ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1816/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 07
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 564/TTr-STNMT ngày 27/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
liên thông lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
- Danh mục công bố 16 thủ tục
hành chính;
- Quy trình nội bộ 16 thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa liên thông.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên
cơ sở danh mục và quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ động
xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các Danh mục thủ tục hành chính
và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục thủ tục hành chính
có số thứ tự 03, 05, 06, 07 Mục I; số thứ tự 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,
48, 49, 50, 51 Mục II, Phần A tại Danh mục kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND
ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15,
16 và 17 tại tiểu Mục III (Lĩnh vực khoáng sản) Mục A Phần I Phụ lục II ban
hành kèm theo Quyết định số 2772/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ, Sở TT&TT, Cục Thuế tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, TỈNH
LẠNG SƠN (16 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[1]
|
Theo quy định
|
Đã cắt giảm
|
1
|
1.000778.
000.00.00. H37
|
Cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
87
ngày làm việc
|
66,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Khoáng sản năm 2010;
-
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định quy định về
đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
-
Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò
khoáng sản;
-
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai
thác khoáng sản;
-
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ
lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản.
|
2
|
1.004481. 000.00.00. H37
|
Gia
hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
45
ngày làm việc
|
35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn.
|
-
Luật khoáng sản năm 2010;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT;
|
3
|
2.001814. 000.00.00. H37
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
45
ngày làm việc
|
35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020)
|
4
|
1.005408. 000.00.00. H37
|
Trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm
dò khoáng sản
|
45
ngày làm việc
|
35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020)
|
-
Luật khoáng sản năm 2010;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT.
|
5
|
2.001787. 000.00.00. H37
|
Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
|
184
ngày làm việc
|
133 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn.
|
-
Luật khoáng năm 2010;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT.
|
6
|
1.004083. 000.00.00. H37
|
Chấp
thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích
lập đề án thăm dò khoáng sản
|
10
ngày làm việc
|
07 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020)
|
|
|
-
Luật khoáng sản năm 2010;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT.
|
7
|
1.004446. 000.00.00. H37
|
Cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Trường
hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc
|
80,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn.
|
-
Luật khoáng sản năm 2010;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- TNMT-BTC;
-
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT;
|
Trường
hợp Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020)
|
Trường
hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng
công trình: 57 ngày làm việc
|
50 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020)
|
8
|
1.004434. 000.00.00. H37
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
34
ngày làm việc
|
|
1. Trường hợp cuộc đấu giá
do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện:
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
2. Trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện:
- Cơ quan tiếp nhận: Tổ chức
đấu giá tài sản
- Cơ quan thực hiện:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ,
phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn.
+
Tổ chức đấu giá tài sản.
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ đấu giá (thực hiện theo thông báo mời đấu giá).
|
-
Luật Khoáng sản năm 2010;
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
-
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá
quyền khai thác khoáng sản;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC.
|
9
|
1.004433. 000.00.00. H37
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
34
ngày làm việc
|
|
1. Trường hợp cuộc đấu giá
do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện:
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
2. Trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện:
- Cơ quan tiếp nhận: Tổ chức
đấu giá tài sản
- Cơ quan thực hiện:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ,
phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn.
+
Tổ chức đấu giá tài sản.
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ đấu giá (thực hiện theo thông báo mời đấu
giá).
|
-
Luật Khoáng sản năm 2010;
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
-
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC.
|
10
|
2.001783. 000.00.00. H37
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
45
ngày làm việc
|
35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn.
|
-
Luật khoáng sản năm 2010;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT.
|
11
|
1.004345. 000.00.00. H37
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
45
ngày làm việc
|
35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020)
|
|
|
-
Luật Khoáng sản năm 2010;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT.
|
12
|
1.004135. 000.00.00. H37
|
Trả
lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực
khai thác khoáng sản
|
45
ngày làm việc
|
35 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn.
|
-
Luật khoáng sản năm 2010;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT.
|
13
|
1.004367. 000.00.00. H37
|
Đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
78
ngày làm việc
|
65 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn.
|
-
Luật khoáng năm 2010;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT;
-
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản.
-
Bộ Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa
mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ.
|
14
|
2.001781. 000.00.00. H37
|
Cấp
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
33
ngày làm việc
|
25 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020)
|
-
Luật khoáng sản năm 2010;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC.
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT;
|
15
|
1.004343. 000.00.00. H37
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
18
ngày làm việc
|
14 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020)
|
-
Luật khoáng sản năm 2010;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư số 191/2016/TT-BTC;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT;
|
16
|
2.001777. 000.00.00. H37
|
Trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
21
ngày làm việc
|
16 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-
UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn.
|
-
Luật khoáng sản năm 2010.
