ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1743/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
22 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1610/QĐ-BTC ngày 31/07/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 711/TTr-STC ngày 09/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài chính, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (chi
tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2.
1. Giao Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Văn phòng UBND tỉnh xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính. Hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
2. Sau khi Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng ban hành quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính, giao Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo Trung tâm Hành chính công tỉnh cập
nhật vào hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Hữu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
|
1
|
1.011769
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
75 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính; UBND tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
(01 TTHC)
1. Thủ tục
giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
(Mã TTHC: 1.011769)
* Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: Đối với nội dung liên quan tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
nông thôn trên địa bàn tỉnh (bao gồm cả tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
được chủ đầu tư dự án khu dân cư, khu tái định cư nông thôn bàn giao sau đầu tư
cho nhà nước).
* Sở Xây dựng: Đối với nội
dung liên quan tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị trên địa bàn tỉnh
(bao gồm cả tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch được chủ đầu tư dự án khu đô
thị, khu dân cư, khu tái định cư đô thị bàn giao sau đầu tư cho nhà nước).
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT)
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Sở
Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT).
|
Phân công công chức xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng chuyên môn (Sở
Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý lấy ý kiến cơ quan tài chính.
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Sở
Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT)
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng
hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT)
|
Xem xét, ký duyệt.
|
1.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức phòng chuyên môn và
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT)
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp - Sở Tài chính).
|
02 giờ
|
Bước 9
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Tổng hợp - Sở Tài chính)
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn Sở Tài chính xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công công chức xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
10 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
1.5 ngày
|
Bước 14
|
Công chức phòng chuyên môn và
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Tổng hợp - Sở Tài chính)
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả Sở Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT.
|
02 giờ
|
Bước 16
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT)
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn Sở Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 17
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Sở
Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT)
|
Phân công công chức xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 18
|
Công chức phòng chuyên môn (Sở
Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT )
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
10 ngày
|
Bước 19
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Sở
Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT)
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 20
|
Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng
hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT)
|
Xem xét, ký duyệt.
|
1.5 ngày
|
Bước 21
|
Công chức phòng chuyên môn và
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 22
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT)
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
2 giờ
|
Bước 23
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Tổng hợp - Văn phòng UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 24
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
16.5 ngày
|
Bước 25
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thông qua hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 26
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
05 ngày
|
Bước 27
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt.
|
05 ngày
|
Bước 28
|
Công chức phòng chuyên môn và
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 29
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Tổng hợp - Văn phòng UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả Sở Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT.
|
0.5 ngày
|
Bước 30
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy
Sở Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 75 ngày
|