Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ năm 1998 đến năm 2006 đã hết hiệu lực thi hành
Số hiệu | 183/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/01/2008 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Hoàng Thương Lượng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 29 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH TỪ NĂM 1998 ĐẾN NĂM 2006 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức Hội Đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội Đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Nghị Định 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội Đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân
Xét Đề nghị của Giám Đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 58/STP-XDKTrVB ngày 24/12/2007 về việc Đề nghị ban hành Quyết Định công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết Định này “Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ năm 1998 Đến năm 2006 Đã hết hiệu lực thi hành”.
Điều 2: Quyết Định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám Đốc Sở Tư pháp; Lãnh Đạo các sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân liên quan căn cứ Quyết Định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN QPPL DO
UBND TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1998 ĐẾN 31/12/2006 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết Định số: 183/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
TÊN VĂN BẢN |
SỐ - KÝ HIỆU VĂN BẢN |
NGÀY THÁNG NĂM VĂN BẢN |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN |
||
1 |
Quyết Định |
39/QĐ-UB |
17/3/1998 |
Ban hành quy Định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
||
2 |
Quyết Định |
84/QĐ-UB |
8/6/1998 |
Về việc ban hành Quy chế Đầu tư và phát triển cà phê |
||
3 |
Quyết Định |
315/QĐ-UB |
11/6/1998 |
Về việc ban hành kế hoạch triển khai công tác phổ biến giáo dục pháp luật 1998 - 2002 |
||
4 |
Quyết Định |
86/QĐ-UB |
17/6/1998 |
Về việc chuyển một số trường PTCS và tiểu học thành Đơn vị dự toán |
||
5 |
Quyết Định |
155/QĐ-UB |
24/6/1998 |
Về việc Điều chỉnh giá vật liệu xây dựng |
||
6 |
Quyết Định |
89/QĐ-UB |
26/6/1998 |
Về việc ban hành Quy Định khai thác, vận chuyển, chế biến và kinh doanh lâm sản |
||
7 |
Quyết Định |
101/QĐ-UB |
22/7/1998 |
Ban hành Quy chế tạm thời về Đầu tư phát triển trồng rừng nguyên liệu công nghiệp |
||
8 |
Quyết Định |
108/QĐ-UB |
11/8/1998 |
Về mức thu học phí năm học 1998 - 1999 |
||
9 |
Quyết Định |
109/QĐ-UB |
11/8/1998 |
Về việc huy Động sự Đóng góp của nhân dân xây dựng cơ sở hạ tầng |
||
10 |
Quyết Định |
386/QĐ-UB |
19/8/1998 |
Về việc trợ cấp sinh hoạt phí hàng tháng cho trưởng thôn, trưởng bản, tổ trưởng tổ nhân dân thuộc xã, phường, thị trấn |
||
11 |
Quyết Định |
454/QĐ-UB |
23/9/1998 |
Ban hành quy Định về phân công, phân cấp quản lý công tác tổ chức cán bộ |
||
12 |
Quyết Định |
123/QĐ-UB |
24/9/1998 |
Ban hành Quy chế thi cấp Đổi giấy phép lái xe cơ giới Đường bộ |
||
13 |
Quyết Định |
157/QĐ-UB |
04/12/1998 |
Về việc ban hành danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu tài liệu hồ sơ vào trung tâm lưu trữ tỉnh |
||
14 |
Chỉ thị |
14/CT-UB |
01/7/1998 |
Về việc tổ chức quản lý thu nộp các loại phí |
||
15 |
Chỉ thị |
15/CT-UB |
11/8/1998 |
Về việc triển khai thực hiện luật thuế giá trị gia tăng và luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
||
16 |
Chỉ thị |
17/CT-UB |
21/8/1998 |
Về việc tăng cường chỉ Đạo Đảm bảo trật tự an toàn giao thông bảo vệ Đường phố và vệ sinh môi trường |
||
17 |
Chỉ thị |
22/CT-UB |
04/12/1998 |
Về việc tăng cường chỉ Đạo công tác lưu trữ trong thời gian tới |
||
18 |
Quyết Định |
07/QĐ - UB |
12/01/1999 |
Về việc lập bộ Đơn giá cơ bản của tỉnh Yên Bái theo các quy Định mới |
||
19 |
Quyết Định |
12/QĐ - UB |
01/3/1999 |
Về việc quy Định giá thóc thu thuế sử dụng Đất nông nghiệp năm 1999 |
||
20 |
Quyết Định |
80/QĐ - UB |
25/3/1999 |
Về việc quy Định mức Đất ở khi giao cho các hộ gia Đình và cá nhân làm nhà tại các huyện, thị xã |
||
21 |
Quyết Định |
