ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1834/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
01 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘI
NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH KHÁNH
HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại
vụ tại Tờ trình số 879 /TTr-SNgV ngày 21 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa được
công bố tại Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
UBND cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, DL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban
hành kèm theo Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh)
1- Quy trình giải
quyết thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho
phép của Thủ tướng Chính phủ
Mã số: 2.002311, có 01 (một) quy trình.
Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không kể thời gian xem xét,
quyết định của Thủ tướng Chính phủ),
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định:
+ Hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy
trình
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
theo quy định:
+ Từ chối nhận
hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính.
+ Kết thúc quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định:
+ Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
+ Chuyển phòng chuyên môn.
|
- HS tổ chức, công dân
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu 01 phụ lục Thông tư số 01/2018TT-VPCP) -
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
2
|
Tham mưu UBND tỉnh lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
5,0
|
|
2.1
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế
|
- Thẩm định nội dung của hồ sơ, dự
thảo văn bản
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản
trình UBND tỉnh lấy ý kiến các Bộ Ngoại giao; Bộ Công
an; các cơ quan, đơn vị liên quan.
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo
Thông báo từ chối (nêu rõ lý do)
|
- Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Dự thảo Thông báo từ chối
|
2,5
|
|
|
|
2.2
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Hợp tác quốc tế
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo:
+ Nếu đồng ý:
Trình Lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên
|
- Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý
kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo thông báo từ
chối
|
1,0
|
|
2.3
|
Ký
duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt:
+ Nếu đồng ý:
Ký văn bản, chuyển phát hành
+ Nếu không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng
|
- Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý
kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo Thông báo từ chối
|
0,5
|
|
2.4
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
Vào số, đóng dấu
phát hành; chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thông báo từ chối
|
0,5
|
|
2.5
|
Luân
chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh
|
- Tờ trình
- Bộ hồ sơ liên quan
|
0,5
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan
|
8,0
|
|
3.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Tiếp nhận, chuyên hồ sơ cho chuyên
viên theo phân công của Văn phòng UBND
|
Tờ trình + hồ sơ kèm theo
|
0,5
|
|
3.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát,
hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả
hồ sơ cho Sở Ngoại vụ
|
Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị liên quan/Thông báo từ chối giải quyết HS
|
3,5
|
|
|
|
3.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
Văn bản
|
1,0
|
|
3.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND
|
Duyệt
|
Văn bản
|
1,0
|
|
3.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
Văn bản
|
1,5
|
|
3.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả cho
Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn thư/
Bộ phận Một cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn bản
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
4
|
Chờ lấy ý kiến
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Dừng tính chờ ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan về
việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn bản
trả lời
|
15,0
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Không tính vào tổng thời gian thực
hiện quy trình
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
5
|
Tham mưu UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem
xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế
|
5,0
|
|
5.1
|
Tổng
hợp, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế
|
- Tổng hợp văn bản của Bộ Ngoại
giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan về việc cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế:
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh tham mưu Thủ
tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế.
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo
Thông báo từ chối (nêu rõ lý do)
|
- Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
- Dự thảo Thông báo từ chối
|
2,5
|
|
5.2
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Hợp tác quốc tế
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo:
+ Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên
|
- Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế/ Dự thảo Thông báo từ chối
|
1,0
|
|
5.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký duyệt:
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển
phát hành
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng
|
- Tờ trình đề nghị UBND tỉnh tham
mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế/ Dự thảo Thông báo từ chối
|
0,5
|
|
5.4
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
Vào số, đóng dấu phát hành; chuyển
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tờ trình đề nghị UBND tỉnh trình
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế.
|
0,5
|
|
5.5
|
Luân
chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh
|
- Tờ trình
- Bộ hồ sơ liên quan
|
0,5
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
|
8,0
|
|
6.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công
chức được phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Tờ trình + hồ sơ kèm theo
|
0,5
|
|
6.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát,
hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh.
