Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
UBND
tỉnh (nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện và nêu rõ lý do.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả.
- Vào sổ theo dõi hồ sơ, chuyển
Phòng Hành chính tư pháp (HCTP) thực hiện bước tiếp theo.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
0.5
|
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP
|
Xem xét hồ sơ, phân công chuyên
viên phụ trách, xử lý hồ sơ.
|
Giao việc trực tiếp
|
0.5
|
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Nghiên cứu hồ sơ, dự thảo văn bản
chuyển hồ sơ đến cơ quan có trách nhiệm chủ trì tham mưu UBND tỉnh giải quyết
phục hồi danh dự.
|
Dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan chủ trì giải quyết, báo cáo gửi UBND tỉnh.
|
1.0
|
|
|
Bước
4
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng HCTP
|
- Kiểm tra hồ
sơ, dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan chủ trì giải quyết.
- Đề xuất cử
chuyên viên tham gia phối hợp với cơ quan chủ trì giải quyết.
|
- Dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến
cơ quan chủ trì giải quyết;
- Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh;
- Văn bản đề xuất cử chuyên viên tham
gia.
|
1.0
|
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở, văn thư.
|
- Xem xét, ký ban hành văn bản;
- Phát hành văn bản.
|
- Văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan
chủ trì, báo cáo UBND tỉnh;
- Văn bản/Quyết định cử chuyên viên
tham gia phối hợp.
|
0.5
|
|
Cơ
quan chủ trì
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ quan chủ trì; phòng
chuyên môn
|
- Xem xét chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn tham mưu giải quyết;
- Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ.
|
- Hồ sơ do Sở Tư pháp chuyển đến;
- Giao việc trực tiếp.
|
1.0
|
|
|
Bước
6.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Xem xét chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn tham mưu giải quyết.
|
Hồ sơ do Sở Tư pháp chuyển đến
|
0.5
|
|
|
Bước
6.2
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên giải quyết
|
- Hồ sơ do Sở Tư pháp chuyển
đến;
- Giao việc trực tiếp
|
0.5
|
|
|
Bước
7
|
Đề xuất nội dung xin lỗi và cải
chính công khai
|
Chuyên viên
|
Nghiên cứu hồ sơ, đề xuất:
- Nội dung đăng báo xin lỗi và cải
chính công khai;
- Văn bản gửi UBND cấp xã phối hợp
niêm yết tờ báo;
- Văn bản gửi Ban Biên tập Cổng
Thông tin điện tử (TTĐT) tỉnh phối hợp đăng nội dung xin lỗi và cải chính
công khai trên Cổng.
|
- Dự thảo nội dung đăng báo xin lỗi và cải chính công khai;
- Dự thảo văn bản gửi UBND cấp xã
phối hợp niêm yết tờ báo;
- Dự thảo văn
bản gửi Ban Biên tập Cổng TTĐT tỉnh phối hợp đăng nội
dung xin lỗi và cải chính công khai trên Cổng.
|
3.0
|
|
|
Bước
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra và có ý kiến về hồ sơ.
|
- Hồ sơ do chuyên viên trình;
- Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh
nội dung xin lỗi và cải chính công khai.
|
1.0
|
|
|
Bước
9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan, văn thư.
|
- Xem xét, ký văn bản báo cáo UBND
tỉnh công tác chuẩn bị việc xin lỗi và cải chính công
khai;
- Phát hành văn bản.
|
Văn bản gửi UBND
tỉnh báo cáo công tác chuẩn bị các việc xin lỗi và cải chính công khai
|
1.0
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước
10
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; phòng chuyên môn; chuyên viên; văn thư.
|
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ việc
xin lỗi và cải chính công khai.
|
- Hồ sơ do cơ quan chủ trì trình;
- Văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh.
|
3.0
|
|
|
Bước
10.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ,
công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Hồ sơ do cơ quan chủ trì trình
|
0.25
|
|
|
Bước
10.2
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ.
|
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định hồ
sơ
|
1.0
|
|
|
Bước
10.3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xét duyệt hồ sơ do chuyên viên tham
mưu
|
Hồ sơ chuyên viên trình
|
0.5
|
|
|
Bước
10.4
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt
|
Dự thảo văn bản UBND tỉnh giao việc
cho cơ quan chủ trì
|
0.5
|
|
|
Bước
10.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký ban hành văn bản.
|
Văn bản UBND tỉnh giao cơ quan chủ trì thực hiện các công việc liên quan đến việc xin lỗi và cải chính
công khai.
|
0.5
|
|
|
Bước
10.6
|
Phát hành, trả kết quả
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho Văn thư cơ quan chủ trì.
|
Văn bản UBND tỉnh giao cơ quan chủ
trì thực hiện việc xin lỗi và cải chính công khai.
|
0.25
|
|
Cơ
quan chủ trì
|
Bước
11
|
Thực hiện việc xin lỗi và cải chính
công khai
|
Lãnh đạo cơ quan; phòng chuyên môn;
chuyên viên; văn thư.
|
- Đăng báo nội dung xin lỗi và cải chính công khai;
- Đăng trên Cổng TTĐT tỉnh nội dung
xin lỗi và cải chính công khai;
- Phát hành tờ báo đó tới người bị
thiệt hại và UBND cấp xã nơi người bị thiệt hại cư trú hoặc nơi đặt trụ sở của
pháp nhân thương mại bị thiệt hại.
|
- Đăng nội dung xin lỗi, cải chính
công khai trên báo Khánh Hòa 03 số liên tiếp.
- Đăng nội dung xin lỗi, cải chính
công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa.