82/QĐ - UB |
27/3/1999 |
Về việc Ban hành bộ Đơn giá xây dựng cơ bản |
||
22 |
Quyết Định |
81/QĐ - UB |
25/3/1999 |
Về việc Ban hành Quy chế các loại giấy tờ hợp lệ về Đất và xử lý một số vấn Đề về Đất Đai khi xét hợp pháp hoá Để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất |
||
23 |
Quyết Định |
56/QĐ - UB |
11/5/1999 |
Quy Định về thu và sử dụng thuỷ lợi phí |
||
24 |
Quyết Định |
278/QĐ - UB |
10/7/1999 |
Quy Định phân loại Đường bộ do Địa phương quản lý |
||
25 |
Quyết Định |
113/QĐ - UB |
17/8/1999 |
Ban hành Quy chế hoạt Động của Uỷ ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em tỉnh Yên Bái |
||
26 |
Quyết Định |
140/QĐ - UB |
15/9/1999 |
Ban hành quy Định quản lý các Đề tài, dự án khoa học - công nghệ của tỉnh Yên Bái. |
||
27 |
Quyết Định |
204/QĐ - UB |
8/12/1999 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức quản lý các hoạt Động khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Yên Bái |
||
28 |
Quyết Định |
219/QĐ - UB |
22/12/1999 |
Về việc phê duyệt dự án quy hoạch phát triển công nghiệp trên Địa bàn tỉnh Yên Bái Đến năm 2010 |
||
29 |
Chỉ thị |
05/CT-UB |
8/5/1999 |
Về việc tăng cường chỉ Đạo Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, bảo vệ công trình giao thông vệ sinh môi trường |
||
30 |
Chỉ thị |
7/CT-UB |
27/5/1999 |
Về việc Đẩy mạnh công tác giao Đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất và thu tiền giao Đất |
||
31 |
Chỉ thị |
10/CT-UB |
30/8/1999 |
Về việc tăng cường chỉ Đạo thực hiện Nghị Định của Chính phủ về Đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
||
32 |
Chỉ thị |
14/CT-UB |
02/11/1999 |
Về việc tổng kiểm kê Đất Đai năm 2000 |
||
33 |
Chỉ thị |
15/CT-UB |
20/12/1999 |
Về việc tăng cường chỉ Đạo thực hiện QĐ của công dân về bảo Đảm trật tự an toàn giao thông |
||
34 |
Quyết Định |
17/QĐ - UB |
16/02/2000 |
Quy Định giá thóc thu thuế sử dụng Đất nông nghiệp năm 2000 |
||
35 |
Quyết Định |
20/QĐ - UB |
02/3/2000 |
Ban hành Quy chế phân cấp quản lý Để Điều hành thực hiện nhiệm vụ Đầu tư và xây dựng |
||
36 |
Quyết Định |
88/QĐ - UB |
20/3/2000 |
Về việc phân cấp kết quả tuyển dụng công chức Nhà nước ngành Giáo dục và Đào tạo |
||
37 |
Quyết Định |
116/QĐ - UB |
30/3/2000 |
Giao chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp năm 2000 |
||
38 |
Quyết Định |
55/QĐ - UB |
04/4/2000 |
Giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2000 |
||
39 |
Quyết Định |
37/QĐ - UB |
06/4/2000 |
Quy Định về Đối tượng và mức Đóng góp quỹ quốc phòng an ninh |
||
40 |
Quyết Định |
159/QĐ - UB |
27/4/2000 |
Giao chỉ tiêu ngoài biên chế hành chính sự nghiệp cho sở, ban, ngành và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã |
||
41 |
Quyết Định |
61/QĐ - UB |
24/5/2000 |
Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng trên Địa bàn tỉnh Yên Bái |
||
42 |
Quyết Định |
177/QĐ - UB |
27/6/2000 |
Ban hành bản Quy Định về phân loại Đường phố, giá các loại Đất tại tỉnh Yên Bái |
||
43 |
Quyết Định |
178/QĐ - UB |
27/6/2000 |
Sửa Đổi, bổ sung QĐ số 81/QĐ-UB ngày 25/3/1999 |
||
44 |
Quyết Định |
95/QĐ - UB |
14/7/2000 |
Ban hành Quy Định và Đơn giá Đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi Đất sử dụng vào mục Đích quốc phòng an ninh lợi ích quốc gia và lợi ích công cộng |
||
45 |
Quyết Định |
115/QĐ - UB |
9/8/2000 |
Về việc Ban hành Quy Định Đối tượng và mức Đóng góp nghĩa vụ lao Động công ích |
||
46 |
Quyết Định |
116/QĐ - UB |
9/8/2000 |
Về việc Ban hành Quy Định Đối tượng và mức Đóng góp quỹ hỗ trợ an ninh trật tự |
||
47 |
Quyết Định |
119/QĐ - UB |
22/8/2000 |
Về việc Điều chỉnh giá thóc thu thuế sử dụng Đất nông nghiệp vụ Đông năm 2000 |
||
48 |
Quyết Định |
127/QĐ - UB |
01/9/2000 |
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp công tác kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu, chống sản xuất buôn bán hàng giả ở Địa bàn tỉnh |
||
49 |
Quyết Định |
216/QĐ - UB |
18/12/2000 |
Ban hành Quy Định việc thành lập quản lý sử dụng quỹ chống chặt phá rừng và sản xuất kinh doanh vận chuyển lâm sản trái phép |
||
