Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
Số hiệu | 180/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 180/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC: HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 52 /TTr- SGDĐT ngày 08 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 và Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 09 thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 và Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện theo các nội dung công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC: HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG
CHỈ; GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ thực hiện DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nội dung chuẩn hóa |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||||
I. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|||||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||||||||||
01 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
|
X |
Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao |
Cơ quan thực hiện TTHC |
Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
||||||||||
Cơ sở giáo dục |
Cơ sở giáo dục |
||||||||||
02 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
05 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
- |
- |
Không |
Cơ quan thực hiện TTHC |
Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
||||||||||
Cơ sở giáo dục |
Cơ sở giáo dục |
||||||||||
II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||||||||||
03 |
Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Có |
- |
- |
Không |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
04 |
Cho phép Trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Có |
- |
- |
Không |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
05 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Có |
- |
- |
Không |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
06 |
Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không quy định |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Có |
- |
- |
Không |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
07 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Có |
- |
- |
Không |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
08 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Có |
- |
- |
Không |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
09 |
Giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Có |
- |
- |
Không |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
Tổng số: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI
BỎ 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC: HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ; GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
TTHC đã công bố tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
01 |
1.005092.000.00.00.H08 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02 |
2.001914.000.00.00.H08 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TTHC đã công bố tại Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
03 |
1.005065.000.00.00.H08 |
Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
04 |
1.005062.000.00.00.H08 |
Cho phép Trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
05 |
1.000744.000.00.00.H08 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
06 |
1.005057.000.00.00.H08 |
Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
07 |
1.004717.000.00.00.H08 |
Thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
08 |
1.004712.000.00.00.H08 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
09 |
2.001805.000.00.00.H08 |
Giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
Tổng số: 09 TTHC |
|
|