- Phát hành tờ báo đó tới người bị
thiệt hại và UBND cấp xã nơi người bị thiệt hại cư trú hoặc nơi đặt trụ sở của
pháp nhân thương mại bị thiệt hại để niêm yết 15 ngày.
|
2.0
|
|
|
Bước
11.1
|
Chuẩn bị việc tổ chức đăng báo xin
lỗi và cải chính công khai
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thực hiện
theo nội dung chỉ đạo của UBND tỉnh
|
- Dự thảo nội dung đăng báo
xin lỗi và cải chính công khai;
- Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh sau khi thực
hiện xong việc đăng báo xin lỗi, cải chính công khai
|
1.0
|
|
|
Bước
11.2
|
Kiểm tra hồ sơ công tác chuẩn bị
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, có ý
kiến về công tác chuẩn bị và trình ký.
|
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu
|
0.5
|
|
|
Bước
11.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan, văn thư
|
- Xem xét, ký duyệt:
+ Nội dung đăng báo xin lỗi và cải
chính công khai;
+ Nội dung xin lỗi và cải chính
công khai đăng trên Cổng TTĐT tỉnh Khánh Hòa.
- Phát hành văn bản.
|
- Đăng nội dung xin lỗi và cải
chính công khai trong 3 số liên tiếp
trên Báo Khánh Hòa;
- Đăng nội dung xin lỗi và cải
chính công khai trên Cổng TTĐT tỉnh Khánh Hòa;
- Gửi tờ báo đăng nội dung xin lỗi
và cải chính công khai cho người bị thiệt hại và UBND cấp xã nơi cư trú của
người bị thiệt hại hoặc nơi đặt trụ sở của pháp nhân thương mại bị thiệt hại
để niêm yết công khai 15 ngày.
|
0.5
|
|
|
Bước
12
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
Lãnh đạo cơ quan, văn thư
|
- Ký văn bản báo cáo kết quả thực
hiện chỉ đạo của UBND tỉnh;
- Phát hành văn bản.
|
Văn bản báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện việc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai, kèm các tờ báo đó và
những văn bản có liên quan.
|
0.5
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
Lưu hồ sơ theo quy định.
|
|
|
|
Lưu
hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh theo quy định của pháp luật.
|
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
I-
Thụ lý hồ sơ
(Trường hợp 1: 02 ngày đối với hồ sơ đầy đủ; trường hợp 2: 12 ngày nếu
hồ sơ phải bổ sung, cụ thể 05 ngày ra thông báo bổ sung, 05 ngày người yêu cầu
bổ sung, 02 ngày ra thông báo thụ lý)
|
UBND
tỉnh (nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
Văn thư
|
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả.
- Vào sổ theo dõi hồ sơ, chuyển bước
tiếp theo.
|
- Phiếu yêu cầu
bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
|
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
0.125
(nhận trực tiếp)
|
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
2.0
(nhận qua bưu chính)
|
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
|
|
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
|
|
|
Bước
2
|
Nghiên cứu, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở; Phòng HCTP; chuyên
viên; văn thư.
|
- Kiểm tra hồ sơ, xây dựng văn bản
chuyển hồ sơ đến cơ quan có trách nhiệm chủ trì tham mưu UBND tỉnh giải quyết
bồi thường;
- Cử 01 chuyên viên tham gia cùng
cơ quan chủ trì giải quyết hồ sơ.
|
Dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến cơ
quan chủ trì giải quyết, đồng thời gửi UBND tỉnh báo cáo.
|
0.375
|
|
|
Bước
2.1
|
Nghiên cứu, đề xuất
|
Chuyên viên
|
Nghiên cứu hồ sơ, dự thảo văn bản
chuyển hồ sơ đến cơ quan có trách nhiệm chủ trì tham mưu UBND tỉnh giải quyết bồi thường.
|
Dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến cơ
quan chủ trì giải quyết
|
0.125
|
|
|
Bước
2.2
|
Trình ký
|
Lãnh đạo phòng HCTP
|
- Kiểm tra hồ sơ, có ý kiến về dự
thảo văn bản do chuyên viên tham mưu;
- Đề xuất cử chuyên viên tham gia
cùng cơ quan chủ trì giải quyết hồ sơ.
|
- Dự thảo văn bản chuyển cơ quan chủ
trì giải quyết;
- Dự thảo văn bản cử 01 chuyên viên
tham gia cùng cơ quan chủ trì giải quyết hồ sơ.
|
0.125
|
|
|
Bước
2.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở, văn thư
|
- Xem xét, ký duyệt văn bản;
- Phát hành văn bản.
|
- Văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan
chủ trì giải quyết, đồng thời gửi UBND tỉnh báo cáo;
- Quyết định/Công văn củ chuyên
viên tham gia cùng cơ quan chủ trì.
|
0J25
|
|
Cơ
quan chủ trì
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ quan; Phòng chuyên môn;
chuyên viên; văn thư.
|
- Kiểm tra, thụ lý hoặc không thụ lý
hồ sơ, bổ sung hồ sơ, chuyển hồ sơ;
- Báo cáo UBND tỉnh việc thụ lý hồ
sơ, đề nghị cử người giải quyết bồi thường theo quy định;
- Phát hành văn bản.
|
Kiểm tra tính
đầy đủ của hồ sơ để thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ theo
quy định.
- TH1:
+ Văn bản báo cáo UBND tỉnh về
việc thụ lý hồ sơ, cử người giải quyết bồi thường.
+ Dự thảo Thông báo về việc thụ lý
hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường.
+ Dự thảo Quyết định cử người giải
quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ)
- TH2: Dự
thảo Thông báo về việc bổ sung hồ sơ yêu cầu bồi thường
|
1.5
(trường
hợp hồ sơ đầy đủ- TH1)
3.0
(trường
hợp hồ sơ phải bổ sung- TH2)
|
|
|
Bước
3.1
|
Nghiên cứu, đề xuất xử lý
|
Chuyên viên
|
Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ, nếu:
+ TH1: Tham mưu dự thảo Thông báo thụ lý hồ sơ yêu
cầu bồi thường, đề xuất cử người giải quyết bồi thường;
- Dự thảo văn bản Báo cáo UBND tỉnh việc thụ lý hồ sơ, đề xuất cử người giải quyết bồi thường
theo quy định.