50 |
Chỉ thị |
04/CT-UB |
31/01/2000 |
Tổ chức thực hiện Nghị Định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã |
||
51 |
Chỉ thị |
06/CT-UB |
8/3/2000 |
Về việc tiếp tục Đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật ở Địa phương |
||
52 |
Chỉ thị |
09/CT-UB |
27/3/2000 |
Về việc thực hiện Chỉ thị số 33/1999/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường trách nhiệm quản lý Nhà nước trong công tác trật tự an toàn giao thông |
||
53 |
Chỉ thị |
12/CT-UB |
24/4/2000 |
Về việc chấn chỉnh chế biến gỗ và khai thác lâm sản |
||
54 |
Chỉ thị |
13/CT-UB |
8/5/2000 |
Về việc triển khai tháng hành Động vì trẻ em năm 2000 |
||
55 |
Chỉ thị |
17/CT-UB |
16/8/2000 |
Về việc tăng cường chỉ Đạo thực hiện tháng an toàn giao thông |
||
56 |
Chỉ thị |
19/CT-UB |
23/8/2000 |
Về một số biện pháp cấp bách nhằm giảm các vụ tai nạn giao thông |
||
57 |
Chỉ thị |
25/CT-UB |
27/11/2000 |
Về việc thực hiện Quyết Định số 123/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về gọi công dân nhập ngũ |
||
58 |
Quyết Định |
01/2001/QĐ-UB |
01/01/2001 |
Về việc ban hành “Quy Định tổ chức, quản lý và thực hiện giá bán Điện tiêu dùng sinh hoạt Đến hộ dân nông thôn trên Địa bàn tỉnh Yên Bái” |
||
59 |
Quyết Định |
27/2001/QĐ-UB |
23/02/2001 |
Về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2001 |
||
60 |
Quyết Định |
28/2001/QĐ-UB |
23/02/2001 |
Ban hành quy Định biện pháp Điều hành ngân sách Nhà nước năm 2001 |
||
61 |
Quyết Định |
29/2001/QĐ-UB |
23/02/2001 |
Về việc giao kế hoạch bảo vệ rừng năm 2001 bằng nguồn vốn ngân sách Địa phương |
||
62 |
Quyết Định |
30/2001/QĐ-UB |
23/02/2001 |
Về việc giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2001 |
||
63 |
Quyết Định |
31/2001/QĐ-UB |
23/02/2001 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch các chương trình mục tiêu quốc gia chương trình mục tiêu năm 2001 tỉnh Yên Bái |
||
64 |
Quyết Định |
46/2001/QĐ-UB |
26/02/2001 |
Về việc giao chỉ tiêu vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2001 |
||
65 |
Quyết Định |
49/2001/QĐ-UB |
26/02/2001 |
Quy Định những nội dung cơ bản của Quy chế Đấu thầu |
||
66 |
Quyết Định |
39/2001/QĐ-UB |
7/03/2001 |
Về việc quy Định giá thóc tính thuế sử dụng Đất nông nghiệp năm 2001 |
||
67 |
Quyết Định |
282/2001/QĐ-UB |
21/5/2001 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch sử dụng Đất năm 2001 cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã trong tỉnh |
||
68 |
Quyết Định |
345/2001/QĐ-UB |
31/5/2001 |
Về việc ban hành bộ Đơn giá dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản |
||
69 |
Quyết Định |
93/2001/QĐ-UB |
4/6/2001 |
Về việc ban hành Quy Định Điều chỉnh chi phí Đầu tư |
||
70 |
Quyết Định |
94/2001/QĐ-UB |
5/6/2001 |
Về việc ban hành Quy Định một số nội dung quản lý, thực hiện nhiệm vụ Đầu tư và xây dựng; công tác Đấu thầu |
||
71 |
Quyết Định |
97/2001/QĐ-UB |
8/6/2001 |
Về việc bãi bỏ mức thu phí, lệ phí |
||
72 |
Quyết Định |
98/2001/QĐ-UB |
8/6/2001 |
Về việc quy Định mức thu lệ phí chứng thực của xã, phường, thị trấn |
||
73 |
Quyết Định |
111/2001/QĐ-UB |
11/6/2001 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt Động của Ban Kinh tế Đối ngoại tỉnh Yên Bái và một số quy Định về quản lý các hoạt Động kinh tế Đối ngoại trên Địa bàn tỉnh Yên Bái. |
||
74 |
Quyết Định |
126/2001/QĐ-UB |
03/7/2001 |
Về việc Điều chỉnh kế hoạch hoạt Động khoa học công nghệ và môi trường thuộc nguồn vốn sự nghiệp khoa học năm 2001 |
||
75 |
Quyết Định |
187/2001/QĐ-UB |
6/9/2001 |
Về việc quy Định mức cứu trợ Đột xuất và Điều chỉnh mức trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên của tỉnh Yên Bái |
||
76 |
Quyết Định |
204/2001/QĐ-UB |
02/10/2001 |
Về việc miễn, giảm thuế sử dụng Đất nông nghiệp năm 2001 |
||
77 |
Quyết Định |
210/2001/QĐ-UB |
8/10/2001 |
Ban hành quy Định khai thác tận thu gỗ pơ mu |
||
78 |
Quyết Định |
214/2001/QĐ-UB |
10/10/2001 |
Về việc miễn nộp nợ thuế sử dụng Đất nông nghiệp và thuế nhà Đất từ năm 1999 trở về trước |
||
79 |
Quyết Định |
592/2001/QĐ-UB |
5/11/2001 |