- Trường hợp không đạt yêu cầu:
Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả hồ sơ
cho Sở Ngoại vụ
|
Văn bản
|
3.5
|
|
6.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
Văn bản
|
1,0
|
|
6.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND
|
Duyệt
|
Văn bản
|
1,0
|
|
6.5
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
Văn bản
|
1,5
|
|
6.6
|
Phát
hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn
thư/ Bộ phận Một cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn bản
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước 7
|
Chờ lấy ý kiến
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Dừng tính chờ Thủ
tướng Chính phủ cho ý kiến về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn bản trả lời
|
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước 8
|
Tham mưu UBND tỉnh trả lời cho
đơn vị tổ chức
|
5,0
|
|
8.1
|
Tổng
hợp, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế
|
- Tiếp nhận ý kiến, quyết định của
Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế:
- Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh
trả lời cho đơn vị tổ chức.
|
Dự thảo văn bản
tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức
|
2,5
|
|
8.2
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Hợp tác quốc tế
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo:
+ Nếu đồng ý:
Trình Lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh
trả lời cho đơn vị tổ chức
|
1,0
|
|
8.3
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký duyệt:
+ Nếu đồng ý:
Ký văn bản, chuyển phát hành
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng
|
Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh
trả lời cho đơn vị tổ chức
|
0,5
|
|
8.4
|
Phát
hành văn bản
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu phát hành; chuyển
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh
trả lời cho đơn vị tổ chức
|
0,5
|
|
8.5
|
Luân
chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa VP
UBND tỉnh
|
Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời
cho đơn vị tổ chức
|
0,5
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
9
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trả lời
cho đơn vị tổ chức
|
8,0
|
|
9.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công
chức được phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Tờ trình + hồ sơ kèm theo
|
0,5
|
|
9.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát,
hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Thông
báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyên trả hồ sơ cho Sở Ngoại vụ
|
Văn bản trả lời
|
3,5
|
|
9.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
Văn bản trả lời
|
1,0
|
|
9.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND
|
Duyệt
|
Văn bản trả lời
|
1,0
|
|
9.5
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
Văn bản trả lời
|
1,5
|
|
9.6
|
Phát
hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn
thư/ Bộ phận Một cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
10
|
Tiếp
nhận kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận văn bản từ UBND tỉnh
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
11
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Giao trả kết quả cho tổ chức,
công dân
- Kết thúc Quy trình
- Chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Hợp tác quốc
tế, Sở Ngoại vụ và lưu trữ theo quy định hiện hành
1. Trường hợp đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị;
- Văn bản trả lời của các cơ quan,
đơn vị;
- Văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
cho ý kiến, quyết định;
- Văn bản cho ý kiến, quyết định
của Thủ tướng Chính phủ;
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức.
2. Trường hợp không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận
HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Văn bản trả lời của các cơ quan,
đơn vị (nếu có);
- Văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
cho ý kiến, quyết định (nếu có);
- Văn bản cho ý kiến, quyết định của
Thủ tướng Chính phủ (nếu có);
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức/
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
2- Quy trình giải
quyết thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền
cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Mã số: 2.002312. có 02 (hai) quy trình.
2.1 Quy trình số 1: Quy trình giải
quyết thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa nhưng không được ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ phê duyệt theo Quyết định
số 695/QĐ-CTUBND ngày 22/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh (các hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa do HĐND tỉnh UBND tỉnh chủ
trì, phối hợp tổ chức trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa)
Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định:
+ Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy
trình
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
theo quy định:
+ Từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính.
+ Kết thúc quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định:
+ Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
+ Chuyển phòng chuyên môn.
|
- HS tổ chức, công dân
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu 01 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
(theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
2
|
Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn
vị liên quan
|
9,5
|
|
2.1
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế
|
- Thẩm định nội dung của hồ sơ:
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản
lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan.
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo
Thông báo từ chối (nêu rõ lý do)
|
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Dự thảo Thông báo từ chối
|
5,0
|
|
2.2
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Hợp tác quốc tế
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo:
+ Nếu đồng ý:
Trình Lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên
|
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo Thông báo từ chối
|
2,0
|
|
2.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký duyệt:
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyên
phát hành
+ Nếu không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng
|
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo Thông báo từ chối
|
1,5
|
|
2.4
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Văn bản lấy ý
kiến các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thông báo từ chối
|
0,5
|
|
2.5
|
Chuyển
hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ lấy ý kiến đến các cơ
quan, đơn vị
|
- Văn bản lấy ý
kiến các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Bộ hồ sơ
liên quan
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
3
|
Chờ lấy
ý kiến
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Dừng tính chờ lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn bản trả lời
|
15
ngày kể từ ngày các đơn vị nhận được văn bản đề nghị
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước
4
|
Xem xét, quyết định cho phép
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
10,0
|
|
4.1
|
Tổng hợp, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế
|
- Tổng hợp văn
bản của các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan về việc cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế:
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế.
