Quyết định 183/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 183/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lê Văn Sử |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 604/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 724/TTr-UBND ngày 26/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cà Mau, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 604/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 724/TTr-UBND ngày 26/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cà Mau, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường Tân Xuyên |
Phường Tân Thành |
Xã An Xuyên |
Xã Tân Thành |
Xã Tắc Vân |
Xã Lý Văn Lâm |
Xã Định Bình |
Xã Hòa Thành |
Xã Hòa Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +(6) +... (21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
24.962,62 |
366,79 |
25,35 |
187,74 |
204,03 |
1.256,15 |
312,68 |
976,73 |
703,74 |
2.042,77 |
1.120,93 |
3.662,84 |
2.421,68 |
559,14 |
2.420,33 |
2.274,23 |
3.115,20 |
3.312,29 |
I |
Loại đất |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20.411,12 |
71,23 |
- |
30,24 |
7,11 |
850,41 |
159,64 |
714,91 |
326,05 |
1.607,35 |
787,11 |
3.391,11 |
2.217,06 |
429,58 |
1.974,21 |
2.027,34 |
2.798,43 |
3.019,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.861,18 |
- |
|
- |
- |
13,97 |
0,27 |
- |
- |
- |
129,42 |
1.137,13 |
241,55 |
0,5 |
1.338,34 |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.730,21 |
- |
- |
- |
- |
13,97 |
0,27 |
- |
- |
- |
129,42 |
1.021,68 |
226,03 |
0,5 |
1.338,34 |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.945,90 |
39,32 |
- |
9,85 |
7,11 |
185 |
51,36 |
175,74 |
68,92 |
240,9 |
216,45 |
651,51 |
391,49 |
104,3 |
459,43 |
314,96 |
519,29 |
510,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13.604,05 |
31,92 |
- |
20,39 |
- |
651,43 |
108,01 |
539,17 |
257,12 |
1.366,46 |
441,25 |
1.602,47 |
1.584,01 |
324,78 |
176,44 |
1.712,39 |
2.279,14 |
2.509,06 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.545,17 |
295,5 |
25,28 |
157,5 |
196,65 |
405,74 |
150,94 |
261,23 |
374,64 |
435,42 |
333,82 |
271,73 |
204,62 |
129,57 |
446,12 |
246,89 |
316,62 |
292,9 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
34,13 |
- |
- |
- |
1,18 |
20,35 |
- |
- |
4,51 |
3,95 |
- |
- |
- |
1,72 |
1,53 |
0,9 |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
74,51 |
1,47 |
0,2 |
0,07 |
3,61 |
5,24 |
0,02 |
0,24 |
11,08 |
8,87 |
0,07 |
0,02 |
0,06 |
0,07 |
0,04 |
0,06 |
1,92 |
41,48 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
141,75 |
17,95 |
0,99 |
9,8 |
10,9 |
30,95 |
16 |
0,54 |
13,75 |
2,23 |
14,92 |
0,5 |
1,03 |
4,34 |
9,46 |
6,75 |
1,55 |
0,1 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
88,56 |
8,78 |
0,01 |
0,67 |
0,01 |
18,85 |
1,83 |
9,46 |
1,31 |
5,47 |
0,13 |
0,86 |
0,16 |
3,76 |
8,35 |
12,13 |
7,99 |
8,78 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.478,22 |
124,8 |
11,26 |
62,14 |
62,64 |
156,07 |
50,28 |
78,23 |
148,51 |
211,16 |
127,32 |
45,24 |
35,51 |
40,85 |
107,73 |
62,53 |
117,1 |
36,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.015,78 |
81,73 |
7,81 |
47,06 |
47,82 |
115,14 |
30,72 |
56,2 |
101,22 |
51,25 |
110,16 |
34,36 |
29,97 |
18,8 |
93,02 |
55 |
107,27 |
28,24 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
25,83 |
1,37 |
- |
1,6 |
1,13 |
1,24 |
1,28 |
2,21 |
4,35 |
1,3 |
1,33 |
- |
0,15 |
7,97 |
1,76 |
0,15 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
36,70 |
18,71 |
0,02 |
1,74 |
2,42 |
0,96 |
0,67 |
0,13 |
0,15 |
0,63 |
1,1 |
4,17 |