Về việc Điều chỉnh và bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục 2001 |
||
80 |
Quyết Định |
261/2001/QĐ-UB |
6/12/2001 |
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp công tác chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại ở Địa bàn tỉnh Yên Bái |
||
81 |
Quyết Định |
279/2001/QĐ-UB |
19/12/2001 |
Về việc giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 2002 |
||
82 |
Quyết Định |
666/2001/QĐ-UB |
25/12/2001 |
Về việc Điều chỉnh kế hoạch biên chế |
||
83 |
Quyết Định |
956/2001/QĐ-UB |
31/12/2001 |
Về việc ban hành Bộ “Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Yên Bái” |
||
84 |
Chỉ thị |
07/CT-UB |
20/3/2001 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị Định 75/2000/NĐ-CP về công chứng, chứng thực |
||
85 |
Chỉ thị |
08/CT-UB |
4/4/2001 |
Về công tác phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2001 |
||
86 |
Chỉ thị |
17/CT-UB |
11/9/2001 |
Về việc tổ chức triển khai “Chiến dịch quốc gia tiêm vacxin phòng bệnh sởi mũi 2” cho trẻ từ 9 tháng Đến 10 tuổi năm 2002 - 2003 |
||
87 |
Chỉ thị |
18/CT-UB |
02/10/2001 |
Về triển khai thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy |
||
88 |
Chỉ thị |
20/CT-UB |
24/10/2001 |
Về hoạt Động bảo hiểm (Bảo Việt) Nhà nước tại tỉnh Yên Bái |
||
89 |
Chỉ thị |
21/CT-UB |
01/11/2001 |
Về công tác phòng cháy, chữa cháy rừng vụ Đông Xuân năm 2001 - 2002 |
||
90 |
Quyết Định |
22/QĐ-UB |
14/01/2002 |
Về việc Điều chỉnh chỉ tiêu biên chế quản lý Nhà nước |
||
91 |
Quyết Định |
37/2002/QĐ-UB |
22/02/2002 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 và dự án 5 triệu ha rừng năm 2002 tỉnh Yên Bái |
||
92 |
Quyết Định |
38/2002/QĐ-UB |
22/02/2002 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2002 |
||
93 |
Quyết Định |
39/2002/QĐ-UB |
22/02/2002 |
Về việc giao chỉ tiêu vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2002 |
||
94 |
Quyết Định |
40/2002/QĐ-UB |
22/02/2002 |
Về việc giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2002 |
||
95 |
Quyết Định |
58/2002/QĐ-UB |
01/03/2002 |
Về việc thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn Đầu tư |
||
96 |
Quyết Định |
57/2002/QĐ-UB |
13/03/2002 |
Về việc miễn giảm thuế sử dụng Đất nông nghiệp do thiên tai năm 2001 |
||
97 |
Quyết Định |
60/2002/QĐ-UB |
18/03/2002 |
Về việc Quy Định giá thóc tính thuế sử dụng Đất nông nghiệp năm 2002 |
||
98 |
Quyết Định |
127/2002/QĐ-UB |
27/03/2002 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch, Đầu tư xây dựng kiên cố hoá kênh mương thuỷ lợi nội Đồng năm 2002 |
||
99 |
Quyết Định |
75/QĐ-UB |
4/4/2002 |
Về việc giao chỉ tiêu kiên cố hoá mặt Đường giao thông nông thôn tỉnh Yên Bái năm 2002 |
||
100 |
Quyết Định |
76/QĐ-UB |
4/4/2002 |
Về việc phân bổ chỉ tiêu kế hoạch nguồn vốn ngân sách Nhà nước Để hỗ trợ Đầu tư xây dựng 100 phong học ở các Điểm của các huyện tỉnh Yên Bái |
||
101 |
Quyết Định |
78/QĐ-UB |
4/4/2002 |
Ban hành quy Định biện pháp Điều hành ngân sách Nhà nước năm 2002 |
||
102 |
Quyết Định |
162/QĐ-UB |
15/4/2002 |
Phê duyệt phương án trồng mới rừng pơ mu |
||
103 |
Quyết Định |
100/QĐ-UB |
03/5/2002 |
Về việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ quản lý giáo dục từ nguồn thu học phí trong các trường và cơ sở Giáo dục - Đào tạo |
||
104 |
Quyết Định |
157/2002/QĐ-UB |
7/6/2002 |
Về việc Ban hành quy Định hạn mức Đất ở khi giao Đất mới cho các hộ gia Đình và cá nhân làm nhà ở tại các huyện, thị xã, thành phố |
||
105 |
Quyết Định |
158/2002/QĐ-UB |
11/6/2002 |
Về việc Quy Định giá bán dầu hoả thắp sáng |
||
106 |
Quyết Định |
159/2002/QĐ-UB |
12/6/2002 |
Về việc thực hiện chính sách KCB miễn phí cho người nghèo tỉnh Yên Bái giai Đoạn 2002 - 2005 |
||
107 |
Quyết Định |
165/2002/QĐ-UB |
19/6/2002 |
Về việc Ban hành Quy Định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất và xử lý một số vấn Đề về Đất Đai khi xét cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất ở |
||
108 |
Quyết Định |
184/2002/QĐ-UB |
