Quyết định 1815/QĐ-UBND điều chỉnh phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2016
Số hiệu | 1815/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm S |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1815/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ TRỢ GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân và Quyết định số 1366/QĐ-TTg ngày 25/9/2008 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 102/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân hộ nghèo vùng khó khăn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2010/TTLT-UBDT-BTC ngày 08/01/2010 của liên bộ Ủy ban Dân tộc, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Tiếp theo Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2016;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Văn bản số 270/BDT-CSTTĐB ngày 05/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2016 được phê duyệt tại Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Khoản 3, Điều 1, Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh:
a) Điều chỉnh giảm kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho các hộ (tại điểm b, Khoản 3, Điều 1, Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh) từ 4.000 triệu đồng xuống còn 2.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng kinh phí trợ giá giống cây trồng (tại điểm a, Khoản 3, Điều 1, Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh) từ 11.341,5 triệu đồng lên thành 13.341,5 triệu đồng.
Chi tiết tại Phụ lục I và II đính kèm.
2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc; Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KINH
PHÍ HỖ TRỢ TRỰC TIẾP CHO HỘ NGHÈO NĂM 2016.
(Kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo năm 2016 |
|
||
Số hộ |
Số khẩu |
Số tiền |
|
||
A1. |
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
490 |
1.976 |
158.080.000 |
|
II |
Khu vực II |
490 |
1.976 |
158.080.000 |
|
1 |
Thị trấn Dran |
84 |
340 |
27.200.000 |
|
2 |
Xã Lạc Xuân |
48 |
207 |
16.560.000 |
|
3 |
Xã Ka Đô |
33 |
143 |
11.440.000 |
|
4 |
Xã Tu Tra |
81 |
317 |
25.360.000 |
|
5 |
Xã Đạ Ròn |
72 |
310 |
24.800.000 |
|
6 |
Xã Ka Đơn |
76 |
257 |
20.560.000 |
|
7 |
Xã Pró |
96 |
402 |
32.160.000 |
|
A2. |
HUYỆN DI LINH |
1.124 |
4.589 |
373.540.000 |
|
I |
Khu vực III |
83 |
321 |
32.100.000 |
|
1 |
Gia Bắc |
28 |
96 |
9.600.000 |
|
2 |
Sơn Điền |
55 |
225 |
22.500.000 |
|
II |
Khu vực II |
1.041 |
4.268 |
341.440.000 |
|
1 |
Tân Nghĩa |
260 |
1.093 |
87.440.000 |
|
2 |
Tân Lâm |
160 |
651 |
52.080.000 |
|
3 |
Đinh Trang Thượng |
188 |
745 |
59.600.000 |
|
4 |
Đinh Trang Hòa |
151 |
612 |
48.960.000 |
|
5 |
Bảo Thuận |
282 |
1.167 |
93.360.000 |
|
A3. |
HUYỆN LẠC DƯƠNG |
170 |
893 |
83.140.000 |
|
I |
Khu vực III |
111 |
585 |
58.500.000 |
|
1 |
Xã Đưng K'Nớ |
48 |
253 |
25.300.000 |
|
2 |
Xã Lát |
19 |
106 |
10.600.000 |
|
3 |
Xã Đạ Chais |
44 |
226 |
22.600.000 |
|
II |
Khu vực II |
59 |
308 |
24.640.000 |
|
1 |
Xã Đạ Sar |
33 |
190 |
15.200.000 |
|
2 |
Xã Đạ Nhim |
26 |
118 |
9.440.000 |
|
A4. |
ĐẠ HUOAI |
107 |
363 |
35.220.000 |
|
I |
Khu vực III |
83 |
309 |
30.900.000 |
|
1 |
Xã Đạ P'Loa |
38 |
139 |
13.900.000 |
|
2 |
Xã Đoàn Kết |
20 |
67 |
6.700.000 |
|
3 |
Xã Phước Lộc |
25 |
103 |
10.300.000 |
|
II |
Khu vực II |
24 |
54 |
4.320.000 |
|
1 |
Xã Mađaguôi |
24 |
54 |
4.320.000 |
|
A5. |
HUYỆN BẢO LÂM |
928 |
3.580 |
331.140.000 |
|
I |
Khu vực III |
616 |
2.237 |
223.700.000 |
|
1 |
Xã Lộc Lâm |
57 |
162 |
16.200.000 |
|
2 |