1,24 |
1,87 |
0,43 |
0,89 |
- |
1,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
40,06 |
5,59 |
0,39 |
0,01 |
0,05 |
25,67 |
3,31 |
0,08 |
0,01 |
0,12 |
2,59 |
0,27 |
0,18 |
0,63 |
0,65 |
0,1 |
0,11 |
0,3 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
166,10 |
13,78 |
2,42 |
9,3 |
6,24 |
3,89 |
9,28 |
9,05 |
23,31 |
47,41 |
10,68 |
5,03 |
1,77 |
4,61 |
8,57 |
3,01 |
3,36 |
4,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
16,11 |
0,79 |
0,12 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
14,18 |
- |
- |
- |
0,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,07 |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
0,7 |
0,01 |
0,67 |
0,01 |
- |
- |
- |
0,04 |
2,37 |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,85 |
0,03 |
- |
- |
1,16 |
0,08 |
0,07 |
0,34 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
0,05 |
0,72 |
0,09 |
0,05 |
0,1 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,86 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
44,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,93 |
1,75 |
0,33 |
1,59 |
1,17 |
1,85 |
0,36 |
0,58 |
0,71 |
1,22 |
0,81 |
0,78 |
1,13 |
3,75 |
1,04 |
0,19 |
2,93 |
1,73 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
87,46 |
0,14 |
0,03 |
0,13 |
0,03 |
3,27 |
1,68 |
8,95 |
3,62 |
62,15 |
0,63 |
0,46 |
0,1 |
2,58 |
0,16 |
0,69 |
2,33 |
0,5 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
7,80 |
- |
- |
0,14 |
2,23 |
3,57 |
- |
- |
0,14 |
1,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,97 |
0,92 |
0,06 |
0,45 |
0,12 |
0,4 |
2,9 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
0,07 |
0,60 |
1,33 |
0,03 |
0,06 |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,64 |
0,18 |
0,03 |
0,61 |
0,16 |
0,11 |
0,08 |
0,09 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
0,45 |
0,12 |
0,14 |
0,14 |
0,21 |
0,68 |
0,38 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
35,53 |
5,53 |
0,64 |
4,24 |
6,35 |
2,22 |
1,02 |
- |
11,27 |
0,2 |
1,82 |
- |
- |
- |
2,23 |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
375,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
65,43 |
37,64 |
40,95 |
111,8 |
40,27 |
40,58 |
38,39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
953,67 |
113,43 |
10,07 |
67,11 |
74,11 |
91.53 |
57,92 |
112,86 |
143,9 |
87,51 |
128,62 |
- |
- |
- |
66,61 |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
63,30 |
5,79 |
0,27 |
0,95 |
23,8 |
0,45 |
1,44 |
0,73 |
22,24 |
1,88 |
1,73 |
0,41 |
0,37 |
0,46 |
0,60 |
0,28 |
0,48 |
1,41 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
18,02 |
0,04 |
0,03 |
0,40 |
1,33 |
4,23 |
0,01 |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
11,47 |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,85 |
0,24 |
0,01 |
1,05 |
0,13 |
0,06 |
0,17 |
0,02 |
0,02 |
0,15 |
0,61 |
1,68 |
1,27 |
0,09 |
3,29 |
0,06 |
1,00 |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.245,74 |
16,27 |
1,77 |
10,46 |
5,11 |
75,68 |
22,16 |
55,76 |
17,49 |
113,91 |
46,96 |
157,13 |
128,45 |
37,19 |
134,33 |
112,23 |
145,33 |
165,51 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,18 |
1,01 |
- |
- |
7,32 |
- |
- |
3,3 |
- |
- |
11,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6,33 |
0,06 |
0,07 |
- |
0,27 |
- |
2,11 |
0,58 |
3,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
0,04 |
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường Tân Xuyên |
Phường Tân Thành |
Xã An Xuyên |
Xã Tân Thành |
Xã Tắc Vân |
Xã Lý Văn Lâm |
Xã Định Bình |
Xã Hòa Thành |
