Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thay thế Lĩnh vực: Thành lập Hộ kinh doanh, Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 1751/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Thanh Tịnh |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1751/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC: THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 33/SKHĐT- TTr ngày 09/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 thủ tục hành chính thay thế các Lĩnh vực: Thành lập Hộ kinh doanh, Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
l. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục Hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
I. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|||
01 |
T-VTB-231927-TT |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
• Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng |
02 |
T-VTB-231931-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
03 |
T-VTB-231934-TT |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
04 |
T-VTB-231938-TT |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
05 |
T-VTB-288301-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
|||
01 |
T-VTB - 88277-TT |
Đăng ký Hợp tác xã |
• Nghị quyết 69/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
02 |
T-VTB-288279-TT |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
03 |
T-VTB - 88280-TT |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp tác xã |
|
04 |
T-VTB - 288281-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Hợp tác xã |
|
05 |
T-VTB- 288282-TT |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
|
06 |
T-VTB-288283-TT |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã |
|
07 |
T-VTB-288284-TT |
Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. |
|
08 |
T-VTB-288285-TT |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
09 |
T-VTB-288286-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sáng Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã); |
|
10 |
T-VTB-288287-TT |
Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã |
|
11 |
T-VTB-288288-TT |
Đăng ký khi Hợp tác xã chia |
|
12 |
T-VTB-288289-TT |
Đăng ký khi Hợp tác xã tách |
|
13 |
T-VTB-288290-TT |
Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất |
|
14 |
T-VTB-288291-TT |
Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập |
|
15 |
T-VTB-288292-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị mất) |
|
16 |
T-VTB-288293-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị mất) |
|
17 |
T-VTB-288294-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
18 |
T-VTB-288295-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
19 |
T-VTB-288296-TT |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Nghị quyết 69/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tinh Bà Rịa - Vũng Tàu |