Xã Lộc Bắc |
105 |
284 |
28.400.000 |
|
3 |
Xã Lộc Bảo |
116 |
416 |
41.600.000 |
|
4 |
Xã Lộc Phú |
47 |
177 |
17.700.000 |
|
5 |
Xã Lộc Nam |
291 |
1.198 |
119.800.000 |
|
II |
Khu vực II |
312 |
1.343 |
107.440.000 |
|
1 |
Xã B' Lá |
51 |
237 |
18.960.000 |
|
2 |
Xã Lộc Tân |
106 |
460 |
36.800.000 |
|
3 |
Xã Lộc Thành |
106 |
443 |
35.440.000 |
|
4 |
Xã Tân Lạc |
49 |
203 |
16.240.000 |
|
A6. |
LÂM HÀ |
658 |
2.766 |
236.680.000 |
|
I |
Khu vực III |
175 |
770 |
77.000.000 |
|
1 |
Đan Phượng |
61 |
269 |
26.900.000 |
|
2 |
Tân Thanh |
114 |
501 |
50.100.000 |
|
II |
Khu vực II |
483 |
1.996 |
159.680.000 |
|
1 |
Tân Văn |
58 |
206 |
16.480.000 |
|
2 |
Đạ Đờn |
61 |
271 |
21.680.000 |
|
3 |
Phú Sơn |
30 |
110 |
8.800.000 |
|
4 |
Phi Tô |
47 |
219 |
17.520.000 |
|
5 |
Gia Lâm |
31 |
78 |
6.240.000 |
|
6 |
Mê Linh |
63 |
308 |
24.640.000 |
|
7 |
Tân Hà |
39 |
155 |
12.400.000 |
|
8 |
Liên Hà |
88 |
341 |
27.280.000 |
|
9 |
Phúc Thọ |
66 |
308 |
24.640.000 |
|
A7. |
CÁT TIÊN |
102 |
430 |
38.040.000 |
|
I |
Khu vực III |
40 |
182 |
18.200.000 |
|
1 |
Xã Đồng Nai Thượng |
14 |
62 |
6.200.000 |
|
2 |
Xã Nam Ninh |
21 |
93 |
9.300.000 |
|
3 |
Xã Mỹ Lâm |
5 |
27 |
2.700.000 |
|
II |
Khu vực II |
62 |
248 |
19.840.000 |
|
1 |
Xã Phước Cát 2 |
11 |
46 |
3.680.000 |
|
2 |
Xã Tư Nghĩa |
25 |
36 |
2.880.000 |
|
3 |
Xã Quảng Ngãi |
5 |
26 |
2.080.000 |
|
4 |
Thị trấn Cát Tiên |
21 |
140 |
11.200.000 |
|
A8. |
ĐAM RÔNG |
1.103 |
5.128 |
502.420.000 |
|
I |
Khu vực III |
972 |
4.609 |
460.900.000 |
|
1 |
Đạ Long |
106 |
553 |
55.300.000 |
|
2 |
Đạ Tông |
251 |
1.159 |
115.900.000 |
|
3 |
Đạ Mrông |
109 |
474 |
47.400.000 |
|
4 |
Rô Men |
92 |
501 |
50.100.000 |
|
5 |
Đạ Rsal |
141 |
650 |
65.000.000 |
|
6 |
Liêng Srônh |
152 |
743 |
74.300.000 |
|
7 |
Phi Liêng |
121 |
529 |
52.900.000 |
|
II |
Khu vực II |
131 |
519 |
41.520.000 |
|
1 |
Đạ K’Nàng |
131 |
519 |
41.520.000 |
|
A9. |
HUYỆN ĐẠ TẺH |
474 |
1.749 |
149.520.000 |
|
I |
Khu vực III |
145 |
480 |
48.000.000 |
|
1 |
Xã Hương Lâm |
48 |
161 |
16.100.000 |
|
2 |
Xã Đạ Pal |
57 |
169 |
16.900.000 |
|
3 |
Xã Quảng Trị |
40 |
150 |
15.000.000 |
|
II |
Khu vực II |
329 |
1.269 |
101.520.000 |
|
1 |
Xã An Nhơn |
49 |
206 |
16.480.000 |
|
2 |
Xã Đạ Lây |
68 |
191 |
15.280.000 |
|
3 |
Mỹ Đức |
80 |
352 |
28.160.000 |
|
4 |
Xã Quốc Oai |
132 |
520 |
41.600.000 |
|
A10. |
ĐỨC TRỌNG |
217 |
898 |
85.080.000 |
|
I |
Khu vực III |
160 |
662 |
66.200.000 |
|
1 |
Xã Đa Quyn |
69 |
310 |
31.000.000 |
|
2 |
Xã N’Thôn Hạ |
38 |
192 |
19.200.000 |
|
3 |
Xã Tà Hine |
31 |
83 |
8.300.000 |
|
4 |
Xã Tà Năng |
22 |
77 |
7.700.000 |
|
II |
Khu vực II |
57 |
236 |
18.880.000 |
|
1 |
Xã Hiệp An |
21 |
112 |
8.960.000 |
|
2 |
Xã Đà Loan |
36 |
124 |
9.920.000 |
|
TỔNG KINH PHÍ |
5.373 |
22.372 |
1.992.860.000 |
||
KHU VỰC III |
2.385 |
10.155 |
1.015.500.000 |
||
KHU VỰC II |
2.988 |
12.217 |
977.360.000 |
||
Dự phòng |
|
|
7.140.000 |
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG PHÍ TRỢ GIÁ
GIỐNG CÂY TRỒNG NĂM 2016.
(Kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh)
Stt |
Đơn vị |
Cây
ăn quả |
Cà
phê Catimo |
Mắc ca ghép |
Lúa
giống |
01 |
Huyện Lạc Dương |
200tr/50 ha |
300tr/24 ha |
0 |
0 |
02 |
Huyện Lâm Hà |
300tr/75 ha |
0 |
0 |
0 |
03 |
Huyện Đức Trọng |
0 |
0 |
400tr/160ha |
0 |
04 |
Cty TNHH Nông Nghiệp Trung Nam |
0 |
0 |
0 |
600tr/120 tấn |
05 |
Cty TNHH Nam Phát |
0 |
0 |
0 |
200tr/40 tấn |
|
Tổng cộng |
500tr/125ha |
300tr/24ha |
400tr/160ha |
800tr/160 tấn |