17/7/2002 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch sử dụng Đất năm 2002 cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh |
||
109 |
Quyết Định |
439/2002/QĐ-UB |
26/8/2002 |
Về việc ban hành bộ Đơn giá dự toán công tác lắp Đặt máy, thiết bị trong xây dựng cơ bản tỉnh Yên Bái |
||
110 |
Quyết Định |
233/2002/QĐ-UB |
9/9/2002 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ kế hoạch hoạt Động khoa học công nghệ và môi trường năm 2002 |
||
111 |
Quyết Định |
234/2002/QĐ-UB |
12/9/2002 |
Về việc giao bổ sung chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2002 |
||
112 |
Quyết Định |
474/2002/QĐ-UB |
19/9/2002 |
Về việc bổ sung chỉ tiêu kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2002 |
||
113 |
Quyết Định |
261/2002/QĐ-UB |
11/10/2002 |
Về việc Điều chỉnh dự toán vốn Đối ứng kế hoạch năm 2002 dự án giảm nghèo tỉnh Yên Bái |
||
114 |
Quyết Định |
276/QĐ-UB |
23/10/2002 |
Về việc miễn giảm thuế sử dụng Đất nông nghiệp năm 2002 |
||
115 |
Quyết Định |
276/2002/QĐ-UB |
30/10/2002 |
Về việc ban hành Quy chế xét giải báo chí hàng năm tỉnh Yên Bái |
||
116 |
Quyết Định |
277/2002/QĐ-UB |
31/10/2002 |
Về việc Điều chỉnh kế hoạch các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 và dự án 5 triệu ha rừng năm 2002 tỉnh Yên Bái |
||
117 |
Quyết Định |
582/2002/QĐ-UB |
5/11/2002 |
Về việc Điều chỉnh danh mục sửa chữa Đường bộ nguồn vốn sự nghiệp giao thông tỉnh Yên Bái năm 2002 |
||
118 |
Quyết Định |
643/2002/QĐ-UB |
27/11/2002 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2003 những công trình cấp bách khởi công vào quý IV/2002 |
||
119 |
Quyết Định |
316/2002/QĐ-UB |
13/12/2002 |
Về việc Điều chỉnh kế hoạch phân bổ trợ giá, trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách năm 2002 |
||
120 |
Quyết Định |
318/2002/QĐ-UB |
16/12/2002 |
Về việc giao kế hoạch trồng mới và chăm sóc rừng pơ mu năm 2002 tỉnh Yên Bái |
||
121 |
Quyết Định |
328/2002/QĐ-UB |
20/12/2002 |
Về việc quy Định mức trợ cấp xã hội thường xuyên cho học sinh trung tâm nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em có hoàn cảnh Đặc biệt khó khăn |
||
122 |
Chỉ thị |
01/CT-UB |
23/01/2002 |
Về việc Đẩy mạnh công tác kê khai, Đăng ký Đất Đai; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất tại Đô thị |
||
123 |
Chỉ thị |
9/CT-UB |
16/4/2002 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ an toàn giao thông Đường sắt |
||
124 |
Chỉ thị |
13/CT-UB |
13/5/2002 |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về Đất Đai |
||
125 |
Chỉ thị |
17/CT-UB |
5/7/2002 |
Về việc tích cực thực hiện Nghị quyết 16/2000/NQ-CP về tinh giản biên chế |
||
126 |
Chỉ thị |
18/CT-UB |
12/9/2002 |
Về công tác phòng cháy, chữa cháy rừng vụ Đông xuân năm 2002 - 2003 |
||
127 |
Quyết Định |
18/2003/QĐ-UB |
22/01/2003 |
Về việc giao kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội năm 2003 |
||
128 |
Quyết Định |
19/2003/QĐ-UB |
22/01/2003 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 và dự án 5 triệu ha rừng năm 2003 tỉnh Yên Bái |
||
129 |
Quyết Định |
20/2003/QĐ-UB |
22/01/2003 |
Về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2003 |
||
130 |
Quyết Định |
31/2003/QĐ-UB |
22/01/2003 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2003 |
||
131 |
Quyết Định |
32/2003/QĐ-UB |
22/01/2003 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2003 dự án giảm nghèo WB |
||
132 |
Quyết Định |
21/2003/QĐ-UB |
24/01/2003 |
Về việc trợ cấp sinh hoạt phí hàng tháng cho Trưởng thôn, Trưởng bản, Tổ trưởng tổ nhân dân thuộc xã, phường, thị trấn |
||
133 |
Quyết Định |
22/2003/QĐ-UB |
28/01/2003 |
Về việc ban hành tạm thời áp dụng những biện pháp xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông trên Địa bàn tỉnh Yên Bái |
||
134 |
Quyết Định |
36/2003/QĐ-UB |
18/02/2003 |
Về việc ban hành Quy Định chính sách khuyến khích Đầu tư tại tỉnh Yên Bái |
||
135 |
Quyết Định |
37/2003/QĐ-UB |
18/02/2003 |
Về việc quy Định giá thóc tính thuế sử dụng Đất nông nghiệp năm 2003 |
||
136 |
Quyết Định |
38/2003/QĐ-UB |
20/02/2003 |
Về việc ban hành Quy Định biện pháp Điều hành ngân sách Nhà nước năm 2003 |
