Quyết định 1844/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1844/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1844/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 956/TTr-STTTT ngày 04/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và Bưu điện tỉnh Khánh Hòa có trách nhiệm:
- Tổ chức niêm yết công khai Danh mục này tại Bộ phận một cửa, trụ sở làm việc và trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
- Tuyên truyền, phổ biến đến các tầng lớp nhân dân, các tổ chức, doanh nghiệp về nội dung, phương thức thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật trong quá trình triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích để đảm bảo lợi ích chính đáng của người dân, tổ chức, doanh nghiệp.
- Giá cước và chính sách miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được thực hiện theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Giám đốc Tổng công ty bưu điện Việt Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Bưu điện tỉnh Khánh Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH
HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Loại hình dịch vụ |
Quyết định công bố TTHC |
|
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI |
Trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI |
|||
A |
CẤP TỈNH (130) |
|||
I |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG (5) |
|||
I.1 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
1 |
Giãn tiến độ đầu tư |
X |
X |
Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 |
I.2 |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
|
|
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
X |
X |
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
I.3 |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
X |
X |
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
2 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
X |
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
I.4 |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
|
1 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
X |
X |
Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 |
II |
SỞ CÔNG THƯƠNG (1) |
|||
II.1 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
1 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
X |
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
III |
SỞ DU LỊCH (2) |
|||
III.1 |
Lĩnh vực Lữ hành |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
X |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
2 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
X |
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
IV |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (4) |
|||
IV.1 |
Lĩnh vực An toàn Bức xạ hạt nhân |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
X |
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
X |
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
X |
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 |
IV.2 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 |
V |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (31) |
|||
V.1 |
Lĩnh vực Đăng ký doanh nghiệp |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
2 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân) |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
3 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân) |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
4 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
5 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân) |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
6 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
7 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
8 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
9 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
10 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
12 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
13 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
14 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
X |
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
15 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
16 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
17 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
18 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
19 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
20 |
Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
21 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
22 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
23 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
24 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập của công ty cổ phần |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
26 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
27 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
28 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
29 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
30 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
31 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
VI |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (1) |
|||
VI.1 |
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng - chứng chỉ |
|
|
|
1 |
Cấp bản sao văn bản, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
X |
Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
VII |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (1) |
|||
VII.1 |
Lĩnh vực Cấp, đổi Giấy phép lái xe |
|
|
|
1 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
X |
X |
Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 |
VIII |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (27) |
|||
VIII.1 |
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
1 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
X |
X |
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
VIII.2 |
Lĩnh vực Lao động |
|
|
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động |
X |
X |
Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
2 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
X |
X |
Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 |
VIII.3 |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cho người có công |
X |
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
2 |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại “Bằng Tổ quốc ghi công” |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận người có công với cách mạng được hỗ trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định 117/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4 |
Thủ tục xét duyệt và đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp truy tặng hoặc tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
7 |
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8 |
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế cho người có công |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
11 |
Thủ tục hồ sơ hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công cách mạng |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
12 |
Thủ tục giải quyết chế độ điều dưỡng đối với người có công với cách mạng |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14 |
Thủ tục trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
15 |
Thủ tục sao lục hồ sơ người có công với cách mạng và thân nhân của họ |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
16 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
17 |
Thủ tục đính chính thông tin trong hồ sơ người có công |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ, chính sách đối với đối người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
19 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
20 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
21 |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia nước bạn Lào, Campuchia |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
22 |
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
23 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
X |
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
VIII.4 |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
1 |
Thủ tục thành lập Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
X |
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 |
IX |
SỞ NỘI VỤ (1) |
|||
IX.1 |
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
|
|
|
1 |
Thủ tục khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử từ xa |
X |
X |
Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
X |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (19) |
|||
X.1 |
Lĩnh vực Chăn nuôi Thú y |
|
|
|
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
|
X |
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
X |
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
X.2 |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông - lâm - thủy sản |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
X |
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
X |
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
X |
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
X.3 |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
5 |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
6 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
7 |
Cấp giấy Chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
8 |
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
9 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
10 |
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
12 |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
13 |
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
14 |
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
|
X |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
XI |
SỞ NGOẠI VỤ (2) |
|||
XI.1 |
Lĩnh vực Ngoại vụ |
|
|
|
1 |
Thủ tục xin phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
X |
X |
Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
2 |
Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
|
X |
Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
XII |
SỞ TÀI CHÍNH (1) |
|||
XII.1 |
Lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Khánh Hòa |
|
X |
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 |
XIII |
SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG (2) |
|||
XIII.1 |
Lĩnh vực Tài nguyên Nước |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
X |
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 |
2 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
X |
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 |
XIV |
