Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1805/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 21/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1805/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 21 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Sửa đổi, bổ sung 04 TTHC số thứ tự từ 01 đến 04 Phần A Danh mục TTHC và Phần B Quy trình nội bộ giải quyết TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1805/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/ cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Mã số thủ tục: 2.000309.000.00.00.H36 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp (viết tắt Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ); - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia (viết tắt Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ); - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp (viết tắt Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ); - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung, nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Mã số thủ tục: 2.000631.000.00.00.H36 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Thương. |
|
03 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Mã số thủ tục: 2.000619.000.00.00.H36 |
Trường hợp doanh nghiệp tự nguyện chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp do xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương bị thu hồi: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Thương. |
04 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp Mã số thủ tục: 2.000609.000.00.00.H36 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Thương. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 và Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
9,5 ngày làm việc |
2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 và Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
6,5 ngày làm việc |