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thao
Thông báo từ chối (nêu rõ lý do)
|
- Tờ trình UBND tỉnh/ Dự thảo văn bản
trả lời.
- Dự thảo Thông báo từ chối
|
5,5
|
|
4.2
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Hợp tác quốc tế
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo:
+ Nếu đồng ý:
Trình Lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên
|
- Tờ trình UBND tỉnh/ Dự thảo Thông
báo từ chối
|
2,0
|
|
4.3
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký duyệt:
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển
phát hành
+ Nếu không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng
|
- Tờ trình UBND tỉnh/ Dự tháo Thông
báo từ chối
|
1,5
|
|
4.4
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
- Vào số, đóng
dấu phát hành
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Thông báo từ chối
|
0,5
|
|
4.5
|
Luân
chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh
|
- Tờ trình
- Bộ hồ sơ liên quan
|
0,5
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trả lời
cho đơn vị tổ chức
|
|
10,0
|
|
5.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên theo phân công của Văn phòng UBND
|
Tờ trình + hồ sơ kèm theo
|
0,5
|
|
|
|
5.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát,
hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh.
- Trường hợp không đạt yêu cầu:
Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả hồ sơ
cho Sở Ngoại vụ
|
Văn bản trả lời/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
4,0
|
|
|
|
5.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
Văn bản trả lời
|
1,0
|
|
|
|
5.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND
|
Duyệt
|
Văn bản trả lời
|
1,0
|
|
|
|
5.5
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
Văn bản trả lời
|
3,0
|
|
|
|
5.6
|
Phát
hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn
thư/ Bộ phận Một cửa
|
Phát hành và chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước 6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận văn bản từ UBND tỉnh
- Giao trả kết quả cho tổ chức,
công dân
- Kết thúc Quy
trình
|
Văn
bản trả lời của UBND tỉnh
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ và lưu trữ theo quy định hiện hành
1. Trường hợp đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý
kiến các cơ quan, đơn vị;
- Văn bản trả lời của các cơ quan,
đơn vị;
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức.
2. Trường hợp không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết
quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý
kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Văn bản trả lời của các cơ quan,
đơn vị (nếu có);
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức/
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
2.2 Quy trình số 2: Quy trình giải quyết thủ tục cho phép tổ chức Hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa được ủy quyền
cho Giám đốc Sở Ngoại vụ phê duyệt theo Quyết định
số 695/QĐ-CTUBND ngày 22/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
(các hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa không do HĐND tỉnh, UBND tỉnh chủ
trì, phối hợp tổ chức trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa)
Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định:
+ Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy
trình
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
theo quy định:
+ Từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính.
+ Kết thúc quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định:
+ Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
+ Chuyển phòng chuyên môn.
|
- HS tổ chức, công dân
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu 01 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
(theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
2
|
Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn
vị liên quan
|
10,0
|
|
2.1
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế
|
- Thẩm định nội dung của hồ sơ:
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản
lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan.
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo
Thông báo từ chối (nêu rõ lý do)
|
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Dự thảo Thông báo từ chối
|
5,0
|
|
2.2
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Hợp tác quốc tế
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo:
+ Nếu đồng ý:
Trình Lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên
|
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo Thông báo từ chối
|
2,0
|
|
2.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký duyệt:
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành
+ Nếu không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng
|
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo Thông báo từ chối
|
2,0
|
|
2.4
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
Vào số, đóng
dấu phát hành
|
- Văn bản lấy ý
kiến các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thông báo từ chối
|
0,5
|
|
2.5
|
Chuyển
hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ lấy ý kiến đến các cơ
quan, đơn vị
|
- Văn bản lấy ý
kiến các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Bộ hồ sơ
liên quan
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
3
|
Chờ lấy
ý kiến
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Dừng tính chờ lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn
bản trả lời
|
15
ngày kể từ ngày các đơn vị nhận được văn bản đề nghị
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước
4
|
Xem xét, quyết định cho phép
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
9,5
|
|
4.1
|
Tổng hợp, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế
|
- Tổng hợp văn
bản của các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan về việc cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế:
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo
văn bản cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế:
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo
Thông báo từ chối (nêu rõ lý do)
|
Dự thảo văn bản trả lời/ Thông báo từ chối
|
5,0
|
|
4.2
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Hợp tác quốc tế
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo:
+ Nếu đồng ý:
Trình Lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản trả lời/ Thông báo từ chối
|
2,0
|
|
4.3
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký duyệt:
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển
phát hành
+ Nếu không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản trả lời/ Thông báo từ chối
|
2,0
|
|
4.4
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
- Vào số, đóng
dấu phát hành
|
Văn bản trả lời/
Thông báo từ chối
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Giao trả kết quả cho tổ chức,
công dân
- Kết thúc Quy trình
|
Văn bản trả lời/
Thông báo từ chối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ và lưu trữ theo quy định
hiện hành
1. Trường hợp đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết
quả
- Văn bản lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị;
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản trả lời của các cơ quan,
đơn vị;
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức.