||
137 |
Quyết Định |
39/2003/QĐ-UB |
20/02/2003 |
Về việc giao quyền tự chủ tài chính giai Đoạn 2003 – 2005 cho Đơn vị sự nghiệp có thu |
||
138 |
Quyết Định |
62/2003/QĐ-UB |
13/03/2003 |
Về việc ban hành kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2003 – 2007 ở tỉnh Yên Bái |
||
139 |
Quyết Định |
91/2003/QĐ-UB |
25/03/2003 |
Về việc thành lập quỹ và ban quản lý quỹ KCB cho người nghèo tỉnh Yên Bái |
||
140 |
Quyết Định |
91/2003/QĐ-UB |
14/4/2003 |
Về việc miễn giảm thuế sử dụng Đất nông nghiệp năm 2002 cây lâu năm thu hoạch một lần theo Quyết Định số 199/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
||
141 |
Quyết Định |
04/2003/QĐ-UB |
18/4/2003 |
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
||
142 |
Quyết Định |
161/2003/QĐ-UB |
8/5/2003 |
Về việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2003 |
||
143 |
Quyết Định |
116/2003/QĐ-UB |
9/5/2003 |
Về việc Điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái năm 2003 |
||
144 |
Quyết Định |
141/2003/QĐ-UB |
19/5/2003 |
Về việc cấp bổ sung kinh phí sinh hoạt phí cho Trưởng thôn và tổ trưởng dân phố năm 2003 |
||
145 |
Quyết Định |
213/2003/QĐ-UB |
20/5/2003 |
Về việc quy Định một số nội dung quản lý thực hiện Đầu tư và xây dựng |
||
146 |
Quyết Định |
214/2003/QĐ-UB |
20/5/2003 |
Về việc ban hành quy Định về phân loại Đường phố và giá các loại Đất tại tỉnh Yên Bái |
||
147 |
Quyết Định |
245/2003/QĐ-UB |
7/8/2003 |
Về việc ban hành Quy Định về trình tự, thủ tục, soạn thảo, thẩm Định, ban hành, kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Yên Bái |
||
148 |
Quyết Định |
253/2003/QĐ-UB |
19/8/2003 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn Đầu tư dự án ổn Định sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ sản phẩm năm 2003 tỉnh Yên Bái |
||
149 |
Quyết Định |
271/2003/QĐ-UB |
11/9/2003 |
Về việc Điều chỉnh kinh phí sốt rét năm 2003 |
||
150 |
Quyết Định |
386/2003/QĐ-UB |
16/9/2003 |
Về việc Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch biên chế năm 2003 |
||
151 |
Quyết Định |
528/2003/QĐ-UB |
10/10/2003 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn Đầu tư xây dựng 200 phòng học thuộc chương trình kiên cố hoá trường, lớp học Đợt 1 năm 2003 tỉnh Yên Bái |
||
152 |
Quyết Định |
530/2003/QĐ-UB |
13/10/2003 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch xây dựng phòng học thuộc chương trình kiên cố hoá trường, lớp học Đợt 2 năm 2003 tỉnh Yên Bái |
||
153 |
Quyết Định |
303/2003/QĐ-UB |
17/10/2003 |
Về việc sửa Đổi, bổ sung Quyết Định số 95/2000/QĐ-UB ngày 14/7/2000 của Uỷ ban nhân dân về Đơn giá Đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi Đất Để sử dụng vào mục Đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng |
||
154 |
Quyết Định |
314/2003/QĐ-UB |
24/10/2003 |
Về việc ban hành danh mục “thành phần hồ sơ, tài liệu lưu trữ” của các cơ quan, tổ chức là nguồn nộp lưu vào kho lưu trữ Nhà nước tỉnh Yên Bái |
||
155 |
Quyết Định |
552/2003/QĐ-UB |
24/10/2003 |
Về việc Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Đầu tư năm 2003 dự án giảm nghèo tỉnh Yên Bái |
||
156 |
Quyết Định |
577/2003/QĐ-UB |
03/11/2003 |
Về việc ban hành quy Định về Đấu giá quyền sử dụng Đất, giao Đất có thu tiền sử dụng Đất theo dự án Để tạo vốn Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên Địa bàn tỉnh Yên Bái |
||
157 |
Quyết Định |
339/2003/QĐ-UB |
17/11/2003 |
Về việc ban hành Quy Định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp giai Đoạn từ năm 2004 Đến năm 2006 |
||
158 |
Quyết Định |
340/2003/QĐ-UB |
17/11/2003 |
Về việc Điều chỉnh kế hoạch các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 và dự án 5 triệu ha rừng năm 2003 tỉnh Yên Bái |
||
159 |
Quyết Định |
36/2003/QĐ-UB |
18/11/2003 |
Về việc ban hành Quy chế chính sách khuyến khích Đầu tư tỉnh Yên Bái |
||
160 |
Quyết Định |
396/2003/QĐ-UB |
30/12/2003 |
Về việc Điều chỉnh giá thu một phần viện phí ở mức thu tối Đa theo Nghị Định 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ |
||
161 |
Chỉ thị |
