Quyết định 1782/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 1782/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 29/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Võ Thị Ánh Xuân |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1782/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 657/TTr-CP ngày 21/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI
HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-CTN
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. |
Byoun Lê Tú Anh, sinh ngày 05/8/2022 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 59 ngày 15/11/2022 Hiện trú tại: 232 Jungang-ro, Jeungpyeong-eup, Jeungpyeong-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01545950 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/02/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 10, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
2. |
Kim Như Ý, sinh ngày 16/10/2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 36 ngày 16/9/2020 Hiện trú tại: 202, NA, 21-7, 247 beon-gil, Anaji-ro, Gyeyang-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9543473 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/3/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7/18B Nguyễn Khắc Nhu, phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
3. |
Phạm Thu Hằng, sinh ngày 30/10/1983 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Đạo, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 161 ngày 19/12/2006 Hiện trú tại: 15-5, Bomun-ro17-gil, Seongbuk-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00292001 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 31/3/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nghĩa Thuận, phường Nghĩa Đạo, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
4. |
Phạm Tuấn Quang, sinh ngày 23/5/2015 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh ngày 03/9/2015 Hiện trú tại: 15-5, Bomun-ro17-gil, Seongbuk-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5924326 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/8/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nghĩa Thuận, phường Nghĩa Đạo, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nam |
5. |
Phạm Tuấn Hưng, sinh ngày 17/4/2013 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 144 ngày 12/6/2013 Hiện trú tại: 15-5, Bomun-ro17-gil, Seongbuk-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00034339 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 11/8/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nghĩa Thuận, phường Nghĩa Đạo, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nam |
6. |
Chu Hoàng Minh Khánh, sinh ngày 23/6/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2675 ngày 26/10/2020 Hiện trú tại: 202ho, Jeongwang dong 1199-8, Siheung si, Gyeonggi do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2280877 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/10/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Mỹ Tiến 2, phường Nam Phong, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nam |
7. |
Trần Chí Thanh, sinh ngày 22/12/2003 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quốc Tuấn, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 181 ngày 25/12/2003 Hiện trú tại: 25-27gil, Jangseung baegi-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0473927 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/6/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quốc Tuấn, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
8. |
Nguyễn Thị Yến Vân, sinh ngày 29/9/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ (cũ), Giấy khai sinh số 845 ngày 11/5/2000 Hiện trú tại: 101ho, 5, Dongseo-ro 11-gil, Iksan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: B9928252 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/12/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
9. |
Cheon Ly Ly, sinh ngày 09/7/2018 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 01 ngày 27/01/2022 Hiện trú tại: 103 dong, 105 ho, Okhyang Atp, 153-2, Jukhyang-ri, Seongwang ro, 1274, Okcheon eup, Okcheon gun, Chungcheonbuk do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9697578 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/02/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Rẫy, ấp Ông Hường, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
10. |
Hoàng Tú Anh, sinh ngày 25/8/2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 287 ngày 25/9/2017 Hiện trú tại: 473 Jang-yu-dong, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00367764 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/7/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12/1 D, ấp 3, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
11. |
Đinh Thị Thanh Mai, sinh ngày 29/11/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 293 ngày 27/12/2010 Hiện trú tại: 102,45, Seonwon-ro 15an-gil, Dalseo-gu, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9966266 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/01/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đường Hương, xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
12. |
Vũ Thị Minh Phượng, sinh ngày 14/3/1996 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 32 ngày 17/3/2017 Hiện trú tại: 302ho (Yujeong bil) Sinseo dong 582-1, Dong gu, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C3500228 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/6/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lão Phú, xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
13. |
Trịnh Nguyên Khang, sinh ngày 06/11/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1233 ngày 19/12/2016 Hiện trú tại: Bomun4gil31, Seongbuk-gu, Seoul Metropolitan, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2455659 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/9/2021 |
Giới tính: Nam |
14. |
Nguyễn Phúc Thiên, sinh ngày 30/9/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2281 ngày 31/10/2019 Hiện trú tại: 04, Gunpo-ro, 539 beongil, Gunpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2140476 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 14/11/2019 |
Giới tính: Nam |
15. |
Đoàn Ngọc Nhi, sinh ngày 27/6/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2517 ngày 28/6/2022 Hiện trú tại: 1204 ho 908 dong Maesuri Maeul 9 danji, 133 Masong 1-ro, Tongjin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0473969 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/6/2022 |
Giới tính: Nữ |
16. |
Ngô Bảo Vy, sinh ngày 09/01/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1691 ngày 09/7/2021 Hiện trú tại: 35 Pogu-ro, Namdong-gu, Incheon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2428948 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 21/7/2021 |
Giới tính: Nữ |
17. |
Nguyễn Minh Anh, sinh ngày 01/02/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 149 ngày 13/01/2023 Hiện trú tại: 205-ho, 51-5 Naksan-gil, Jinnyang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00233484 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/01/2023 |
Giới tính: Nam |
18. |
Nguyễn Thanh Hảo, sinh ngày 20/4/2002 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 38 ngày 13/5/2002 Hiện trú tại: 203, 1002ho, Senteo ro 176 beongil 62, Cheongwon gu, Cheongju si, Chungcheongbuk do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C3555806 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/6/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 2, xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
19. |
Trần Nhất Phương, sinh ngày 08/02/2023 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ Quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1095 ngày 11/4/2023 Hiện trú tại: 273 Namsan-dong, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00293718 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/4/2023 |
Giới tính: Nam |
20. |
Cao Việt Anh, sinh ngày 04/12/2000 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bắc Sơn, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 121 ngày 23/02/2001 Hiện trú tại: 431 Jemullyang-ro, Dong-gu, Incheon (401ho), Hàn Quốc Hộ chiếu số: C6760780 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/02/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 18C, khu 9, phường Bắc Sơn, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nam |
21. |
Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày 13/6/2009 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Uỷ ban nhân dân xã Nhị Khê, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 105 ngày 14/7/2009 Hiện trú tại: 39 Inseon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do (LH 17Danji, 1703-1012Ho), Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9392363 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/11/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Lộc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
22. |
Lại Chính Hy, sinh ngày 04/10/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 529 ngày 22/02/2023 Hiện trú tại: 20 Cheokchi-gil, Geumil-eup, Wando-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00234831 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 22/02/2023 |
Giới tính: Nam |
23. |
Nguyễn Đình Thái Dương, sinh ngày 22/02/2004 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Việt Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 28 ngày 10/3/2004 Hiện trú tại: 43 Simgok-ro 22beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C4888338 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/4/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 4, thị Trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
24. |
Ko So Yeong, sinh ngày 06/7/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 36 ngày 07/01/2019 Hiện trú tại: 627-1, Wooju-ro, Podu-myeon, Goheung-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2055528 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 11/01/2019. |
Giới tính: Nữ |