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Nước thải xây dựng
|
|
|
Thu gom, xử lý trước khi thải ra môi trường
(chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải rắn xây dựng
|
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
Tự đổ thải tại các địa điểm quy định của địa
phương (chỉ rõ địa điểm)
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải rắn sinh hoạt
|
|
|
Tự đổ thải tại các địa điểm quy định của địa
phương (chỉ rõ địa điểm)
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải nguy hại
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời gian thi công phù hợp
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Rung
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời gian thi công phù hợp
|
|
|
Biện pháp khá
…
|
|
|
Nước mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng
lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
IV. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn
hoạt động
Yếu
tố gây tác động
|
Tình trạng
|
Biện pháp giảm
thiểu
|
Tình trạng
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Bụi và khí thải
|
|
|
Lắp đặt hệ thống xử lý bụi và khí thải với ống
khói
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc không khí ở
cuối đường ống
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi thải vào
hệ thống thoát nước chung
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải sản xuất
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Xử lý nước thải cục bộ và thải vào hệ thống xử
lý nước thải tập trung
|
|
|
Xử lý nước thải đáp ứng quy chuẩn quy định và
thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận và quy chuẩn đạt được sau xử lý)
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải từ hệ thống làm mát
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Giải nhiệt và thải ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Chất thải rắn
|
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
Tự xử lý
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Chất thải nguy hại
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Mùi
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Cách âm để giảm tiếng ồn
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nhiệt dư
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng
lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
V. Cam kết
5.1. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện
nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường năm
2014, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và chịu
hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
5.2. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện
đầy đủ các kế hoạch bảo vệ môi trường được nêu trên đây.
5.3. Chúng tôi/tôi đảm bảo độ
trung thực của các thông tin và nội dung điền trong kế hoạch bảo vệ môi trường
này./.
|
(2)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: (1) Cơ quan xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; (2) Đại diện có thẩm quyền của chủ dự án.
Yêu cầu: Bản kế hoạch bảo vệ
môi trường được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ dự án ở phía dưới
từng trang và ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có) ở trang cuối cùng.
4. Tham vấn báo cáo đánh giá
tác động môi trường
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ: Chủ dự
án gửi báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đến Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi thực hiện dự án kèm theo văn bản đề
nghị cho ý kiến trong giờ hành chính, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Bước 2. Có ý kiến bằng văn bản:
UBND cấp xã có ý kiến bằng văn bản. Trường hợp không có văn bản phản hồi được
coi là chấp thuận việc thực hiện dự án.
b) Cách thức thực hiện: Không quy định
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Một (01) văn bản đề nghị cho ý
kiến;
- Một (01) báo cáo ĐTM của dự án.
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn mười (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện: Chủ dự án.
e) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không quy định
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan phối hợp: Không
g) Kết quả thực hiện:
Văn bản phản hồi về việc thực hiện dự án đến chủ dự án.
h) Phí, lệ phí:
Không quy định
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Phụ lục
2.4. Mẫu văn bản của chủ dự án gửi xin ý kiến tham vấn Ủy ban
nhân dân cấp xã/cơ quan, tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án
về nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Phụ lục
2.5. Mẫu văn bản trả lời của cơ quan, tổ chức được xin
ý kiến tham vấn.
k) Điều kiện thực hiện: Không quy
định.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
PHỤ
LỤC 2.4
MẪU
VĂN BẢN CỦA CHỦ DỰ ÁN GỬI XIN Ý KIẾN THAM VẤN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ/CƠ QUAN, TỔ
CHỨC CHỊU TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP BỞI DỰ ÁN VỀ NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)
(1)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...
V/v xin ý kiến tham vấn cộng
đồng về nội dung báo cáo ĐTM của dự án (2)
|
(Địa
danh), ngày… tháng… năm…
|
Kính
gửi: (3)
Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường
năm 2014 và các quy định của pháp luật về đánh giá tác động môi trường (ĐTM),
(1) đã lập báo cáo ĐTM của dự án (2).
(1) Gửi đến (3) báo cáo ĐTM của dự
án và rất mong nhận được ý kiến tham vấn của (3).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
(4)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) chủ dự án; (2) Tên
đầy đủ, chính xác của dự án; (3) Cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn; (4)
Đại diện có thẩm quyền của (1).
PHỤ
LỤC 2.5
MẪU
VĂN BẢN TRẢ LỜI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐƯỢC XIN Ý KIẾN THAM VẤN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)
(1)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...
V/v ý kiến tham vấn về dự
án (2)
|
(Địa danh),
ngày… tháng … năm …
|
Kính
gửi: (3)
(1) nhận được Văn bản số… ngày…
tháng… năm… của (3) kèm theo báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (2). Sau khi xem xét tài liệu này, (1)
có ý kiến như sau:
1. Về các tác động tiêu cực của dự
án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và sức khỏe cộng đồng: nêu rõ ý
kiến đồng ý hay không đồng ý với các nội dung tương ứng được trình bày trong
tài liệu gửi kèm; trường hợp không đồng ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn đề cụ thể
không đồng ý.
2. Về các biện pháp giảm thiểu tác
động tiêu cực của dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và sức khỏe cộng
đồng: nêu rõ ý kiến đồng ý hay không đồng ý với các nội dung tương ứng được
trình bày trong tài liệu gửi kèm; trường hợp không đồng ý thì chỉ rõ các nội
dung, vấn đề cụ thể không đồng ý.
3. Kiến nghị đối với chủ dự án: nêu
cụ thể các yêu cầu, kiến nghị của cộng đồng đối với chủ dự án liên quan đến việc
cam kết thực hiện các biện pháp, giải pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực của
dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội, sức khỏe cộng đồng và các kiến
nghị khác có liên quan đến dự án (nếu có).
Trên đây là ý kiến của (1) gửi (3)
để xem xét và hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
(4)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan, tổ chức được xin ý
kiến tham vấn;
(2) Tên đầy đủ của dự án;
(3) chủ dự án;
(4) Đại diện có thẩm quyền của
(1).