02/2003/CT-UB |
25/3/2003 |
Về quy hoạch kế hoạch sử dụng Đất làm cơ sở giao Đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất cho các trường học và cơ sở giáo dục Đào tạo |
||
162 |
Chỉ thị |
4/2003/CT-UB |
8/4/2003 |
Về việc chấn chỉnh công tác tiếp nhận quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
||
163 |
Chỉ thị |
5/2003/CT-UB |
14/4/2003 |
Về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2003 |
||
164 |
Chỉ thị |
8/2003/CT-UB |
4/6/2003 |
Về việc triển khai thực hiện việc kê khai cấp giấy chứng nhận quyền quản lý, sử dụng trụ sở làm việc của các cơ quan, Đơn vị hành chính sự nghiệp |
||
165 |
Chỉ thị |
13/2003/CT-UB |
03/11/2003 |
Về công tác phòng cháy, chữa cháy rừng vụ Đông – Xuân 2003 - 2004 |
||
166 |
Chỉ thị |
15/2003/CT-UB |
02/12/2003 |
Về việc tăng cường công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trong dịp cuối năm 2003 và Tết Giáp Thân năm 2004 |
||
167 |
Quyết Định |
03/2004/QĐ-UB |
5/01/2004 |
Về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2004 |
||
168 |
Quyết Định |
5/2004/QĐ-UB |
6/01/2004 |
Về việc giao quyền tự chủ tài chính giai Đoạn 2004 -2006 cho các Đơn vị sự nghiệp có thu |
||
169 |
Quyết Định |
7/2004/QĐ-UB |
7/01/2004 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2004 nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
||
170 |
Quyết Định |
16/2004/QĐ-UB |
9/01/2004 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2004 dự án giảm nghèo (WB) nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
||
171 |
Quyết Định |
17/2004/QĐ-UB |
14/01/2004 |
Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi ngân sách Địa phương năm 2004. |
||
172 |
Quyết Định |
18/2004/QĐ-UB |
14/01/2004 |
Ban hành quy Định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách Địa phương |
||
173 |
Quyết Định |
27/2004/QĐ-UB |
02/02/2004 |
Về việc ban hành quy Định quản lý Đề tài, dự án và các nhiệm vụ khoa học công nghệ |
||
174 |
Quyết Định |
85/2004/QĐ-UB |
29/03/2004 |
Về việc quy Định giá thóc thuế nông nghiệp năm 2004 |
||
175 |
Quyết Định |
276/2004/QĐ-UB |
21/07/2004 |
Về việc ban hành Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Yên Bái. |
||
176 |
Quyết Định |
567/2004/QĐ-UB |
28/10/2004 |
Về việc giao bổ sung chỉ tiêu biên chế cán bộ xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái năm 2004 |
||
177 |
Quyết Định |
396/2004/QĐ-UB |
5/11/2004 |
Về việc Điều chỉnh giá thu một phần viện phí ở mức tối Đa theo Nghị Định số 95/CP-NĐ ngày 27/8/2004 |
||
178 |
Quyết Định |
353/2004/QĐ-UB |
18/11/2004 |
Về việc ban hành phương án kiểm kê Đất Đai, xây dựng bản Đồ hiện trạng sử dụng Đất tỉnh Yên Bái năm 2005 |
||
179 |
Quyết Định |
357/2004/QĐ-UB |
19/11/2004 |
Về việc sửa Đổi, bổ sung một số quy Định về chính sách khuyến khích Đầu tư tại tỉnh Yên Bái |
||
180 |
Quyết Định |
388/2004/QĐ-UB |
15/12/2004 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2005 |
||
181 |
Quyết Định |
390/2004/QĐ-UB |
16/12/2004 |
Về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2005 |
||
182 |
Quyết Định |
391/2004/QĐ-UB |
16/12/2004 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2005, nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
||
183 |
Quyết Định |
392/2004/QĐ-UB |
16/12/2004 |
Ban hành cơ chế phân cấp nguồn thu và tỷ lệ Điều tiết phân chia các khoản thu giữa các cấp tại thành phố Yên Bái |
||
184 |
Chỉ thị |
03/2004/CT-UB |
03/03/2004 |
Về Đảm bảo an toàn tuyệt Đối cuộc bầu cử Đại biểu Hội Đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 -2009 |
||
185 |
Chỉ thị |
04/2004/CT-UB |
5/4/2004 |
Về công tác phòng, chống lụt bão giảm nhẹ thiên tai năm 2004 |
||
186 |
Chỉ thị |
6/2004/CT-UB |
20/4/2004 |
Về việc triển khai thi hành Luật Đất Đai năm 2003 |
||
187 |
Chỉ thị |
8/2004/CT-UB |
7/6/2004 |
Về việc tiếp tục triển khai cuộc vận Động toàn dân giao nộp vũ khí vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ Đang tàng trữ, sử dụng trái phép |
||
188 |
Chỉ thị |
11/2004/CT-UB |
21/6/2004 |
Về hoạt Động bảo hiểm học sinh – sinh viên từ năm học 2004 -2005 |
