Quyết định 1844/QĐ-BTP công bố công khai điều chỉnh dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Số hiệu | 1844/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 03/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Phan Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1844/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1843/QĐ-BTP ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1844/QĐ-BTP ngày 03/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán được giao (1) |
Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2) |
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC (LOẠI 340 - KHOẢN 341) |
0 |
0 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13) |
-376.459.610 |
-376.459.610 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) |
376.459.610 |
376.459.610 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 14) |
0 |
0 |
a |
Khối cơ quan Bộ |
-1.800.000.000 |
-1.800.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13) |
-376.459.610 |
-376.459.610 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) |
-1.423.540.390 |
-1.423.540.390 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 14) |
0 |
0 |
1 |
Văn phòng Bộ |
-1.996.790.390 |
-1.996.790.390 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) |
-216.000.000 |
-216.000.000 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
-1.780.790.390 |
-1.780.790.390 |
2 |
Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm |
90.000.000 |
90.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13) |
90.000.000 |
90.000.000 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) |
0 |
0 |
2.1 |
Cơ quan Cục |
90.000.000 |
90.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) |
90.000.000 |
90.000.000 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
0 |
0 |
3 |
Thanh tra Bộ |
45.000.000 |
45.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) |
45.000.000 |
45.000.000 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
0 |
0 |
4 |
Cục Bổ trợ Tư pháp |
128.000.000 |
128.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) |
81.000.000 |
81.000.000 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
47.000.000 |
47.000.000 |
5 |
Viện Chiến lược và Khoa học pháp lý |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên (nguồn 12) |
0 |
0 |
|
Kinh phí hoạt động không thường xuyên (nguồn 13) |
100.000.000 |
100.000.000 |
6 |
Cục Kiểm tra văn bản QPPL |
800.000.000 |
800.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) |
0 |
0 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
800.000.000 |
800.000.000 |
7 |
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia |
-869.750.000 |
-869.750.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13) |
-280.000.000 |
-280.000.000 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) |
-589.750.000 |
-589.750.000 |
8 |
Cục Quản lý xử lý hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
-96.459.610 |
-96.459.610 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13) |
-96.459.610 |
-96.459.610 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) |
0 |
0 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 14) |
0 |
0 |
8.1 |
Văn phòng Cục |
13.000.000 |
13.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) |
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 14) |
13.000.000 |
13.000.000 |
8.2 |
Trung tâm Thông tin pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
-109.459.610 |
-109.459.610 |
|
Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13) |
-96.459.610 |
-96.459.610 |
|
Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) |
0 |
0 |
|
Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 14) |
-13.000.000 |
-13.000.000 |
b |
Tổng cục Thi hành án dân sự |
1.800.000.000 |
1.800.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13) |
0 |
0 |
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) |
1.800.000.000 |
1.800.000.000 |
1 |
Cục THADS TP. Hồ Chí Minh |
211.000.000 |
211.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) |
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
211.000.000 |
211.000.000 |
2 |
Cục THADS tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
206.000.000 |
206.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) |
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
206.000.000 |
206.000.000 |
3 |
Cục THADS tỉnh Bình Thuận |
196.000.000 |
196.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) |
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
196.000.000 |
196.000.000 |
4 |
Cục THADS tỉnh Đồng Nai |
387.000.000 |
387.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) |
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
387.000.000 |
387.000.000 |
5 |
Cục THADS tỉnh Quảng Ninh |
800.000.000 |
800.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) |
|
|
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
800.000.000 |
800.000.000 |
B |
CHI VIỆN TRỢ (LOẠI 400- KHOẢN 402, MỤC 7400, MÃ TIỂU MỤC 7402) |
292.000.000 |
292.000.000 |
1 |
Trường Đại học Luật Hà Nội (MQHNS: 1054480) |
292.000.000 |
292.000.000 |
|
Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13) |
0 |
0 |
|
Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) |
292.000.000 |
292.000.000 |
Ghi chú:
(1) Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 18/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kinh phí năm 2024 cho đào tạo cán bộ, học sinh Campuchia sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Việt Nam dành cho Chính phủ Campuchia; Quyết định số 3039/QĐ-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Quyết định số 566/QĐ-BTP ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Về việc giao điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Quyết định số 862/QĐ-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Về việc giao điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2024.
(2) Quyết định số 1843/QĐ-BTP ngày 03/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024.