ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1793/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 05 tháng 8 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THÁI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg
ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục
hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số
07/2008/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực
hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng
Chính phủ về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ
chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương tại công văn số
1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Căn cứ Quyết định số
856/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án
đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Thái
Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Tổ chức, triển khai thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên theo phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức thực hiện giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo Quyết định đã công bố bộ thủ
tục hành chính và Quyết định này.
Tổ Công tác thực hiện đề án 30 của
tỉnh có trách nhiệm cập nhật, sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính theo Quyết định
số 856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông
qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên trên cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định của tổ công tác chuyên trách của
Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nội vụ, Giám đốc
Sở Tư pháp, Thủ trưởng các các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Xuân Đương
|
THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2010 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. NỘI DUNG
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ.
1. Thủ tục chuyển vụ việc trợ
giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC: 012388
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 15 ngày làm việc
xuống còn 07 ngày làm việc.
2. Thủ tục Ký hợp đồng Cộng tác
viên Trợ giúp pháp lý - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
130076
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 30 ngày làm việc
xuống còn 20 ngày làm việc.
3. Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
130138
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 15 ngày làm việc
xuống còn 10 ngày làm việc.
4. Thủ tục đăng ký lại việc sinh
có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
119219
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 05 ngày làm việc
(không quá 10 ngày trong trường hợp cần xác minh) xuống còn không quá 02 ngày
làm việc trong trường hợp thông thường, (không quá 07 ngày trong trường hợp cần
phải xác minh).
5. Thủ tục đăng ký nhận nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 121548
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Giảm từ 58 ngày xuống còn 30 ngày làm việc.
6. Thủ tục đăng ký lại việc nhận
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC: 121602
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không
quá 07 ngày làm việc đối với trường hợp cần phải xác minh.
7. Thủ tục nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
121611
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 45 ngày thành 32
ngày .
8. Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 119361
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ tối đa 60 ngày làm
việc xuống còn không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Thủ tục đăng ký lại việc kết
hôn có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 121500
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 05 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Trường hợp cần xác minh không quá 10 ngày xuống còn
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không quá 07 ngày
làm việc đối với trường hợp cần phải xác minh.
10. Thủ tục thay đổi, cải chính
hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài - mã
số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121676
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ tối đa 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ xuống còn tối đa 07 ngày làm việc.
11. Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121797
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Quy định lại thời gian thực hiện thủ tục hành chính là không quá 03
ngày làm việc.
12. Thủ tục đăng ký lại việc tử
có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
121806
Về thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: Giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 05 ngày (nếu cần xác minh
thêm thì thời hạn không quá 10 ngày) xuống còn không quá 02 ngày làm việc,
không quá 07 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh.
13. Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư
pháp đối với công dân Việt Nam – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 025946
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn đối với trường hợp thông thường từ 16 ngày làm việc
xuống còn 10 ngày làm việc.
14. Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư
pháp đối với công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam - mã số hồ sơ TTHC
trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 119344
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn đối với trường hợp thông thường từ 16 ngày làm việc
xuống còn 10 ngày làm việc.
15. Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư
pháp trong trường hợp uỷ quyền - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 119324
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn đối với trường hợp thông thường từ 16 ngày làm việc
xuống còn 10 ngày làm việc.
16. Thủ tục đăng ký hoạt động của
Văn phòng Luật sư - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
126840
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc
xuống còn 07 ngày làm việc.
17. Thủ tục đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
126872
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc
xuống còn 05 ngày làm việc.
18. Thủ tục Cấp Giấy đăng ký hoạt
động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC: 126881
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc
xuống còn 05 ngày làm việc.
19. Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư - mã số hồ sơ TTHC trên cơ
sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126887
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc
xuống còn 05 ngày làm việc.
20.Thủ tục cung cấp thông tin về
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư - mã số hồ sơ TTHC
trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127043.
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc
xuống còn 05 ngày làm việc.
21. Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt
động của công ty luật hợp danh - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 126863
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc
xuống còn 07 ngày làm việc.
22. Thủ tục chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 127034
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc
xuống còn 05 ngày làm việc.
23. Thủ tục Cấp Giấy đăng ký hoạt
động cho chi nhánh công ty luật nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC: 126939
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc
xuống còn 07 ngày làm việc.
24. Thủ tục Cấp Giấy đăng ký hoạt
động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC
trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126946
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc
xuống còn 07 ngày làm việc.
26. Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt
động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài,
công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh - mã số hồ sơ TTHC
trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126959
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc
xuống còn 07 ngày làm việc.
27. Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư nước ngoài.- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 126962
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc
xuống còn 07 ngày làm việc.
28. Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC:126962
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc
xuống còn 07 ngày làm việc.
29. Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc
bị tiêu huỷ dưới hình thức khác - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC: 126977
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc
xuống còn 07 ngày làm việc.
30. Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động công ty luật nước ngoài -
mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126985
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc
xuống còn 07 ngày làm việc.
31. Thủ tục đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập - mã số hồ
sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121872
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc
xuống còn 05 ngày làm việc.
32. Thủ tục đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng đối với Văn phòng do 2 Công chứng viên trở lên thành lập -
mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121883
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc
xuống còn 05 ngày làm việc.
33. Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 121901
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc
xuống còn 05 ngày làm việc.
34. Thủ tục công chứng hợp đồng
cầm cố tài sản - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127485
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống
còn ngay trong ngày làm việc.
35. Thủ tục công chứng hợp đồng
bảo lãnh- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127489
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống
còn ngay trong ngày làm việc.
36. Thủ tục công chứng Hợp đồng
mua bán động sản ( trong trường hợp pháp luật quy định phải công chứng) - mã số
hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127481
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống
còn ngay trong ngày làm việc.
37. Thủ tục công chứng Hợp đồng
cho mượn, cho ở nhờ nhà ở - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 127461
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống
còn ngay trong ngày làm việc.
38. Thủ tục công chứng giấy ủy
quyền - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127493
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống
còn ngay trong ngày làm việc.
39. Thủ tục nhận lưu giữ di chúc
- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127501
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống
còn ngay trong ngày làm việc.
40. Thủ tục công chứng Văn bản
bán đấu giá bất động sản - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 127534
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống
còn ngay trong ngày làm việc.
41. Thủ tục công chứng việc sửa
đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC:
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống
còn: ngay trong ngày làm việc.
42. Thủ tục công chứng việc hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống
còn ngay trong ngày làm việc.
43. Thủ tục cấp bản sao văn bản công
chứng - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127545
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống
còn ngay trong ngày làm việc.
44. Khiếu nại về từ chối thụ lý
vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực
hiện trợ giúp Pháplý - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
129749
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 18 ngày làm việc xuống
còn không quá 07 ngày làm việc.
45. Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng
hình thức tư vấn pháp luật- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 129750
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 15 ngày làm việc xuống
còn không quá 07 ngày làm việc 46. Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ
giúp pháp lý khác - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
129754
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 45 ngày làm việc xuống
còn không quá 30 ngày làm việc.
47. Từ chối hoặc không tiếp tục
thực hiện trợ giúp pháp lý - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 130005
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết
Trong 15 ngày làm việc xuống còn
trong 07 ngày làm việc.
48. Đề nghị tham gia làm Cộng
tác viên Trợ giúp pháp lý - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 130055
Về thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 22 ngày làm việc
còn 15 ngày làm việc.
II. TRÁCH NHIỆM
THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ.
1. Giao Sở Tư pháp căn cứ quyết
định này, điều chỉnh thời gian của các thủ tục hành chính để công bố công khai
thực hiện từ ngày 15 tháng 8 năm 2010.