2. Trường hợp không đồng ý cho phép tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết
quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
- Văn bản trả lời của các cơ quan,
đơn vị (nêu có);
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức/
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
3. Quy trình giải
quyết thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc
thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Mã số: 2.002313,
có 01 (một) quy trình.
Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. (không kể thời gian xem xét,
quyết định của Thủ tướng Chính phủ),
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
theo quy định: Từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển phòng
chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu 01 phụ lục Thông tư số 01/2018TT-VPCP)
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP);
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
(theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
2
|
Tham mưu UBND tỉnh lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
5,0
|
|
2.1
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế
|
- Thẩm định nội dung của hồ sơ
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản
trình UBND tỉnh lấy ý kiến các Bộ Ngoại giao; Bộ Công
an; các cơ quan, đơn vị liên quan.
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo
Thông báo từ chối (nêu rõ lý do)
|
- Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Dự thảo Thông báo từ chối
|
2,5
|
|
2.2
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Hợp tác quốc tế
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có V kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo:
+ Nếu đồng ý:
Trình Lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên
viên
|
- Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý
kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo hông báo từ
chối
|
1,0
|
|
2.3
|
Ký
duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt:
+ Nếu đồng ý:
Ký văn bản, chuyển phát hành
+ Nếu không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng
|
- Tờ trình đề nghị UBND tỉnh lấy ý
kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/ Dự thảo Thông báo từ chối
|
0,5
|
|
2.4
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
Vào số, đóng dấu
phát hành; chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thông báo từ chối
|
0,5
|
|
2.5
|
Luân
chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh
|
- Tờ trình
- Bộ hồ sơ liên quan
|
0,5
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
lấy ý kiến các các cơ quan, đơn vị liên quan
|
8,0
|
|
3.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND
|
Tờ trình + hồ sơ kèm theo
|
0,5
|
|
3.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát,
hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả
hồ sơ cho Sở Ngoại vụ
|
Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị liên quan/Thông báo từ chối giải quyết HS
|
3,5
|
|
|
|
3.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
Văn bản
|
1,0
|
|
3.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND
|
Duyệt
|
Văn bản
|
1,0
|
|
3.5
|
Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
Văn bản
|
1,5
|
|
3.6
|
Phát
hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn thư/
Bộ phận Một cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ:
- Trường hợp đồng ý lấy ý kiến: Phát hành văn bản
lấy ý kiến các cơ quan và Sở Ngoại vụ
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển văn bản không đồng
ý đến Sở Ngoại vụ (Chuyển Bước 10)
|
Văn bản
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
4
|
Chờ
lấy ý kiến
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Dừng tính chờ ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan về việc
cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn bản
trả lời
|
15
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
5
|
Tham mưu UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem
xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế
|
5,0
|
|
5.1
|
Tổng
hợp, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế
|
- Tổng hợp văn bản của Bộ Ngoại
giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan về việc cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế:
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh tham mưu Thủ
tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đăng cai phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế.