+ TH2:
Tham mưu dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung.
|
- TH1:
+ Dự thảo văn bản Báo cáo UBND tỉnh việc thụ lý hồ sơ;
+ Dự thảo Thông báo về việc thụ lý
hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường;
+ Dự thảo Quyết định cử người giải
quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ).
- TH2:
Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
TH1: 0.75
TH2:
2.0
|
|
|
Bước
3.2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, có ý
kiến về hồ sơ do chuyên viên tham mưu
|
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu
|
TH1: 0.25
TH2:
0.5
|
|
|
Bước
3.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan; văn thư
|
- TH1: Ký duyệt và trình hồ sơ đến UBND tỉnh, gồm:
+ Dự thảo Thông báo thụ lý hồ yêu cầu
bồi thường, dự thảo Quyết định cử người giải quyết bồi thường theo quy định;
+ Dự thảo Phát hành văn bản đến người
yêu cầu bồi thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN);
+ Văn bản Báo cáo UBND tỉnh việc thụ
lý hồ sơ, đề xuất cử người giải quyết bồi thường theo quy định.
- TH2:
Ký duyệt văn bản dự thảo yêu cầu bổ sung và trình hồ sơ đến UBND tỉnh quyết định.
|
- TH1:
Dự thảo các văn bản:
+ Thông báo thụ lý hoặc không thụ
lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu
03/BTNH ban hành kèm theo Thông tư số
04/2018/TT-BTP)
+ Quyết định cử người giải quyết bồi
thường nếu thụ lý hồ sơ (Mẫu 05/BTNN
ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP)
- TH2: Dự
thảo Thông báo về việc bổ sung hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 02/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP)
|
TH1: 0.5
TH2:
0.5
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước
4
|
Kiểm tra, duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh; lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh; phòng chuyên môn; chuyên viên; văn thư.
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt đề xuất
do cơ quan chủ trì trình.
|
Hồ sơ do cơ quan chủ trì chuyển đến
|
TH1: 3.0
TH2:
6.5
(Trong đó ký Thông báo bổ
sung hồ sơ: 1.5 ngày;
Người yêu cầu bồi thường bổ sung
hồ sơ trong thời hạn 5.0 ngày kể từ ngày nhận thông báo).
|
Trường hợp bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính thời gian.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường
không bổ sung hồ sơ đúng thời hạn quy định thì dừng thụ lý, giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước
4.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ,
công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Hồ sơ do cơ quan chủ trì tham mưu
giải quyết bồi thường chuyển đến
|
TH1: 0.25
TH2:
0.25
|
|
|
Bước
4.2
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ.
|
- TH1:
+ Dự thảo Thông báo về việc thụ lý
hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường;
+ Dự thảo Quyết định cử người giải
quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ).
- TH2:
Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
TH1: 1.0
TH2:
0.25
|
|
|
Bước
4.3
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xét duyệt hồ sơ do chuyên viên tham
mưu.
|
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu
|
TH2:
0.5
TH2:
0.25
|
|
|
Bước
4.4
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Lãnh dạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xét duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
Hồ sơ do phòng chuyên môn tham mưu
|
TH1:
0.5
TH2:
0.25
|
|
|
Bước
4.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký ban hành văn bản.
|
TH1:
- Thông báo về việc thụ lý hoặc
không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo Thông
tư số 04/2018/TT-BTP);
- Nếu thụ lý hồ
sơ thì ban hành Quyết định cử người giải quyết bồi thường (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP);
TH2:
Ban hành văn bản Thông báo về việc bổ sung hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 02/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP).
|
TH1: 0.5
TH2:
0.25
|
|
|
Bước
4.6
|
Vào sổ theo dõi và trả kết quả
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa cơ quan chủ trì giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi
thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN).
|
Các văn bản đã được UBND tỉnh ký nêu trên
|
TH1: 0.25
TH2:
0.25
|
|
Nếu hồ sơ thuộc
TH1: chuyển sang bước 8, nếu hồ sơ thuộc TH2: thực hiện tiếp bước 5
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
5
|
Nhận hồ sơ bổ sung
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ đến cơ quan chủ trì tham mưu giải quyết yêu
cầu bồi thường
|
Hồ sơ do người yêu cầu bồi thường nộp
bổ sung
|
0.25
|
|
Cơ
quan chủ trì
|
Bước
6
|
Xử lý hồ sơ sau khi người yêu cầu bồi
thường bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ quan; Phòng chuyên môn;
chuyên viên; văn thư.
|
- Kiểm tra, thụ lý hoặc không thụ
lý hồ sơ, chuyển hồ sơ;
- Báo cáo UBND tỉnh việc thụ lý hồ
sơ, đề nghị cử người giải quyết bồi thường theo quy định;
- Phát hành văn bản.
|
- Văn bản báo cáo UBND tỉnh về việc
thụ lý hồ sơ, cử người giải quyết bồi thường;
- Dự thảo Thông
báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường;
- Dự thảo Quyết định cử người giải
quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ).
|
0.75
|
|
|
Bước
6.1
|
Kiểm tra hồ sơ và đề xuất giải quyết
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ và đề xuất thụ lý
hoặc không thụ lý hồ sơ;
- Dự thảo Thông báo thụ lý hoặc
không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường;
- Dự thảo Quyết
định cử người giải quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ).
|
- Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh
về việc thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường;
- Dự thảo Thông báo về việc thụ lý
hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2018/TT-BTP);
- Dự thảo Quyết
định cử người giải quyết bồi thường (Mẫu
05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP).
|
0.25
|
|
|
Bước
6.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, cho ý kiến và trình Lãnh đạo
cơ quan chủ trì.
|
Hồ sơ của chuyên viên trình và ý kiến
của Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.25
|
|
|
Bước
6.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan chủ trì; văn thư.
|
- Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình
UBND tỉnh;
- Phát hành văn bản.
|
- Báo cáo UBND tỉnh về việc tham
mưu thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường;
- Dự thảo Thông báo thụ lý hoặc
không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN
ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP);
- Dự thảo Quyết định cử người giải
quyết bồi thường nếu thụ lý hồ sơ (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư
số 04/2018/TT-BTP).