-
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường;
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1816 /QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (16 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan có liên quan;
- UBND tỉnh.
|
2
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
3
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
4
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
5
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
6
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
7
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
8
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
9
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
14
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
15
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
16
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
- Quản lý tài nguyên nước và
khoáng sản: QLTNN&KS
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(16 TTHC)
1. Cấp giấy
phép thăm dò khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
66,5 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 87 ngày làm việc; đã được cắt
giảm: 20,5 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu
đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng QLTNN&KS.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
52,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
03 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định cấp giấy
phép; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
|
66,5 ngày làm việc
|
2. Nhóm
03 TTHC:
2.1. Gia hạn giấy phép thăm
dò khoáng sản
2.2. Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
2.3. Trả lại giấy phép thăm
dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 45 ngày làm việc; đã được cắt giảm:
10 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu
đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng QLTNN&KS.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
26 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
|
35 ngày làm việc
|
3. Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
133 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 184 ngày làm việc; đã được cắt
giảm: 51 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLTNN&KS.
|
Công chức một cửa
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Kiểm tra Báo cáo trữ lượng
khoáng sản; kiểm tra thực địa (nếu cần thiết)
|
Phòng QLTNN&KS
|
30 ngày làm việc
|
Soạn thảo văn bản xin ý kiến
chuyên gia, trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Duyệt, ký văn bản xin ý kiến
chuyên gia
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Phát hành văn bản; chuyển văn
bản đến các chuyên gia để lấy ý kiến
|
Văn thư Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Chuyên gia cho ý kiến, gửi Sở
TNMT
|
Các chuyên gia được lấy ý kiến
|
20 ngày làm việc
|
B6
|
Phân công Phòng QLTNN&KS
tổng hợp ý kiến
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Tổng hợp ý kiến chuyên gia;
Xây dựng văn bản trình UBND tỉnh thẩm định Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Phòng QLTNN&KS
|
30 ngày làm việc
|
B8
|
Duyệt, ký văn bản trình UBND
tỉnh thẩm định
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày làm việc
|
B9
|
Phát hành văn bản; chuyển văn
bản đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B10
|
Thành lập Hội đồng tư vấn kỹ
thuật (trong trường hợp cần thiết); tổ chức cuộc họp thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò khoáng sản
|
UBND tỉnh
|
26 ngày làm việc
|
B11
|
Hoàn thiện Biên bản họp thẩm
định
|
Phòng QLTNN&KS
|
04 ngày làm việc
|
Soạn thảo Tờ trình, dự thảo
Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản, trình Lãnh đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
B12
|
Xem xét hồ sơ , ký Tờ trình
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B13
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B14
|
Xem xét, ban hành Quyết định
phê duyệt trữ lượng khoáng sản; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại
TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
B15
|
- Thống kê và theo dõi -
Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
|
133 ngày làm việc
|
4. Chấp
thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập
đề án thăm dò khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 10 ngày làm việc; đã được cắt giảm:
03 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu
đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng QLTNN&KS.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,25 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,25 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét, thẩm tra, tham mưu
thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
3, 25 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
0,25 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày làm việc
|
5. Cấp, điều
chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản, cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
5.1. Trường hợp cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
80,5 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 87 ngày làm việc; đã được cắt
giảm: 6,5 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu
đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng QLTNN&KS.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét, thẩm tra, tham mưu
thực hiện các công việc để xử lý hồ sơ (kiểm tra thực địa, xin ý kiến các cơ
quan liên quan...), dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
68 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xem xét dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định cấp giấy
phép; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
|
80,5 ngày làm việc
|
5.2. Trường hợp Điều chỉnh
giấy phép khai thác khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
28 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc; đã được cắt giảm:
12 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu
đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng QLTNN&KS.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét, thẩm tra, tham mưu
thực hiện các bước để xử lý hồ sơ (kiểm tra thực địa, xin ý kiến các cơ quan
liên quan...), dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
19 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xem xét dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh
giấy phép; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
|
28 ngày làm việc
|
5.3. Trường hợp cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
50 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 57 ngày làm việc; đã được cắt giảm:
07 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu
đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng QLTNN&KS.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét, thẩm tra, tham mưu
thực hiện các bước để xử lý hồ sơ (kiểm tra thực địa, xin ý kiến các cơ quan
liên quan...), dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
41 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xem xét dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định cấp giấy
phép; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
|
50 ngày làm việc
|
6. Nhóm 02
TTHC:
6.1. Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản;
6.2. Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 34 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTNN&KS.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
15 ngày làm việc
|
B2
|
Tiến hành xét chọn hồ sơ đủ điều
kiện tham gia phiên đấu giá; Soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân
được xét chọn, không được xét chọn; Thời gian, địa điểm họp trao đổi về các
thông tin liên quan đến phiên đấu giá; thời điểm khảo sát thực địa khu vực đấu
giá; thời gian nộp phí tham gia đấu giá và tiền đặt trước cho tổ chức, cá