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu: dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do)
|
- Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
- Dự thảo Thông báo từ chối
|
2,5
|
|
5.2
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Hợp tác quốc tế
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo:
+ Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên
|
Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế/
Dự thảo Thông báo từ chối
|
1,0
|
|
5.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký duyệt:
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển
phát hành
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng
|
Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế/
Dự thảo Thông báo từ chối
|
0,5
|
|
5.4
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
Vào số, đóng dấu phát hành; chuyển
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tờ trình đề nghị UBND tỉnh trình
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế.
|
0,5
|
|
5.5
|
Luân
chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh
|
- Tờ trình
- Bộ hồ sơ liên quan
|
0,5
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
|
8,0
|
|
6.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công
chức được phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Tờ trình + hồ sơ kèm theo
|
0,5
|
|
6.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát,
hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh.
- Trường hợp không đạt yêu cầu:
Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả hồ sơ
cho Sở Ngoại vụ
|
Văn bản
|
3,5
|
|
6.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
Văn bản
|
1,0
|
|
6.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND
|
Duyệt
|
Văn bản
|
1,0
|
|
6.5
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
Văn bản
|
1,5
|
|
6.6
|
Phát
hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn
thư/ Bộ phận Một cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ:
- Trường hợp đồng ý lấy ý kiến: Phát hành văn bản lấy ý kiến Thủ tướng Chính phủ và Sở Ngoại
vụ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển văn bản không đồng ý đến Sở Ngoại vụ (Chuyển Bước 10)
|
Văn bản
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước 7
|
Chờ lấy ý kiến
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Dừng tính chờ Thủ
tướng Chính phủ xem xét, cho ý kiến quyết định về việc cho chủ trương
đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn bản trả lời
|
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước 8
|
Tham mưu UBND tỉnh trả lời cho
đơn vị tổ chức
|
5,0
|
|
8.1
|
Tổng
hợp, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế
|
- Tiếp nhận ý kiến, quyết định của
Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế:
- Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh
trả lời cho đơn vị tổ chức.
|
Dự thảo văn bản
tham mưu UBND tỉnh trả lời cho đơn vị tổ chức
|
2,5
|
|
8.2
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Hợp tác quốc tế
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo:
+ Nếu đồng ý:
Trình Lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh
trả lời cho đơn vị tổ chức
|
1,0
|
|
8.3
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký duyệt:
+ Nếu đồng ý:
Ký văn bản, chuyển phát hành
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng
|
Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh
trả lời cho đơn vị tổ chức
|
0,5
|
|
8.4
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
Vào số, đóng dấu phát hành; chuyển
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh
trả lời cho đơn vị tổ chức
|
0,5
|
|
8.5
|
Luân
chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến một cửa
UBND tỉnh
|
Văn bản tham mưu UBND tỉnh trả lời
cho đơn vị tổ chức
|
0,5
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
9
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trả lời
cho đơn vị tổ chức
|
8,0
|
|
9.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công
chức được phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Tờ trình + hồ sơ kèm theo
|
0,5
|
|
9.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn
thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh.
- Trường hợp không đạt yêu cầu:
Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả hồ sơ
cho Sở Ngoại vụ
|
Văn bản trả lời
|
3,5
|
|
9.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
Văn bản trả lời
|
1,0
|
|
9.4
|
Xem xét
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND
|
Duyệt
|
Văn bản trả lời
|
1,0
|
|
9.5
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
Văn bản trả lời
|
1,5
|
|
9.6
|
Phát
hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn
thư/ Bộ phận Một cửa
|
Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ
phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
10
|
Tiếp
nhận kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận văn bản từ UBND tỉnh
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
11
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Giao trả kết quả cho tổ chức,
công dân
- Kết thúc Quy trình
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Hợp tác quốc
tế, Sở Ngoại vụ và lưu trữ theo quy định hiện hành
1. Trường hợp đồng ý cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung
HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị;
- Văn bản trả lời của các cơ quan,
đơn vị;
- Văn bản trình Thủ
tướng Chính phủ cho ý kiến, quyết định;
- Văn bản cho ý kiến, quyết định của
Thủ tướng Chính phủ;
- Văn bản trả lời
cho đơn vị tổ chức.
2. Trường hợp không đồng ý cho chủ trương
đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận
HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý
kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có);
- Văn bản trả lời của các cơ quan,
đơn vị (nếu có);
- Văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
cho ý kiến, quyết định (nếu có);
- Văn bản cho ý kiến, quyết định của
Thủ tướng Chính phủ (nếu có);
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức/
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
4. Quy trình giải
quyết thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không
thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Mã số: 2.002314, có 01 (một) quy trình.
Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sư:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định:
+ Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy
trình
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp
theo quy định:
+ Từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính.
+ Kết thúc quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định:
+ Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và cập
nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
+ Chuyển phòng chuyên môn.
|
- HS tổ chức, công dân
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu 01 phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP) -
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
(theo Mẫu 03 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
2
|
Lấy ý kiến các các cơ quan, đơn
vị liên quan
|
9,5
|
|
2.1
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế
|
- Thẩm định nội dung của hồ sơ:
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
liên quan.
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu: dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do)
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/Dự thảo Thông
báo từ chối
|
5,0
|
|
2.2
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Hợp tác quốc tế
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo:
+ Nếu đồng ý:
Trình Lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/Dự thảo Thông
báo từ chối
|
2,0
|
|
2.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký duyệt:
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành
+ Nếu không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan/Dự thảo Thông
báo từ chối
|
1,5
|
|
2.4
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
Vào số, đóng dấu phát hành
|
- Văn bản lấy ý
kiến các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thông báo từ chối
|
0,5
|
|
2.5
|
Luân chuyển hồ sơ
liên thông
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ lấy ý kiến đến các cơ
quan, đơn vị
|
- Tờ trình
- Bộ hồ sơ liên quan
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
3
|
Chờ lấy
ý kiến
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Dừng tính chờ lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn
bản trả lời
|
15 ngày
kể từ ngày các đơn vị nhận được văn bản đề nghị
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước
4
|
Xem xét, quyết định cho phép
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
10,0
|
|
4.1
|
Tổng hợp, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hợp tác quốc tế
|
- Tổng hợp văn
bản của các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan về việc cho chủ
trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế:
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo
Thông báo từ chối (nêu rõ lý do)
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Thông báo từ chối
|
5,5
|
|
4.2
|
Xem
xét kết quả
|
Lãnh
đạo phòng Hợp tác quốc tế
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
và có ý kiến về dự thảo văn bản do Chuyên viên soạn thảo:
+ Nếu đồng ý:
Trình Lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại Chuyên viên
|
- Tờ trình UBND tỉnh/ Dự thảo Thông
báo từ chối
|
2,0
|
|
4.3
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký duyệt:
+ Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển
phát hành
+ Nếu không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng
|
- Tờ trình UBND tỉnh/ Dự tháo Thông
báo từ chối
|
1,5
|
|
4.4
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
- Vào số, đóng
dấu phát hành
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Thông báo từ chối
|
0,5
|
|
4.5
|
Luân
chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ đến một cửa UBND tỉnh
|
- Tờ trình
- Bộ hồ sơ liên quan
|
0,5
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trả lời
cho đơn vị tổ chức
|
|
10,0
|
|
5.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên theo phân công của Văn phòng UBND
|
Tờ trình + hồ sơ kèm theo
|
0,5
|
|
|
|
5.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát,
hoàn thiện dự thảo Văn bản của UBND tỉnh.
- Trường hợp không đạt yêu cầu:
Thông báo từ chối giải quyết HS hoặc chuyển trả hồ sơ
cho Sở Ngoại vụ
|
Văn bản trả lời/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
4,0
|
|
|
|
5.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
Văn
bản trả lời
|
1,0
|
|
|
|
5.4
|
Xem xét
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND
|
Duyệt
|
Văn
bản trả lời
|
1,0
|
|
|
|
5.5
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
Văn
bản trả lời
|
3,0
|
|
|
|
5.6
|
Phát
hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn
thư/ Bộ phận Một cửa
|
Phát hành và chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ
|
Văn
bản trả lời
|
0,5
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước 6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận văn bản từ UBND tỉnh
- Giao trả kết quả cho tổ chức,
công dân
- Kết thúc Quy
trình
|
Văn
bản trả lời của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Hợp tác quốc
tế, Sở Ngoại vụ và lưu trữ theo quy định hiện hành
1. Trường hợp đồng ý cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
- HS tổ chức, công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị;
- Văn bản trả lời của các cơ quan,
đơn vị;
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức.
2. Trường hợp không đồng ý cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế
- Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả
kết quả
- HS tổ chức,
công dân
- Thông báo bổ sung HS (nếu có)
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
- Văn bản trả lời của các cơ quan,
đơn vị (nếu có);
- Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức/
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.