||
189 |
Chỉ thị |
12/2004/CT-UB |
23/6/2004 |
Về một số biện pháp cấp bách tăng cường công tác quản lý Đất Đai |
||
190 |
Chỉ thị |
13/2004/CT-UB |
26/7/2004 |
Về công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
||
191 |
Chỉ thị |
14/2004/CT-UB |
26/7/2004 |
Về tăng cường thực hiện công tác bảo Đảm trật tự an toàn giao thông trên Địa bàn tỉnh Yên Bái |
||
192 |
Chỉ thị |
15/2004/CT-UB |
13/8/2004 |
Về công tác phòng, chống dịch sốt xuất huyết và các dịch bệnh khác trên Địa bàn tỉnh. |
||
193 |
Chỉ thị |
19/2004/CT-UB |
6/10/2004 |
Về việc tăng cường công tác phòng cháy và chữa cháy nhân ngày toàn dân phòng cháy, chữa cháy ngày 04/10/2004. |
||
194 |
Chỉ thị |
20/2004/CT-UB |
22/11/2004 |
Về việc thực hiện Quyết Định số 1155/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Về việc gọi công dân nhập ngũ năm 2005 |
||
195 |
Chỉ thị |
22/2004/CT-UB |
27/12/2004 |
Về việc triển khai công tác Đặc xá năm 2005 |
||
196 |
Quyết Định |
06/2005/QĐ-UB |
10/01/2005 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2005 |
||
197 |
Quyết Định |
42/2005/QĐ-UB |
07/02/2005 |
Về việc áp dụng biện pháp tạm giữ phương tiện Đối với người không Đội mũ bảo hiểm khi Đi mô tô xe máy tham gia giao thông |
||
198 |
Quyết Định |
74/2005/QĐ-UB |
09/3/2005 |
Ban hành Quy Định phân loại Đường phố, giá các loại Đất trên Địa bàn tỉnh Yên Bái |
||
199 |
Quyết Định |
99/2005/QĐ-UB |
22/3/2005 |
Về việc sửa Đổi Quyết Định số 27/QĐ-UB ngày 02/02/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy Định quản lý Đề tài, dự án và các nhiệm vụ khoa học, công nghệ của tỉnh Yên Bái |
||
200 |
Quyết Định |
177/2005/QĐ-UB |
24/5/2005 |
Ban hành mức chi công tác phí và chế Độ chi hội nghị Đối với các cơ quan hành chính, Đơn vị sự nghiệp công trên Địa bàn tỉnh Yên Bái |
||
201 |
Quyết Định |
391/2005/QĐ-UB |
31/8/2005 |
Về việc Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch năm 2005-2006 tỉnh Yên Bái |
||
202 |
Chỉ thị |
20/CT-UB |
18/8/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh chè trên Địa bàn tỉnh Yên Bái |
||
203 |
Quyết Định |
335/2005/QĐ-UB |
30/9/2005 |
Sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Quy Định về phân loại Đường phố, giá các loại Đất trên Địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết Định số 74/2005/QĐ-UB |
||
204 |
Quyết Định |
342/2005/QĐ-UB |
12/10/2005 |
Quyết Định ban hành bảng Điểm chi tiết “chuẩn quốc gia về y tế xã” áp dụng tại tỉnh Yên Bái giai Đoạn 2005-2010 |
||
205 |
Quyết Định |
512/2005/QĐ-UB |
15/12/2005 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội năm 2006 |
||
206 |
Quyết Định |
577/2005/QĐ-UB |
28/12/2005 |
Ban hành Quy Định về phân loại Đường phố, giá các loại Đất tại tỉnh Yên Bái |
||
207 |
Quyết Định |
494/2005/QĐ-UB |
15/12/2005 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 - nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
||
208 |
Quyết Định |
29/QĐ-UBND |
23/01/2006 |
Về việc quy Định mức cứu trợ xã hội Đột xuất trên Địa bàn tỉnh Yên Bái |
||
209 |
Quyết Định |
103/2006/QĐ-UBND |
21/3/2006 |
Về việc ban hành bộ Đơn giá sản phẩm Đo Đạc lập bản Đồ Địa chính |
||
210 |
Quyết Định |
81/2006/QĐ-UBND |
02/3/2006 |
Quy Định giá thóc thuế sử dụng Đất nông nghiệp năm 2006. |
||
211 |
Quyết Định |
188/2006/QĐ-UBND |
26/4/2006 |
Ban hành Bộ Đơn giá dự toán xây dựng công trình phần xây dựng của tỉnh |
||
212 |
Quyết Định |
437/2006/QĐ-UBND |
13/11/2006 |
Ban hành về việc Điều chỉnh bổ sung chế Độ chi công tác phí Đối với các cơ quan hành chính và Đơn vị sự nghiệp công lập trên Địa bàn tỉnh Yên Bái. |
||
213 |
Chỉ thị |
01/CT-UBND |
13/1/2006 |
Về việc phòng, chống hạn bảo vệ sản xuất vụ Đông Xuân năm 2005 – 2006 |
||
214 |
Chỉ thị |
03/CT-UBND |
23/3/2006 |
Về việc thực hiện tiết kiệm Điện trong mùa khô năm 2006 |
||
215 |
Chỉ thị |
05/CT-UBND |
13/4/2006 |
Về công tác phòng, chống lụt, bão – giảm nhẹ thiên tai năm 2006 |
||
216 |
Chỉ thị |
20/CT-UBND |
8/12/2006 |
Về phòng, chống hạn sản xuất vụ Đông Xuân 2006 – 2007 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|