Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 1744/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/09/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Nguyễn Xuân Đông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1744/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Nam (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam; Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam; thay thế Lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam; thay thế Lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên TTHC |
VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
6 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
7 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
11 |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
12 |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
13 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
14 |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
15 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
16 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
17 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
18 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
19 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục |
20 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
21 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
22 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục |
23 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục |
24 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
27 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
28 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
29 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
31 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
33 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
34 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
36 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
38 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
40 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền) |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non |
Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
42 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
44 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
46 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
47 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
48 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia. |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
49 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
50 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
51 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
52 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
53 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
54 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
Thông tư số 03/2014/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Cơ sở giáo dục |
55 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
56 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
57 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
58 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
59 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC- BLĐTBXH; Nghị định 86/2015/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
||||
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT |
2 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thông tư số 04/2017/TT- BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Thông tư số 04/2017/TT- BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
4 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi |
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
||||
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
3 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
Thông tư số 26/2013/TT- BGDĐT; Quyết định số 77/2007/QĐ- BGDĐT |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên TTHC |
VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
6 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
7 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
8 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
10 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
11 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
12 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
13 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
14 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
15 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
18 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
19 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
Thông tư số 17/2012/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện (hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo) |
20 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
21 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Thông tư số 44/2014/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
22 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
Thông tư số 59/2012/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
23 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
24 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
Thông tư số 11/2009/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
25 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Cơ sở giáo dục |
26 |
Tiếp nhận đối tượng học giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Cơ sở giáo dục |
27 |
Thuyên chuyển đối tượng học giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Cơ sở giáo dục |
28 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Thông tư số 50/2012/TT- BGDĐT; Thông tư số 41/2010/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Cơ sở giáo dục |
29 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
30 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV |
Giáo dục và đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
31 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT- BGDĐT-BTC |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp huyện |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên TTHC |
Văn bản QPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp xã |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp xã |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp xã |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp xã |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
UBND cấp xã |