+ Dự thảo Phát hành văn bản đến người
yêu cầu bồi thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN).
|
0.25
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước
7
|
Kiểm tra, duyệt hồ sơ đối với trường
hợp bổ sung hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh; lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh; phòng chuyên môn; chuyên viên; văn thư.
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt đề xuất
do cơ quan chủ trì trình.
|
Hồ sơ do cơ quan chủ trì chuyển đến
|
1.0
|
|
|
Bước
7.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ,
công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Hồ sơ do cơ quan chủ trì tham mưu
giải quyết yêu cầu bồi thường chuyển đến
|
0.125
|
|
|
Bước
7.2
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ.
|
+ Dự thảo
Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường;
+ Dự thảo Quyết định cử người giải
quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ).
|
0.25
|
|
|
Bước
7.3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xét duyệt hồ sơ do chuyên viên tham
mưu.
|
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu.
|
0.125
|
|
|
Bước
7.4
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xét duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Hồ sơ do phòng chuyên môn tham mưu
|
0.125
|
|
|
Bước
7.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
- Thông báo vế việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành
kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP);
- Nếu thụ lý hồ sơ thì ban hành Quyết
định cử người giải quyết bồi thường (Mẫu
05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số
04/2018/TT-BTP).
|
0.25
|
|
|
Bước
7.6
|
Phát hành và trả kết quả
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho cơ quan chủ trì giải quyết bồi thường, người yêu cầu
bồi thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN).
|
Các văn bản đã được UBND tỉnh ký
nêu trên
|
0.125
|
|
II.
Bước xác định thiệt hại, tạm ứng kinh phí bồi thường (Trường hợp còn kinh phí: 06 ngày; trường hợp không đủ kinh phí: 03
ngày, Sở Tài chính: 07 ngày tạm ứng kinh phí cho trường hợp không đủ kinh
phí)
|
Cơ
quan chủ trì
|
Bước
8
|
Đề xuất tạm ứng kinh phí bồi thường
|
Lãnh đạo cơ quan; Phòng chuyên môn;
người giải quyết bồi thường; văn thư.
|
Xác định giá trị các thiệt hại, giải
quyết tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường.
|
- Báo cáo xác định giá trị các thiệt
hại làm cơ sở tạm ứng kinh phí bồi thường.
|
3.0
(kể
từ ngày thụ lý nếu còn kinh phí)
|
|
- Dự thảo tạm ứng hoặc dự thảo đề
nghị cấp kinh phí để tạm ứng bồi thường.
|
1.0
(nếu
kinh phí không còn đủ)
|
|
|
Bước
8.1
|
Xác định thiệt hại qua nghiên cứu hồ
sơ để làm cơ sở tạm ứng kinh phí bồi thường
|
Người giải quyết bồi thường
|
- Trường hợp 1 (TH1): Kinh phí cơ
quan còn đủ để giải quyết tạm ứng.
+ Nghiên cứu hồ sơ, xác định các
thiệt hại theo đơn yêu cầu bồi thường.
+ Đề xuất việc tạm ứng kinh phí cho
người yêu cầu bồi thường.
- Trường hợp 2 (TH2): Kinh phí cơ
quan không đủ để giải quyết tạm ứng.
+ Nghiên cứu hồ sơ, xác định các
thiệt hại theo đơn yêu cầu bồi thường
+ Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh phí
tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường.
|
- TH1:
+ Báo cáo xác định thiệt hại;
+ Đề xuất tạm ứng kinh phí và dự thảo
Quyết định tạm ứng kinh phí bồi thường (Mẫu 06/BTNN của Thông tư số
04/2018/TT-BTP).
- TH2:
+ Báo cáo xác định thiệt hại;
+ Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh
phí tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường.
|
TH1:
2.0
TH2:
0.5
|
|
|
Bước
8.2
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét và cho ý kiến về đề xuất của
người giải quyết bồi thường
|
Hồ sơ do người giải quyết bồi thường
trình
|
TH1: 0.5
TH2:
0.25
|
|
|
Bước
8.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan, văn thư.
|
- Ký duyệt hồ sơ;
- Phát hành văn bản.
|
Hồ sơ do Lãnh đạo Phòng chuyên môn
trình.
|
TH1:
0.5
TH2:
0.25
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước
9
|
Ký duyệt tạm ứng kinh phí bồi thường
|
Lãnh đạo UBND tỉnh; lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; phòng chuyên môn; chuyên viên; văn
thư.
|
Xem xét, phê duyệt đề xuất tạm ứng
kinh phí cho người yêu cầu bồi thường.
|
Phê duyệt tạm ứng hoặc đề nghị Sở
Tài chính cấp kinh phí để tạm ứng bồi thường.
|
TH1:
3.0
(nếu
còn kinh phí)
TH2:
2.0
(nếu
kinh phí không còn đủ)
|
(Nếu cơ quan còn đủ kinh phí thì chuyển qua bước 11; trường hợp
không còn kinh phí thì đề nghị Sở Tài chính cấp kinh phí thực hiện tiếp bước 10)
|
|
Bước
9.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ,
công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Hồ sơ do cơ quan chủ trì trình.
|
TH1:
0.25
TH2:
0.25
|
|
|
Bước
9.2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra hồ sơ và đề xuất giải quyết.
|
- Hồ sơ do cơ quan chủ trì trình.