nhân được tham gia phiên đấu giá
|
Phòng QLTNN&KS
|
04 ngày làm việc
|
B3
|
Duyệt, ký văn bản thông báo
và các văn bản có liên quan
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
B4
|
Phát hành văn bản; chuyển văn
bản đến các tổ chức, cá nhân, các cơ quan có liên quan
|
Văn thư Sở TN&MT
|
B5
|
Đăng tải trên trang thông tin
điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước khi tiến hành phiên đấu giá
|
Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh
|
B6
|
Tổ chức phiên đấu giá
|
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Dự thảo kết quả trúng đấu giá
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
02 ngày làm việc
|
B8
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
Văn thư Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
B11
|
Phê duyệt kết quả trúng đấu
giá
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B12
|
Thông báo kết quả trúng đấu
giá trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước khi tiến
hành phiên đấu giá
|
Sở TNMT/Cổng thông tin điện tử của tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
34 ngày làm việc
|
7. Nhóm 03
TTHC:
7.1. Gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản;
7.2. Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản;
7.3. Trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản;
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 35 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 45 ngày làm việc; đã được cắt
giảm: 10 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu
đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng QLTNN&KS.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét, thẩm tra, tham mưu
thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
26 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
|
35 ngày làm việc
|
8. Đóng cửa
mỏ khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
65 ngày làm việc
(Thời gian theo quy định: 78
ngày làm việc; thời gian đã được cắt giảm: 13 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTNN&KS.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Xem xét hồ sơ; lấy ý kiến nhận
xét, phản biện của thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng tham
gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết)
|
Phòng QLTNN&KS
|
08 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến nhận
xét, phản biện của thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng tham
gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết)
|
B3
|
Duyệt, ký văn bản xin ý kiến
nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng
tham gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết)
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Phát hành văn bản xin ý kiến
thành viên Hội đồng
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Cho ý kiến, gửi Sở TN&MT
|
Thành viên Hội đồng
|
15 ngày làm việc
|
B6
|
Tổng hợp ý kiến góp ý của hội
đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng, lập tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng
thẩm định để tổ chức phiên họp Hội đồng
|
Phòng QLTNN&KS
|
03 ngày làm việc
|
B7
|
Duyệt, ký tờ trình báo cáo Chủ
tịch Hội đồng thẩm định
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Phát hành văn bản, chuyển đến
Chủ tịch hội đồng thẩm định
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Chủ tịch Hội đồng thẩm định
quyết định thời điểm tổ chức phiên họp Hội đồng
|
Chủ tịch Hội đồng thẩm định
|
05 ngày làm việc
|
B10
|
Tổ chức phiên họp Hội đồng thẩm
định đề án đóng cửa mỏ khoáng
|
Phòng QLTNN&KS
|
08 ngày làm việc
|
Hoàn thiện biên bản họp thẩm định;
lập Tờ trình, Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
B11
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt Quyết định
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B12
|
Phát hành văn bản, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B13
|
Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản; chuyển kết quả giải quyết đến CCBP Sở tại TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B14
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
B15
|
Tổ chức, cá nhân thực hiện nội
dung Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt; báo cáo kết quả thực hiện
đề án gửi cơ quan tiếp nhận hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản và đề nghị nghiệm
thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ.
|
Tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
B16
|
Phân công Phòng QLTNN&KS
xem xét báo cáo kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B17
|
Xem xét báo cáo kết quả thực
hiện Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. Soạn thảo văn bản mời các cơ quan có liên
quan phối hợp xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, kiểm tra
thực địa để xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Phòng QLTNN&KS
|
02 ngày làm việc
|
B18
|
Duyệt, ký văn bản mời các cơ
quan có liên quan phối hợp xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường,
chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ khoáng
sản
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B19
|
Phát hành văn bản; chuyển đến
các cơ quan có liên quan
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B20
|
Tổ chức xác nhận, hoàn trả tiền
ký quỹ phục hồi môi trường, chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực
hiện Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; hoàn thiện hồ sơ theo quy định, soạn thảo
Tờ trình, dự thảo Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Phòng QLTNN&KS
|
02 ngày làm việc
|
B21
|
Xem xét hồ sơ, ký Tờ trình
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B22
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B23
|
Xem xét, ban hành Quyết định
đóng cửa mỏ khoáng sản; chuyển kết quả giải quyết đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B24
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
|
|
65 ngày làm việc
|
9. Cấp Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
ngày làm việc (thời gian theo quy định: 35 ngày làm việc; đã được cắt
giảm: 10 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu
đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng QLTNN&KS.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét, thẩm tra, tham mưu thực
hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
17 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định giải quyết
TTHC; chuyển kết quả cho CCMC Sở tại TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
|
25 ngày làm việc
|
10. Gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
14 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 18 ngày làm việc; đã được cắt giảm:
04 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu
đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng QLTNN&KS.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét, thẩm tra, tham mưu
thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
07 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định giải quyết
TTHC; chuyển kết quả cho CCMC Sở tại TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
|
14 ngày làm việc
|
11. Trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
16 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 21 ngày làm việc; đã được
cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu
đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng QLTNN&KS.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét, thẩm tra, tham mưu
thực hiện các bước xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
09 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định giải quyết
TTHC; chuyển kết quả cho CCMC Sở tại TTPVHCC.
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
|
16 ngày làm việc
|
[1] Phần chữ in nghiêng là tên văn bản quy phạm
pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính.