ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1834/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 17
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày
13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 290/TTr-SNN ngày 17/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban
nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm
theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố Danh mục tại số thứ tự 5 mục III phần C; phê duyệt quy trình tại
số thứ tự 4 mục III phần C kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 hết
hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh), Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công
khai Danh mục và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo đúng quy định.
Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng: NNTN, CCHC (VLi17/T9);
- Lưu: VT, M.A501/9.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Đối với cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc
Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ
website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp huyện: Tổ chức, cá nhân gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
- Đối với cấp xã: Tổ chức, cá nhân gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã;
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến hên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với
công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ
lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012847” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
2
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình
có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
- Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 02/12 ngày,
tỷ lệ 16,7%) kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện và quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không
|
Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012848” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
cổ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
3
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với
công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ
lệ 20%) kể từ ngày nhân được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012849” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
4
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình
có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
- Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 02/12 ngày,
tỷ lệ 16,7%) kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Phòng
Tài Nguyên và Môi trường.
|
Không
|
Điều 7, Điều 8, Điều 14, Nghị định số
106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012850” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
CẤP XÃ
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
5
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng
lúa
|
Trong thời hạn 04 ngày (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ
lệ 20%) làm việc kể từ ngày nhân hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
Không
|
Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024
của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008004” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
Tổng số Danh mục có 05 TTHC (trong đó: có 02
TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp huyện và 01 TTHC cấp xã)./.
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn
2 huyện trở lên
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 16
ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 11
ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
- Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành
phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt, trình
lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định: 10,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hoàn thiện hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tình ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: 4,75 ngày (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hanh chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Nộp tiền để nhà nước bổ
sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện
trở lên
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
10 ngày (cắt giảm 02/12 ngày, tỷ lệ 16,7%) tính từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày.
+ Tại Sở Tài chính 04 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và
Môi trường
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Quản lý đất đai) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai tiếp nhận
hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra,
thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho
tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn
thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh
đạo Phòng Quản lý đất đai duyệt, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: 5,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết văn bản xác nhận diện tích đất chuyên
trồng lúa phải nộp tiền theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số
112/2024/NĐ-CP gửi đến Sở Tài chính thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày
làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài chính
+ Bước 1: Sau khi có kết quả phê duyệt của Sở Tài
nguyên và Môi trường chuyển đến, Sở Tài chính tiếp nhận, căn cứ văn bản xác nhận
diện tích đất chuyên trồng lúa của Sở Tài nguyên và Môi trường, bảng giá loại đất
trồng lúa tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quy định, Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo mẫu tại Phụ lục XIII ban
hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và
người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 3,5 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Sở Tài nguyên và
Môi trường và người được nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định: 0,5
ngày.
Lưu ý: Trong thời hạn 30 ngày, người
được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện trách nhiệm nộp tiền tại cơ quan
kho bạc theo thông báo của cơ quan tài chính.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
3. Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn
huyện
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 16 ngày
(cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành
phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
chuyển hồ sơ về Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có
yêu cầu; kiểm tra file scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện duyệt, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 15,5 ngày (trường
hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
5. Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa
đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10
ngày (cắt giảm 02/12 ngày, tỷ lệ 16,7%) kể từ ngày nhận được Bản kê khai
hợp lệ.
- Tại Phòng Tài nguyên và Môi trường 06 ngày.
- Tại Phòng Tài chính - Kế hoạch 04 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Phòng Tài nguyên
và Môi trường
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành
phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan),
kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết văn bản xác nhận diện tích đất chuyên
trồng lúa phải nộp tiền theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số
112/2024/NĐ-CP gửi đến Phòng Tài chính - Kế hoạch thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Phòng Tài chính -
Kế hoạch
+ Bước 1: Sau khi có kết quả phê duyệt của Phòng
Tài nguyên và Môi trường chuyển đến, Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận, căn
cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của Phòng Tài nguyên và Môi
trường, bảng giá loại đất trồng lúa tại then điểm chuyển mục đích sử dụng đất
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định, Phòng Tài chính - Kế hoạch xác định số tiền
phải nộp theo mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số
112/2024/NĐ-CP gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường và người được nhà nước giao đất,
cho thuê đất: 3,5 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Phòng Tài nguyên và
Môi trường và người được nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định: 0,5
ngày làm việc.
Lưu ý: Trong thời hạn 30 ngày, người
được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện trách nhiệm nộp tiền tại cơ quan
kho bạc theo thông báo của Phòng Tài chính - Kế hoạch.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG CẤP XÃ
5. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04
ngày (cắt giảm 01/05 ngày, tỳ lệ 20%) làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập
các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ủy
ban nhân dân cấp xã xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức phụ trách chuyên môn Ủy ban
nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định:
3,5 ngày làm việc
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết
thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết
thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng
thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.