- Văn bản đề xuất hướng giải quyết.
|
TH1: 1.0
TH2:
0.5
|
|
|
Bước
9.3
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, có ý kiến về đề xuất do
chuyên viên tham mưu.
|
Dự thảo văn bản duyệt cấp kinh phí
tạm ứng hoặc yêu cầu Sở Tài chính cấp kinh phí bổ sung nếu không đủ kinh phí.
|
TH1: 0.5
TH2:
0.25
|
|
|
Bước
9.4
|
Trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, trình ký.
|
Hồ sơ do phòng chuyên môn tham mưu
|
TH1: 0.5
TH2:
0.5
|
|
|
Bước
9.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
- TH1: Văn bản duyệt cấp tạm ứng kinh phí.
- TH2: Văn
bản yêu cầu Sở Tài chính cấp bổ sung kinh phí
|
TH1: 0.5
TH2:
0.25
|
|
|
Bước
9.6
|
Phát hành và trả kết quả
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho cơ quan chủ trì.
|
- TH1:
Văn bản duyệt cấp tạm ứng kinh phí.
- TH2: Văn
bản yêu cầu Sở Tài chính cấp bổ sung kinh phí.
|
TH1: 0.25
TH2:
0.25
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
10
|
Giải quyết tạm ứng kinh phí
|
Lãnh đạo Sở, phòng chuyên môn, văn
thư.
|
- Xem xét, duyệt cấp tạm ứng kinh
phí;
- Phát hành văn bản.
|
Văn bản cấp kinh phí để chi trả tạm
ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường
|
7.0
|
|
|
Bước
10.1
|
Thẩm định, đề xuất tạm ứng kinh phí
bồi thường
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Đề xuất giải quyết tạm ứng.
|
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định hồ
sơ và đề xuất hướng giải quyết tạm ứng kinh phí
|
4.0
|
|
|
Bước
10.2
|
Trình ký
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, có ý kiến về hồ sơ trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Dự thảo văn bản tạm ứng kinh phí để
chi trả cho người yêu cầu bồi thường
|
2.0
|
|
|
Bước
10.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở, văn thư
|
- Ký duyệt;
- Phát hành văn bản và trả kết quả
cho cơ quan chủ trì.
|
Văn bản cấp kinh phí để chi trả tạm
ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường
|
1.0
|
|
III. Xác minh
thiệt hại (Trường hợp hồ sơ không phức tạp: 15 ngày; trường hợp hồ sơ phức tạp:
45 ngày)
|
Cơ
quan chủ trì
|
Bước
11
|
Xác minh thiệt hại để có mức bồi
thường chính thức
|
Người giải quyết bồi thường
|
Xác minh các thiệt hại được yêu cầu
trong hồ sơ
|
Thu thập dữ liệu để đánh giá thiệt
hại yêu cầu bồi thường
|
15.0
(trường
hợp hồ sơ không phức tạp)
45.0
(Trường
hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải
xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày, trường
hợp hết thời hạn theo quy định có thể kéo dài
theo thỏa thuận nhưng không quá 15 ngày)
|
|
IV.
Báo cáo xác minh thiệt hại: 03 ngày
|
Cơ
quan chủ trì
|
Bước
12
|
Báo
cáo kết quả xác minh thiệt hại
|
Người giải quyết bồi thường; Lãnh đạo
Phòng chuyên môn; Lãnh đạo cơ quan; Văn thư.
|
- Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh
thiệt hại và trình lãnh đạo UBND tỉnh;
- Phát hành văn bản.
|
Báo cáo xác minh thiệt hại (Mẫu 07/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số
04/2018/TT-BTP)
|
3.0
|
|
|
Bước
12.1
|
Báo
báo kết quả xác minh thiệt hại
|
Người giải quyết bồi thường
|
Xây dựng Báo cáo kết quả xác minh
thiệt hại và trình lãnh đạo cơ quan
|
Báo cáo xác minh thiệt hại (Mẫu 07/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số
04/2018/TT-BTP).
|
2.5
|
|
|
Bước
12.2
|
Xét
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét và cho ý kiến vào hồ sơ báo
cáo kết quả xác minh thiệt hại
|
Hồ sơ do người giải quyết bồi thường
trình và ý kiến của Lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
0.25
|
|
|
Bước
12.3
|
Ký
duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan, văn thư.
|
- Kiểm tra, ký văn bản gửi Bảo cáo xác minh của người giải quyết bồi thường đến
UBND tỉnh;
- Phát hành văn bản.
|
- Văn bản gửi báo cáo và Báo cáo
xác minh thiệt hại (Mẫu
07/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP).
|
0.25
|
|
V.
Thương lượng và quyết định bồi thường (Chuẩn bị thương lượng: 03 ngày; Thời
gian thương lượng: trường hợp không phức tạp: 08 ngày,
trường hợp phức tạp: 23 ngày)
|
Cơ
quan chủ trì
|
Bước
13
|
Chuẩn bị thương lượng việc bồi thường
|
Lãnh đạo cơ quan, người giải quyết
bồi thường, văn thư.
|
- Báo cáo UBND tỉnh công tác chuẩn bị
thương lượng việc bồi thường, dự kiến danh sách mời các thành phần có liên
quan tham gia buổi thương lượng;
- Phát hành văn bản.
|
- Văn bản báo
cáo lãnh đạo UBND tỉnh công tác chuẩn bị thương lượng việc bồi thường;
- Dự kiến phương án thương lượng,
thành phần tham gia buổi thương lượng;
- Dự thảo giấy mời đại biểu tham
gia buổi thương lượng.
|
1.0
|
|
|
Bước
13.1
|
Chuẩn bị các công việc liên quan đến
tổ chức thương lượng
|
Người giải quyết bồi thường
|
Nghiên cứu, tham mưu dự thảo:
- Văn bản báo cáo UBND tỉnh công
tác chuẩn bị thương lượng việc bồi thường;
- Dự kiến các đại biểu sẽ tham dự
thương lượng;
- Giấy mời các thành phần liên
quan.
|
- Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh
công tác chuẩn bị thương lượng việc bồi thường;
- Dự kiến danh sách các đại biểu sẽ
tham dự thương lượng;
- Dự thảo Giấy mời.
|
0.5
|
|
|
Bước
13.2
|
Xem xét, duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ.
|
Hồ sơ của người giải quyết bồi thường
trình
|
0.25
|
|
|
Bước
13.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan; văn thư.
|
- Xem xét, ký duyệt;
- Phát hành văn bản.
|
- Văn bản báo cáo UBND tỉnh công
tác chuẩn bị thương lượng việc bồi thường;
- Dự kiến phương án thương lượng,
thành phần tham gia buổi thương lượng;
- Dự thảo giấy mời.
|
0.25
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước
14
|
Phê duyệt công tác chuẩn bị thương
lượng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh; lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh; phòng chuyên môn; chuyên viên; văn thư.
|
- Xem xét, ký duyệt:
+ Phương án thương lượng;
+ Thành phần tham gia buổi thương
lượng và Giấy mời tham gia buổi thương lượng.
- Phát hành văn bản.
|
- Văn bản phê duyệt phương án
thương lượng;
- Phê duyệt các thành phần liên
quan tham dự buổi thương lượng.
|
2.0
|
|
|
Bước
14.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho cán bộ,
công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Hồ sơ do cơ quan chủ trì chuyển đến
|
0.125
|
|
|
Bước
14.2
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra hồ sơ, đề xuất giải quyết.
|
- Hồ sơ do cơ quan chủ trì chuyển đến;
- Văn bản đề xuất hướng giải quyết.
|
0.5
|
|
|
Bước
14.3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, có ý kiến về hồ sơ do chuyến
viên tham mưu.
|
- Hồ sơ do chuyên viên tham mưu;
- Văn bản trình duyệt.
|
0.5
|
|
|
Bước
14.4
|
Duyệt hồ sơ và trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và cho ý kiến về hồ sơ
|
Hồ sơ do phòng chuyên môn trình
|
0.5
|
|
|
Bước
14.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký ban hành văn bản.
|
- Văn bản phê duyệt phương án
thương lượng;
- Phê duyệt danh sách các thành phần
liên quan tham dự buổi thương lượng;
- Giấy mời.
|
0.25
|
|
|
Bước
14.6
|
Phát hành và trả kết quả
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho cơ quan chủ trì.
|
- Văn bản phê duyệt phương án
thương lượng;
- Danh sách các thành phần liên
quan tham dự buổi thương lượng;
- Giấy mời.
|
0.125
|
|
|
Bước
15
|
Tổ chức thương lượng
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh; lãnh đạo cơ quan chủ trì; người giải quyết bồi thường; đại diện các cơ quan có liên quan.
|
Tiến hành thương lượng (Cơ quan
chủ trì lập Biên bản kết quả thương lượng, dự thảo các văn bản có liên quan;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban
hành)
|
- Thương lượng thành: Lập biên bản
thương lượng thành, đồng thời ra Quyết định giải quyết bồi thường và trao cho
người yêu cầu bồi thường (Mẫu 08/BTNN, 09/BTNN và 01/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP).
- Thương lượng không thành: lập
biên bản thương lượng không thành (Mẫu
08/BTNN của Thông tư số 04/2018/TT-BTP).
|
8.0
(trường hợp hồ sơ không phức tạp)
23.0
(Trường hợp vụ việc giải quyết
yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối
đa là 13.0 ngày, thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10.0 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy
định)
|
Ban hành Quyết định giải quyết bồi
thường và trao cho người yêu cầu bồi thường ngay tại buổi thương lượng, tối
đa 5.0 ngày kể từ ngày lập biên bản.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước
16
|
Lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
Lưu hồ sơ theo quy định.
|
|
|
|
Lưu
hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh theo quy định của pháp luật.
|
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
I-
Thụ lý hồ sơ
(Trường hợp 1: 02 ngày đối với hồ
sơ đầy đủ; trường hợp 2: 12 ngày nếu hồ sơ phải bổ sung, cụ thể 05 ngày ra thông báo bổ sung, 05 ngày người yêu cầu bổ
sung, 02 ngày ra thông báo thụ lý)
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh (gọi tắt là cơ quan giải quyết bồi thường)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện và nêu rõ lý do;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả;
- Vào sổ theo dõi hồ sơ, chuyển bước
tiếp theo.
|
- Phiếu yêu cầu
bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
0.25
(nhận
trực tiếp)
2.0
(nhận
qua bưu chính)
|
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Giao
việc trực tiếp
|
0.25
|
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ quan, phòng chuyên môn,
chuyên viên, văn thư.
|
- Kiểm tra hồ sơ, nếu:
+ TH1:
Thông báo thụ lý hồ yêu cầu bồi thường, cử người giải quyết bồi thường;
+ TH2: Thông
báo yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Phát hành văn bản.
|
- TH1:
+ Thông báo về việc thụ lý hoặc
không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường;
+ Quyết định cử người giải quyết bồi
thường (nếu thụ lý hồ sơ).
- TH2:
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ yêu
cầu bồi thường (Mẫu 02/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP)
|
1.5
(trường hợp hồ sơ đầy đủ - TH1)
9.5
(trường hợp hồ sơ cần phải bổ
sung -TH2, cơ quan ra thông báo bổ sung hồ sơ trong thời hạn 5.0 ngày
kể từ ngày tiếp nhận; người bị thiệt hại bổ sung hồ sơ trong thời hạn 5.0
ngày kể từ ngày nhận thông báo)
|
Trường hợp bất
khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự
không tính thời gian
|
|
Bước
3.1
|
Nghiên cứu, đề xuất xử lý
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, nếu:
- TH1: vào sổ thụ lý, tham mưu Thông báo thụ lý hồ
yêu cầu bồi thường, đề xuất cử người giải quyết bồi thường;
- TH2:
tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung.
|
- TH1:
+ Dự thảo Thông báo về việc thụ lý
hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường
+ Dự thảo Quyết định cử người giải
quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ)
- TH2:
dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
TH1: 0.5
TH2:
2.0
|
|
|
Bước
3.2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ.
|
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu
|
TH1: 0.5
TH2:
1.0
|
|
|
Bước
3.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan, văn thư
|
- TH1:
+ Ký Thông báo thụ lý hồ yêu cầu bồi
thường, Quyết định cử người giải quyết bồi thường theo quy định
+ Phát hành văn bản đến người yêu cầu
bồi thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN)
- TH2:
ký văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Phát hành văn bản.
|
- TH1:
+ Thông báo thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi
thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP)
+ Quyết định cử người giải quyết bồi
thường (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP)
- TH2: Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 02/BTNN ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP)
|
0.5
(trường hợp hồ sơ đầy đủ)
6.5
(cơ quan ra thông báo bổ sung hồ
sơ trong thời hạn 5.0 ngày kể từ ngày tiếp
nhận; người bị thiệt hại bổ sung hồ sơ trong thời hạn 5.0 ngày kể từ
ngày nhận thông báo)
|
|
Hồ sơ thuộc TH1: chuyển sang bước 5, hồ sơ thuộc TH2: tiếp tục thực
hiện bước 4
|
|
Bước
4
|
Xử lý hồ sơ sau khi người yêu cầu bồi
thường bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ quan; phòng chuyên môn;
chuyên viên, văn thư.
|
- Kiểm tra, thụ lý hoặc không thụ
lý hồ sơ;
- Cử người giải quyết bồi thường
theo quy định;
- Phát hành văn bản.
|
- Thông báo về việc thụ lý hoặc
không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường;
- Quyết định cử người giải quyết bồi
thường (nếu thụ lý hồ sơ).
|
2.0
|
|
|
Bước
4.1
|
Kiểm tra hồ sơ và đề xuất giải quyết
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra hồ sơ và đề xuất thụ lý hoặc
không thụ lý hồ sơ; dự thảo các văn bản liên quan.
|
- Dự thảo Thông báo về việc thụ lý
hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2018/TT-BTP);
- Nếu thụ lý hồ sơ: Dự thảo Quyết định
cử người giải quyết bồi thường (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số
04/2018/TT-BTP).
|
1.0
|
|
|
Bước
4.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, cho ý kiến về hồ sơ và
trình lãnh đạo cơ quan.
|
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu
|
0.5
|
|
|
Bước
4.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan, văn thư.
|
- Kiểm tra hồ sơ, ký ban hành văn bản;
- Phát hành văn bản đến người yêu cầu
bồi thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN).
|
- Thông báo về việc thụ lý hoặc
không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo Thông
tư số 04/2018/TT-BTP);
- Nếu thụ lý hồ sơ thì ban hành Quyết
định cử người giải quyết bồi thường (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông
tư số 04/2018/TT-BTP).
|
0.5
|
|
II. Bước xác định thiệt hại, tạm ứng kinh
phí bồi thường
Trường
hợp còn kinh phí: 05 ngày; trường hợp không đủ
kinh phí: 02 ngày, Sở Tài chính: 07 ngày tạm ứng kinh phí cho trường hợp không đủ kinh phí
|
|
Bước
5
|
Tạm ứng kinh phí bồi thường
|
Lãnh đạo cơ quan, người giải quyết
bồi thường.
|
Xác định giá trị các thiệt hại, giải
quyết tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường.
|
- Báo cáo xác định giá trị các thiệt
hại làm cơ sở tạm ứng kinh phí bồi thường;
- Tạm ứng hoặc đề nghị cấp kinh phí
để tạm ứng bồi thường.
|
5.0
(kể
từ ngày thụ lý nếu còn kinh phí)
2.0
(nếu
kinh phí không còn đủ)
|
(Nếu
cơ quan còn đủ kinh phí thì chuyển qua bước
6; trường hợp đề nghị Sở Tài chính cấp kinh phí thì
tiếp tục thực hiện bước 5)
|
|
Bước
5.1
|
Xác định thiệt hại để làm cơ sở tạm
ứng
|
Người giải quyết bồi thường
|
- TH1: Kinh phí cơ quan còn đủ để giải quyết tạm ứng
+ Nghiên cứu hồ sơ, xác định các
thiệt hại theo đơn yêu cầu bồi thường;
+ Đề xuất việc tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường.
- TH2: Kinh phí cơ quan
không đủ để giải quyết tạm ứng.
+ Nghiên cứu hồ sơ, xác định các
thiệt hại theo đơn yêu cầu bồi thường;
+ Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh
phí tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường.
|
- TH1:
+ Báo cáo xác định thiệt hại;
+ Đề xuất tạm ứng kinh phí và dự thảo
Quyết định tạm ứng kinh phí bồi thường (Mẫu 06/BTNN của Thông tư số 04/2018/TT-BTP).
- TH2:
+ Báo cáo xác định thiệt hại;
+ Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh phí tạm ứng
cho người yêu cầu bồi thường.
|
TH1:
3.0
TH2:
1.0
|
|
|
Bước
5.2
|
Trình ký
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, có ý kiến về đề xuất do
người giải quyết bồi thường tham mưu và trình ký.
|
Hồ sơ do người giải quyết bồi thường
tham mưu
|
TH1:
1.0
TH2:
0.5
|
|
|
Bước
5.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan, văn thư
|
- Ký duyệt;
- Phát hành văn bản.
|
- TH1: Văn bản phê duyệt đề xuất tạm ứng kinh phí.
- TH2:
Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị cấp bổ sung kinh phí.
|
TH1:
1.0
TH2:
0.5
|
|
Hồ sơ thuộc TH1: chuyển sang bước
7, hồ sơ thuộc TH2: tiếp tục bước 6
|
Sở
Tài chính
|
Bước
6
|
Giải quyết tạm ứng kinh phí
|
Lãnh đạo Sở, phòng chuyên môn,
chuyên viên, văn thư
|
- Xem xét, duyệt cấp tạm ứng kinh
phí;
- Phát hành văn bản.
|
Văn bản cấp kinh phí để chi trả tạm
ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường
|
7.0
|
|
|
Bước
6.1
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra hồ sơ, đề xuất hướng giải
quyết
|
- Hồ sơ do cơ quan giải quyết bồi
thường chuyển;
- Dự thảo văn bản giải quyết.
|
4.0
|
|
|
Bước
6.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, có ý
kiến về hồ sơ.
|
Dự thảo văn bản cấp tạm ứng kinh
phí
|
2.0
|
|
|
Bước
6.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở, văn thư.
|
- Ký duyệt tạm ứng kinh phí;
- Phát hành văn bản.
|
Văn bản đồng ý
cấp tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi
thường
|
1.0
|
|
III. Xác minh thiệt hại:
Trường
hợp hồ sơ không phức tạp: 15 ngày; trường hợp hồ sơ phức tạp: 45 ngày
|
Cơ
quan giải quyết bồi thường
|
Bước
7
|
Xác minh Người giải thiệt hại để
quyết bồi có mức bồi thường chính thức
|
Người giải quyết bồi thường
|
Xác minh các thiệt hại được yêu cầu
trong hồ sơ
|
Thu thập dữ liệu để đánh giá thiệt
hại yêu cầu bồi thường
|
15.0
(trường hợp hồ sơ không phức
tạp)
45.0
(Trường hợp vụ việc giải quyết
yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30.0
ngày, trường hợp hết thời hạn theo quy định có thể kéo dài theo thỏa thuận
nhưng không quá 15.0 ngày)
|
|
IV. Báo cáo xác
minh thiệt hại: 03 ngày
|
|
Bước
8
|
Báo cáo kết quả xác minh thiệt hại
|
Người giải quyết bồi thường
|
Xây dựng báo cáo kết quả xác minh
thiệt hại trình lãnh đạo cơ quan
|
báo cáo xác minh thiệt hại (Mẫu
07/BTNN ban hành kèm theo Thông tư sô 04/2018/TT-BTP)
|
3.0
|
|
V. Thương lượng
và quyết định bồi thường:
Chuẩn bị thương
lượng: 02 ngày; Thời gian thương lượng: vụ việc không phức tạp: 10 ngày, vụ
việc phức tạp: 25 ngày
|
|
Bước
9
|
Chuẩn bị thương lượng việc bồi thường
|
Lãnh đạo cơ quan, phòng chuyên môn,
người giải quyết bồi thường, văn thư
|
- Xây dựng báo cáo công tác chuẩn bị
thương lượng việc bồi thường, dự kiến danh sách mời các thành phần có liên
quan tham gia buổi thương lượng;
- Kiểm tra, có ý kiến về công tác
chuẩn bị.
|
- Dự kiến phương án thương lượng,
thành phần tham gia thương lượng;
- Dự thảo giấy mời đại biểu tham
gia buổi thương lượng.
|
2.0
|
|
|
Bước
9.1
|
Chuẩn bị các công việc liên quan đến
tổ chức thương lượng
|
Người giải quyết bồi thường
|
Nghiên cứu, tham mưu dự thảo:
- Phương án thương lượng;
- Dự kiến đại biểu tham gia;
- Giấy mời.
|
|
1.0
|
|
|
Bước
9.2
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ;
- Trình ký.
|
Hồ sơ do người giải quyết bồi thường
tham mưu
|
0.5
|
|
|
Bước
9.3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan, văn thư.
|
- Xem xét, ký duyệt phương án
thương lượng, thành phần tham gia buổi thương lượng, Giấy mời tham gia buổi
thương lượng;
- Phát hành văn bản.
|
- Văn bản phê duyệt phương án
thương lượng;
- Giấy mời các thành phần liên quan
tham dự buổi thương lượng.
|
0.5
|
|
|
Bước
10
|
Tổ chức thương lượng
|
Lãnh đạo cơ quan, người giải quyết
bồi thường, đại diện các cơ quan có liên quan
|
Tiến hành thương lượng (phòng
chuyên môn cử 01 chuyên viên làm thư ký ghi biên bản, dự thảo các văn bản có
liên quan)
|
- Thương lượng thành: lập biên bản
thương lượng thành, đồng thời ra Quyết định giải quyết bồi thường và
trao cho người yêu cầu bồi thường)
(Mẫu 08/BTNN, 09/BTNN và 10/BTNN ban hành kèm
theo Thông tư 04/2018/TT-BTP);
- Thương lượng không thành: lập biên bản thương
lượng không thành.
|
10.0
(trường
hợp hồ sơ không phức tạp
25.0
(Trường hợp vụ
việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn
thương lượng tối đa là 5.0 ngày, thời hạn thương lượng có thể được kéo dài
theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường
nhưng tối đa là 10.0 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định)
|
Ban hành Quyết định giải quyết
bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường ngay tại buổi thương lượng, tối
đa 5.0 ngày
|
|
Bước
11
|
Trả kết quả
|
Văn thư
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức bị
thiệt hại, lưu hồ sơ theo quy định
|
|
|
|
Lưu
hồ sơ tại cơ quan giải quyết bồi thường theo quy
định của pháp luật.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|