Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1790/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 28 tháng 5
năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT
ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo
phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 3277/TTr-SKHĐT ngày 25/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; 01
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu và 03 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại Quyết
định số 4543/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
- Bãi bỏ 03 TTHC tại Quyết định số
1317/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
(có
Danh mục TTHC kèm theo)
Điều 2.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng
quy trình điện tử trước ngày 10/6/2021.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số
1317/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1790/QĐ-UBND ngày 28 tháng 05 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
TT
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
1.
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhÀ đầu tư
đề xuất (cấp tỉnh).
(1.009491.000
.00.00.H56)
- Thời gian
thẩm định: không quá 30 ngày;
- Thời hạn
phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố
Thanh Hóa)
Không có
- Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định
số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
2.
Thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất (cấp tỉnh)
(1.009492.000. 00.00.H56)
- Thời gian
thẩm định: Không quá 60 ngày;
- Thời gian
phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố
Thanh Hóa)
Phí thẩm định
xác định theo tỷ lệ phần trăm quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥ 10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
Phí thẩm định
thiết kế cơ sở: Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu
tư xây dựng tại Biếu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư.
- Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020;
- Nghị định
số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
- Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định
thiết kế cơ sở.
3.
[...]
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1790/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 28 tháng 5
năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT
ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo
phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 3277/TTr-SKHĐT ngày 25/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; 01
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu và 03 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại Quyết
định số 4543/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
- Bãi bỏ 03 TTHC tại Quyết định số
1317/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
(có
Danh mục TTHC kèm theo)
Điều 2.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng
quy trình điện tử trước ngày 10/6/2021.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số
1317/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1790/QĐ-UBND ngày 28 tháng 05 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
TT
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
1.
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhÀ đầu tư
đề xuất (cấp tỉnh).
(1.009491.000
.00.00.H56)
- Thời gian
thẩm định: không quá 30 ngày;
- Thời hạn
phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố
Thanh Hóa)
Không có
- Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định
số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
2.
Thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất (cấp tỉnh)
(1.009492.000. 00.00.H56)
- Thời gian
thẩm định: Không quá 60 ngày;
- Thời gian
phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố
Thanh Hóa)
Phí thẩm định
xác định theo tỷ lệ phần trăm quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥ 10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
Phí thẩm định
thiết kế cơ sở: Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu
tư xây dựng tại Biếu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư.
- Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020;
- Nghị định
số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
- Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định
thiết kế cơ sở.
3.
Thẩm định nội
dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
(1.009493.000
.00.00.H56)
- Thời gian
thẩm định: không quá 30 ngày;
- Thời hạn
phê duyệt: không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố
Thanh Hóa)
Không có
- Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020;
- Nghị định
số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
4.
Thẩm định nội
dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự
án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
(1.009494.000
.00.00.H56)
- Thời hạn
thẩm định: không quá 60 ngày;
- Thời hạn
phê duyệt: không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố
Thanh Hóa)
Phí thẩm định
xác định theo tỷ lệ phần trăm quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM
ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU
KHẢ THI
Tổng mức đầu tư dự án
(tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥ 10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
Phí thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở: Mức
phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư
xây dựng tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư.
- Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020;
- Nghị định
số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
- Thông tư
số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC được quy định
tại Quyết định số 4543/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
TT
Tên
thủ tục hành chính
(Mã
TTHC)
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
Nội
dung được sửa đổi
Lĩnh vực Đấu thầu
1
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư) (2.002283.000. 00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết: 40 ngày,
cụ thể:
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi
nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên
quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng
đất quy định khoản 5 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo
cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu
cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
Không
có
- Luật Đấu thầu năm 2013
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư.
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày
18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
Tên thủ tục hành chính; thành phần
hồ sơ; thời hạn giải quyết; kết quả thực hiện TTHC theo quy định tại Khoản 2,
3 Điều 12 Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ được sửa đổi,
bổ sung tại Khoản 5 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
Bãi bỏ 03 TTHC được công bố tại Quyết
định số 1317/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
TT
Mã
TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
VPQPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Lĩnh
vực Đấu thầu
1
2.002097.000.00.00.H56
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
Khoản 3 Điều 92 Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
2
2.001995.000.00.00.H56
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
Khoản 3 Điều 92 Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
3
2.001994.000.00.00.H56
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
Khoản 3 Điều 92 Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
Toàn văn Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1790/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 28 tháng 5
năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT
ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo
phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 3277/TTr-SKHĐT ngày 25/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; 01
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu và 03 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại Quyết
định số 4543/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
- Bãi bỏ 03 TTHC tại Quyết định số
1317/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
(có
Danh mục TTHC kèm theo)
Điều 2.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng
quy trình điện tử trước ngày 10/6/2021.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số
1317/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1790/QĐ-UBND ngày 28 tháng 05 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
TT
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
1.
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhÀ đầu tư
đề xuất (cấp tỉnh).
(1.009491.000
.00.00.H56)
- Thời gian
thẩm định: không quá 30 ngày;
- Thời hạn
phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố
Thanh Hóa)
Không có
- Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định
số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
2.
Thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất (cấp tỉnh)
(1.009492.000. 00.00.H56)
- Thời gian
thẩm định: Không quá 60 ngày;
- Thời gian
phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố
Thanh Hóa)
Phí thẩm định
xác định theo tỷ lệ phần trăm quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥ 10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
Phí thẩm định
thiết kế cơ sở: Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu
tư xây dựng tại Biếu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư.
- Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020;
- Nghị định
số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
- Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định
thiết kế cơ sở.
3.
Thẩm định nội
dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
(1.009493.000
.00.00.H56)
- Thời gian
thẩm định: không quá 30 ngày;
- Thời hạn
phê duyệt: không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố
Thanh Hóa)
Không có
- Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020;
- Nghị định
số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
4.
Thẩm định nội
dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự
án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
(1.009494.000
.00.00.H56)
- Thời hạn
thẩm định: không quá 60 ngày;
- Thời hạn
phê duyệt: không quá 15 ngày.
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố
Thanh Hóa)
Phí thẩm định
xác định theo tỷ lệ phần trăm quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM
ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU
KHẢ THI
Tổng mức đầu tư dự án
(tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥ 10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
Phí thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở: Mức
phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư
xây dựng tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư.
- Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020;
- Nghị định
số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
- Thông tư
số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC được quy định
tại Quyết định số 4543/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
TT
Tên
thủ tục hành chính
(Mã
TTHC)
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
Nội
dung được sửa đổi
Lĩnh vực Đấu thầu
1
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư) (2.002283.000. 00.00.H56)
Tổng thời hạn giải quyết: 40 ngày,
cụ thể:
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi
nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên
quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng
đất quy định khoản 5 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo
cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu
cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số
28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
Không
có
- Luật Đấu thầu năm 2013
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư.
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày
18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
Tên thủ tục hành chính; thành phần
hồ sơ; thời hạn giải quyết; kết quả thực hiện TTHC theo quy định tại Khoản 2,
3 Điều 12 Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ được sửa đổi,
bổ sung tại Khoản 5 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
Bãi bỏ 03 TTHC được công bố tại Quyết
định số 1317/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
TT
Mã
TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
VPQPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Lĩnh
vực Đấu thầu
1
2.002097.000.00.00.H56
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
Khoản 3 Điều 92 Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
2
2.001995.000.00.00.H56
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
Khoản 3 Điều 92 Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
3
2.001994.000.00.00.H56
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
Khoản 3 Điều 92 Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.