ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1828/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
26 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày
16/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày
08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 321/TTr-SNNPTNT ngày 15/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ninh Thuận.
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên
cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy
trình điện tử theo đúng quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng
|
3
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng
|
6
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
7
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước
|
PHẦN
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: 22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
trình Lãnh đạo Chi cục.
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
08 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn theo dõi, xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
30 ngày
|
2. Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
3. Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 52 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
45 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
08 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn theo dõi, xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
60 ngày
|
4. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: 22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
trình Lãnh đạo Chi cục.
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
08 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn theo dõi, xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
30 ngày
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
6. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: 52 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
45 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
08 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn theo dõi, xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
60 ngày
|
7. Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
24 ngày
|
8. Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
07 ngày
|