Xã Hòa Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ (6) +... (21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
317,16 |
6,44 |
- |
44,24 |
- |
45,79 |
44,64 |
3,23 |
68,73 |
13,50 |
48,39 |
- |
- |
0,20 |
39,81 |
0,01 |
2,18 |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,74 |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,74 |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
64,32 |
6,38 |
- |
8,19 |
- |
4,66 |
0,12 |
0,52 |
10,06 |
0,47 |
10,59 |
- |
- |
0,12 |
21,90 |
0,01 |
1,30 |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
247,10 |
0,06 |
- |
36,05 |
- |
41,13 |
44.52 |
2,71 |
58,67 |
13,03 |
37,80 |
- |
- |
0,08 |
12,17 |
- |
0,88 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20,85 |
1,58 |
0,01 |
2,71 |
0,46 |
0,70 |
0,71 |
- |
8,16 |
0,05 |
2,85 |
0,11 |
0,06 |
0,13 |
3,27 |
- |
- |
0,05 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,93 |
0,08 |
0,01 |
0,03 |
0,40 |
0,57 |
0,71 |
- |
1,85 |
0,03 |
- |
- |
- |
0,01 |
0,24 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,46 |
0,08 |
- |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
0,05 |
0,03 |
- |
- |
- |
0,01 |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,06 |
- |
- |
- |
- |
0,57 |
- |
- |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,38 |
- |
0,01 |
- |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,71 |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,34 |
1,45 |
- |
0,02 |
0,02 |
0,13 |
- |
- |
1,70 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,61 |
- |
- |
- |
0,06 |
0,07 |
0,01 |
- |
- |
0,05 |
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,59 |
0,05 |
- |
2,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,85 |
- |
- |
0,05 |
2,98 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,04 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường Tân Xuyên |
Phường Tân Thành |
Xã An Xuyên |
Xã Tân Thành |
Xã Tắc Vân |
Xã Lý Văn Lâm |
Xã Định Bình |
Xã Hòa Thành |
Xã Hòa Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ (6) +... (21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
333,95 |
7,25 |
- |
44,57 |
0,64 |
47,36 |
45,57 |
4,56 |
69,12 |
14,41 |
48,63 |
0,90 |
1,96 |
0,44 |
40,96 |
2,07 |
4,69 |
0,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,74 |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,74 |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
76,29 |
7,09 |
- |
8,52 |
0,64 |
6,15 |
0,64 |
1,85 |
10,42 |
1,05 |
10,82 |
0,56 |
0,90 |
0,26 |
22,69 |
0,55 |
3,49 |
0,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
251,92 |
0,16 |
- |
36,05 |
- |
41,21 |
44,93 |
2,71 |
58,70 |
13,36 |
37,81 |
0,34 |
1,06 |
0,19 |
12,54 |
1,52 |
1,20 |
0,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
22,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
22,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyên sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,73 |
0,05 |
0,05 |
0,85 |
0,05 |
- |
0,01 |
- |
0,05 |
- |
0,20 |
- |
- |
0,02 |
3,20 |
0,26 |
- |
- |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
POK là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
P. Tân Xuyên |
P. Tân Thành |
X. An Xuyên |
X. Tân Thành |
X. Tắc Vân |
X. Lý Văn Lâm |
X. Định Bình |
X. Hòa Thành |
X. Hòa Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ (6) +... (21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,17 |
- |
- |
- |
6,38 |
- |
1,64 |
- |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,53 |
- |
- |
|
6,38 |
- |
- |
- |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |