Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang

Số hiệu 1745/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/10/2014
Ngày có hiệu lực 09/10/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Vương Bình Thạnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1745/QĐ-UBND

An Giang, ngày 09 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh An Giang tại Tờ trình số 1761/TTr-SXD ngày 25 tháng 9 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Xây dựng tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này.

Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Xây dựng tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh; Qua (email)
- UBND cấp huyện; Qua (email)
- Trung tâm Công báo - Tin học (đăng công báo);
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1745/QĐ-UBND ngày… tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Phần I

DANH MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG

Stt

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật.

 

1

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt).

7

2

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh; quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đặc biệt).

10

3

Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh.

14

II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng.

18

1

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu.

18

2

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch phân khu.

21

3

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung.

25

4

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đối với thành phố, thị xã thuộc tỉnh.

28

5

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đối với thị trấn, đô thị loại V chưa được công nhận là thị trấn.

32

6

Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch.

36

III. Lĩnh vực xây dựng.

40

1

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên 7 tầng.

40

2

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến.

49

3

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị.

58

4

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng.

66

5

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng.

75

6

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo.

84

7

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công trình không theo tuyến).

93

8

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công trình theo tuyến trong đô thị).

102

9

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án.

111

10

Thủ tục cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo công trình.

120

11

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công trình).

128

12

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ trên 07 tầng).

135

13

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng.

141

14

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng.

144

15

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm (Đối với công trình không theo tuyến).

147

16

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo).

155

17

Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình.

163

18

Thủ tục góp ý thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình.

170

19

Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm).

180

20

Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu không phát sinh trong cùng năm).

183

21

Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C hoạt động xây dựng tại Việt Nam.

186

22

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam.

194

23

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng.

197

24

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng.

201

25

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình.

206

26

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công trong hoạt động xây dựng.

211

27

Thủ tục cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công trong hoạt động xây dựng.

215

28

Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng hạng 1 không qua hạng 2).

219

29

Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1).

224

30

Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2.

229

31

Thủ tục cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng.

234

32

Thủ tục tiếp nhận Báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng.

237

33

`

239

34

Thủ tục thẩm tra thiết kế đối với công trình không sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

246

35

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu.

251

IV. Lĩnh vực phát triển đô thị.

257

1

Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

257

2

Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

260

3

Thủ tục lấy ý kiến về Quy hoạch kiến trúc và xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh.

 

V. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản.

265

1

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Môi giới bất động sản.

265

2

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Định giá bất động sản.

268

3

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Định giá, Môi giới bất động sản.

271

4

Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp.

273

VI. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo trong xây dựng.

278

1

Thủ tục Giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến xây dựng của các cá nhân, tổ chức.

278

VII. Lĩnh vực Nhà ở và công sở.

280

1

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư.

280

2

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký).

284

3

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hơp với quy hoạch xây dựng nhà ở).

287

4

Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án).

289

5

Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn.

293

6

Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất).

295

7

Thủ tục xác nhận nhà ở đủ điều kiện cho người nước ngoài thuê.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

[...]