Quyết định 1830/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1830/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1830/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 15 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHI LĂNG, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 530/TTr-STNMT ngày 10/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Tổng số công trình, dự án: 02 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng: 192.000,0 m2 (19,20 ha).
3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Chi Lăng có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Chi Lăng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Chi Lăng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
STT |
Loại đất |
Mã |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
_________________________
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.