SỞ TƯ PHÁP (1) |
|||
XIV.1 |
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
|
|
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
X |
X |
Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 |
XV |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (5) |
|||
XV.1 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình, thông tin điện tử |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
X |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
XV.2 |
Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
X |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
XV.3 |
Lĩnh vực Bưu chính chuyển phát |
|
|
|
1 |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
X |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
XV.4 |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
1 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
X |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
2 |
Cho phép thành lập và hoạt động của văn phòng đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|
X |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
XVI |
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (5) |
|||
XVI.1 |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
X |
X |
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
2 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
X |
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
XVI.2 |
Thể dục Thể thao |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
X |
Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Thể dục thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
X |
Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
X |
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
XVII |
SỞ Y TẾ (13) |
|||
XVII.1 |
Lĩnh vực Dược |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
2 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
3 |
Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
XVII.2 |
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
|
|
|
1 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hàng tháng, giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với người lao động đã nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề nghiệp |
|
X |
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
2 |
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
|
X |
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
3 |
Hồ sơ giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
X |
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 |
XVII.3 |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
|
|
1 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 |
2 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
|
X |
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 9/2/2018 |
3 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 |
XVII.4 |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
2 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
X |
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
3 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
XVIII |
SỞ XÂY DỰNG (9) |
|||
XVIII.1 |
Lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc |
|
|
|
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
X |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
X |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
3 |
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý |
|
X |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
XVIII.2 |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. |
|
X |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
XVIII.3 |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
|
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
X |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
|
X |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
|
X |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình từ cấp I trở xuống; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
X |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
5 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình từ cấp I trở xuống; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu trực tiếp nước ngoài; nhà ở riêng lẻ |
|
X |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
B |
CẤP HUYỆN (55) |
|||
I |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CAM LÂM (7) |
|||
I.1 |
Lĩnh vực Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
2 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
X |
Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
I.2 |
Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
I.3 |
Lĩnh vực Giáo dục |
|
|
|
1 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
X |
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
2 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
X |
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
3 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
|
X |
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
II |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CAM RANH (9) |
|||
II.1 |
Lĩnh vực Viễn thông, Internet, Báo chí - Xuất bản |
|
|
|
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
X |
Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
II.2 |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
X |
X |
Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
2 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
X |
X |
Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
II.3 |
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
X |
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
X |
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
X |
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
II. 4 |
Lĩnh vực Đất đai (Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai) |
|
|
|
1 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
X |
X |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
2 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
X |
X |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
II.5 |
Lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
X |
X |
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 |
III |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN DIÊN KHÁNH (7) |
|||
III.1 |
Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
X |
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
X |
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
III. 2 |
Lĩnh vực Quản lý đô thị |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
X |
X |
Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
III.3 |
Lĩnh vực Kinh tế |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
2 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
III.4 |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
X |
X |
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 |
2 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
X |
X |
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 |
IV |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KHÁNH SƠN (1) |
|||
IV.1 |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
X |
Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
V |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KHÁNH VĨNH (7) |
|||
V.1 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
X |
Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 |
V.2 |
Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
X |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
V.3 |
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
X |
|
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
X |
|
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
V.4 |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
X |
|
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 |
V.5 |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
X |
|
Quyết định 3988/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
V.6 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
X |
|
Quyết định 2430 ngày 17/8/2016 |
VI |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ NHA TRANG (9) |
|||
VI.1 |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh - Xã hội |
|
|
|
1 |
Đăng ký khai trình sử dụng lao động |
X |
X |
Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
VI.2 |
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường |
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
X |
Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 |
VI. 3 |
Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
X |
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
X |
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
VI.4 |
Lĩnh vực Công thương |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
VI.5 |
Lĩnh vực Xây dựng - Giao thông |
|
|
|
1 |
Cấp phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện quản lý |
X |
X |
Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 28/2/2013 |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
X |
Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
VI. 6 |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
X |
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 |
2 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
X |
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 |
VII |
ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ NINH HÒA (10) |
|||
VII.1 |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
1 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
X |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
2 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
X |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
X |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
4 |
Thủ tục tách thửa, hợp thửa đất |
|
X |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
5 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
X |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
6 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
X |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
VII.2 |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
VII.3 |
Lĩnh vực Văn hóa - Thông tin |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
VIII |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VẠN NINH (5) |
|||
VIII.1 |
Lĩnh vực Công thương |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
VIII.2 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
3 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
VIII.3 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|
|
|
1 |
Đăng ký hợp tác xã |
|
X |
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |