Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Tài chính
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa (BPMC)
|
Xem xét thành phần hồ sơ
1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp
với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
- Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn
phụ trách lĩnh vực (chuyển bước 2)
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
3
|
Xử
lý hồ sơ
|
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết
|
|
9,5
ngày
|
|
3.1
|
Kiểm
tra hồ sơ và dự thảo văn bản
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ thực hiện theo 02
trường hợp sau:
|
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ
quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
8,0 ngày
|
|
TH.1
|
Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu
|
Chuyên
viên
|
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị có liên quan chuyển bước 3.2
|
- Dự tháo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan
|
8,0
ngày
|
|
TH.2
|
Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy đủ nhưng
chưa hợp lệ)
|
Chuyên
viên
|
Dự thảo Thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ
chối giải quyết hồ sơ
|
1,0 ngày
|
(Trường
hợp thông báo bổ sung hồ sơ thực hiện dừng tính tối đa không quá 15 ngày
|
3.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
bước 3.3.
- Không đồng
ý: Chuyển lại bước 3.1.
|
- Dự thảo Văn
bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
|
3.3
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Phê
duyệt, chuyển phát hành bước 3.4
- Không đồng ý:
Chuyển lại bước 3.2.
|
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,75
ngày
|
|
3.4
|
Phát
hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn
thư/ BPMC
|
Văn thư phát hành văn bản đi:
- Trường hợp Văn bản lấy ý kiến các
cơ quan đơn vị có liên quan: Chuyển bước 4
- Trường hợp Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ: Chuyển bước 7
|
- Văn bản lấy ý
kiến các cơ quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ
chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
|
Cơ
quan lấy ý kiến (tùy theo dự án)
|
Bước
4
|
Lấy
ý kiến đề xuất
|
|
Lấy ý kiến góp ý của các ngành, địa
phương về đề xuất của đơn vị đề nghị sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công-tư
|
- Văn bản tham gia ý kiến.
|
10
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
5
|
Tham mưu văn bản cho UBND tỉnh
|
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ban hành Quyết định
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính;
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức
đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
5,0
ngày
|
|
5.1
|
Tiếp
nhận văn bản góp ý
|
BPMC
|
Tiếp nhận văn bản góp ý của các cơ
quan, đơn vị; chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị; hồ sơ kèm theo (nếu có)
|
0,25
ngày
|
|
5.2
|
Lập
văn bản thẩm định
|
Chuyên
viên
|
Tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ
quan, đơn vị, tham mưu thực hiện theo 02 trường hợp sau:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp (kể cả hồ
sơ nhận lại từ UBND tỉnh): Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư, chuyển bước 5.3.
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp: dự
thảo văn bản thông báo hồ sơ không phù hợp chuyển bước 5.3.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính:
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ
không hợp lệ.
|
3,25
ngày
|
|
5.3
|
Kiểm
tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý:
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt bước 5.4.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
5.2.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính;
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư
hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
5.4
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Phê
duyệt, chuyển phát hành bước 5.3
- Không đồng ý:
Chuyển lại bước 5.5
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính;
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức
đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ
không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
5.5
|
Phát
hành
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu
phát hành; chuyển hồ sơ BPMC;
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính;
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối
tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp
hồ sơ không hợp lệ.
|
0,25
ngày
|
|
5.6
|
Chuyển
hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh
|
BPMC
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh.
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài chính;
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức
đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ
không hợp lệ.
|
0,25
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6
|
Phê duyệt Quyết định
|
|
5,0
ngày
|
|
6.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính:
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức
đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ
không hợp lệ.
|
0.5
ngày
|
|
6.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ
sơ nhận lại sau khi điều chỉnh):
- Trường hợp thống nhất: dự thảo
Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp trong trường hợp
đề nghị sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu
tư theo hình thức đối tác công - tư không phù hợp; chuyển
bước 6.3.
- Trường hợp nội dung tham mưu chưa
đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính điều chỉnh, bổ sung; chuyển
bước 6.3.
- Trường hợp có ý khác với ý kiến của Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển lại Sở Tài chính đã tiếp thu điều chỉnh): dự thảo Quyết định sử dụng
tài sản công phù hợp với ý kiến thẩm tra, chuyển bước 6.3.
|
- Dự thảo Quyết
định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu
tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính điều chỉnh.
|
2,5
ngày
|
|
6.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
6.2.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức
đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính điều chỉnh, bổ sung.
|
0,5
ngày
|
|
6.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
6.3.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính điều chỉnh, bổ sung.
|
0,5
ngày
|
|
6.5
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát hành;
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.4
|
|
0,5
ngày
|
|
6.6
|
Phát
hành, chuyển kết quả
|
Văn
thư - BPMC
|
Phát hành, chuyển kết quả của UBND
tỉnh về Sở Tài chính, thực hiện theo 02 trường hợp sau:
- Trường hợp chuyển “Quyết định sử
dụng tài sản công hiện có để tham
gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp hồ
sơ không hợp lệ.”: Chuyển bước 7. Trường hợp chuyển “Văn
bản chuyển lại Sở Tài chính điều chỉnh, bổ sung”: chuyển lại Bước 2
|
- Quyết định sử dụng tài sản công
hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc
Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
* Bổ sung (Đối với trường hợp thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ):
- Thông báo bổ sung hồ sơ
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
* Trả kết quả:
- Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn
vị.
- Chuyển phòng chuyên môn lưu.
- Kết thúc quy
trình.
|
- Quyết định sử dụng tài sản công
hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc
Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh.
|
0
|
|
Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở
Tài chính theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có)
- Văn bản chuyển lại Sở Tài chính
(nếu có)
- Quyết định sử dụng tài sản công
hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư /Văn bản
hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Các hồ sơ phát sinh khác trong
quá trình thực hiện.
|
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Tài chính
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa (BPMC)
|
Xem xét thành phần hồ sơ
1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp
với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
- Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ
lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực (chuyển bước 2)
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số
03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ (kể cả hồ sơ của UBND tỉnh chuyển lại đề
nghị Sở Tài chính điều chỉnh)
|
|
0,25
ngày
|
|
Sở Tài chính
|
Bước
3
|
Xử
lý hồ sơ
|
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết
|
|
9,5
ngày
|
|
3.1
|
Kiểm
tra hồ sơ và dự thảo văn bản
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
thực hiện theo 02 trường hợp sau:
|
- Dự thảo Văn
bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
8,0 ngày
|
|
TH.1
|
Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan chuyển bước 3.2
|
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ
quan đơn vị có liên quan
|
8.0
ngày
|
|
TH.2
|
Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ)
|
Chuyên
viên
|
Thực hiện theo 02 trường hợp:
+ Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ,
thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ; chuyển bước 3.2
+ Dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ; chuyển bước 3.2
|
- Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ
chối giải quyết hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Thời
gian dừng tính tối đa không quá 15 ngày
|
3.2
|
Kiểm
tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
bước 3.3.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
3.1.
|
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ
quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
3.3
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát
hành bước 3.4
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
3.2.
|
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,75
ngày
|
|
3.4
|
Phát
hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn
thư/ BPMC
|
Văn thư phát hành văn bản đi:
- Trường hợp Văn bản lấy ý kiến các
cơ quan đơn vị có liên quan: chuyển bước 4
- Trường hợp Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ: Chuyển bước 9.
|
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan
đơn vị có liên quan;
- Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ
chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
|
Cơ
quan lấy ý kiến (tùy theo dự án)
|
Bước
4
|
Lấy
ý kiến đề xuất
|
|
Lấy ý kiến góp ý của các ngành, địa
phương về đề xuất của đơn vị đề nghị sử dụng tài sản công
để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư.
|
- Văn bản tham gia ý kiến.
|
10
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
5
|
Tham
mưu văn bản cho UBND tỉnh
|
|
Tham mưu dự thảo văn bản lấy ý kiến
thường trực HĐND tỉnh.
|
|
5,0
ngày
|
|
5.1
|
Tiếp
nhận văn bản góp ý
|
BPMC
|
Tiếp nhận văn bản góp ý của các cơ
quan, đơn vị; chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ
theo phân công (kể cả hồ sơ do UBND tỉnh chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh).
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị; hồ sơ kèm theo (nếu có).
|
0,25
ngày
|
|
5.2
|
Dự
thảo văn bản lấy ý kiến thường trực HĐND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị, tham mưu Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh, chuyển bước 5.3.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
|
3,25 ngày
|
|
5.3
|
Kiểm
tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung
dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt bước 5.4.
- Không đồng ý: chuyển lại bước
5.2.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
5.4
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: phê duyệt chuyển phát
hành bước 5.3
- Không đồng ý: chuyển lại bước 5.5
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính:
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
5.5
|
Phát
hành
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành; chuyển
hồ sơ BPMC;
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài chính;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
5.6
|
Chuyển
hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh
|
BPMC
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh.
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính;
- Dự thảo văn
bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6
|
Xin
ý kiến
|
|
Gửi văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh
|
|
5,0
ngày
|
|
6.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức
được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
6.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ theo quy định (kể
cả hồ sơ nhận lại sau khi Sở Tài chính đã điều chỉnh):
- Trường hợp thống nhất: hoàn thiện
dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh; chuyển
bước 6.3.
- Trường hợp nội dung tham mưu chưa
đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh, chuyển bước 6.3.
- Trường hợp có ý khác với ý kiến của
Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển Sở Tài chính đã điều chỉnh):
Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh phù hợp với ý kiến thẩm tra, chuyển bước
6.3.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh.
|
3,0
ngày
|
|
6.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
6.2.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở
Tài chính đề nghị điều chỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
6.4
|
Phê duyệt
hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xét duyệt nội dung dự thảo văn
bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
6.3.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh
|
0,25
ngày
|
|
6.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: phê duyệt, chuyển phát hành;
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.4
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh
|
0,5 ngày
|
|
6.6
|
Phát
hành, chuyển kết quả
|
Văn
thư - BPMC
|
Phát hành, chuyển kết quả theo các
trường hợp;
+ Văn bản lấy
ý kiến Thường trực HĐND: chuyển Văn thư HĐND tỉnh.
+ Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị
điều chỉnh: Chuyển liên thông cho Bộ phận một cửa Sở Tài chính chuyển bước 5.
|
- Văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Bước
7
|
Góp
ý đề nghị sử dụng trụ sở
|
HĐND
tỉnh
|
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản xin ý kiến; Thường trực HĐND tỉnh cho ý
kiến về đề nghị sử dụng trụ sở làm việc
theo hình thức đối tác công-tư
|
Văn bản cho ý kiến góp ý của Thường
trực HĐND tỉnh đối với đề nghị sử dụng
trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư
|
30
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
8
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
Tiếp thu ý kiến Thường trực HĐND tỉnh;
phê duyệt đề án sử dụng tài sản công
|
|
7,0
ngày
|
|
8.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
|
Tiếp nhận Văn bản cho ý kiến góp ý của
Thường trực HĐND tỉnh, chuyển Công chức được giao xử lý
hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản cho ý kiến đối với đề nghị sử dụng trụ sở làm việc theo hình thức
đối tác công-tư và hồ sơ kèm theo (nếu có)
|
0,25
ngày
|
|
8.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Tiếp thu ý kiến của Thường trực
HĐND tỉnh: Dự thảo quyết định sử dụng trụ sở làm việc hiện
có để tham gia dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp theo hình thức đối tác công - tư hoặc dự thảo văn
bản hồi đáp trong trường hợp không phù hợp.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư
- Hoặc dự thảo Văn bản hồi đáp trường
hợp hồ sơ không phù hợp
|
5,0
ngày
|
|
8.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo
- Đồng ý: Phê duyệt,
chuyển Bước 8.4
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư
- Hoặc dự thảo Văn bản hồi đáp trường
hợp hồ sơ không phù hợp
|
0,5
ngày
|
|
8.4
|
Phê duyệt
hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét nội dung dự thảo
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước
8.5
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư
- Hoặc dự thảo Văn bản hồi đáp trường
hợp hồ sơ không phù hợp
|
0,25
ngày
|
|
8.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước
8.6
- Không đồng
ý: Chuyển lại Bước 8.4
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư
- Hoặc dự thảo Văn bản hồi đáp trường
hợp hồ sơ không phù hợp
|
0,5 ngày
|
|
8.6
|
Phát
hành
|
Văn
thư - BPTN&T KQ
|
- Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển BPTN&TKQ;
- BPTN&TKQ của UBND tỉnh chuyển
hồ sơ liên thông qua Bộ phận một cửa Sở Tài chính; chuyển Bước 9.
|
- Quyết định sử dụng tài sản công
là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư.
- Hoặc Văn bản hồi đáp trường hợp hồ
sơ không phù hợp.
|
0,5
ngày
|
|
Sở Tài chính
|
Bước
9
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
* Bổ sung (Đối với trường hợp thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ):
- Thông báo bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
* Trả kết quả:
- Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị.
- Chuyển phòng chuyên môn lưu.
- Kết thúc quy trình.
|
- Quyết định sử dụng tài sản công
hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh.
|
0
|
|
Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở
Tài chính theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có),
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh (nếu có).
- Quyết định sử dụng tài sản công
hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư/ Văn bản
hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Các hồ sơ phát sinh khác trong
quá trình thực hiện.
|
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở Tài chính
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa (BPMC)
|
Xem xét thành phần hồ sơ
1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp
với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
- Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn
phụ trách lĩnh vực.
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân:
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số
03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số
01- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,25
ngày
|
|
Sở Tài chính
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết
|
|
29,5
ngày
|
|
3.1
|
Kiểm
tra hồ sơ và dự thảo văn bản
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
thực hiện theo 02 trường hợp sau:
|
|
28,0
ngày
|
|
TH.1
|
Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Văn bản thẩm định đề
án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp
công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê; chuyển bước 3.2
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định đề án
|
28,0
ngày
|
|
TH.2
|
Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ)
|
Chuyên
viên
|
Thực hiện theo 02 trường hợp:
+ Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ,
thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ: chuyển bước 3.2
+ Dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ; chuyển bước 3.2
|
- Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ
chối giải quyết hồ sơ
|
1.0
ngày
|
Thời
gian dừng tính tối đa không quá 15 ngày
|
3.2
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
bước 3.3.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước 3.1.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định đề án;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
|
3.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Phê duyệt chuyển phát
hành bước 3.4
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
3.2.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định đề án;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,75
ngày
|
|
3.4
|
Phát
hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn
thư/ BPMC
|
Văn thư phát hành văn bản đi:
- Trường hợp Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan: chuyển bước 4
- Trường hợp Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ: chuyển bước 8
|
- Văn bản thẩm định đề án;
- Hoặc Thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
|
Đơn vị sự nghiệp công lập đề án sử dụng tài sản
công
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện đề án
|
|
Tiếp thu ý kiến thẩm định của Sở
Tài chính để chỉnh lý, hoàn thiện đề án; trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
(Trường hợp các Đơn vị Sự nghiệp
không tham gia hệ thống một cửa, Sở Tài chính lấy
ý kiến bằng văn bản theo
đúng quy trình và thời gian quy định)
|
- Tờ trình và Đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
30,0
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
5
|
Chỉ
đạo rà soát
|
UBND
tỉnh
|
|
-
|
5,0
ngày
|
|
5.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
|
Tiếp nhận Đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê; chuyển
Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Tờ trình và Đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục
đích kinh doanh, cho thuê.
|
0,25
ngày
|
|
5.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
- Dự thảo văn
bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu;
|
3,0
ngày
|
|
5.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước
5.4
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.2
|
- Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu;
|
0,5
ngày
|
|
5.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét nội dung dự thảo
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước
5.5
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.3
|
- Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu;
|
0,25
ngày
|
|
5.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: phê duyệt, chuyển Bước 5.6
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.4
|
- Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu;
|
0,5
ngày
|
|
5.6
|
Phát
hành
|
Văn
thư - BPMC
|
- Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển BPMC;
- BPMC của UBND tỉnh chuyển hồ sơ
liên thông qua Bộ phận một cửa Sở Tài chính; chuyển.
|
- Văn bản đề nghị Sở Tài chính rà
soát, tham mưu;
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
6
|
Thẩm
định hồ sơ
|
|
Tham mưu trình
UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
|
10,0
ngày
|
|
6.1
|
Tiếp
nhận văn bản góp ý
|
BPMC
|
Tiếp nhận Văn bản đề nghị rà soát,
tham mưu của UBND tỉnh; chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công
(kể cả hồ sơ do UBND tỉnh chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh)
|
- Văn bản đề nghị Sở Tài chính rà
soát, tham mưu;
|
0,5
ngày
|
|
6.2
|
Lập
văn bản thẩm định
|
Chuyên
viên
|
Tham mưu thực hiện theo 02 trường hợp sau:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp (kể cả hồ
sơ nhận lại do chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh):
Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh
doanh, cho thuê; chuyển bước 6.3.
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự
thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không phù hợp của UBND tỉnh chuyển bước 5.3.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
6,5
ngày
|
|
6.3
|
Kiểm
tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt,
chuyển bước 6.4.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
6.2.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh
doanh, cho thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
1,0
ngày
|
|
6.4
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Phê duyệt,
chuyển phát hành bước 6.5
- Không đồng ý: chuyển lại bước 6.3
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc dự thảo
văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
1,0
ngày
|
|
6.5
|
Phát
hành
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu
phát hành; chuyển hồ sơ BPMC;
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
6.6
|
Chuyển
hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh
|
BPMC
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh.
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính
- Dự thảo Quyết
định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh
doanh, cho thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước 7
|
Phê
duyệt
|
|
|
|
10,0
ngày
|
|
7.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức
được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
7.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ
sơ nhận lại sau khi Sở Tài chính đã điều chỉnh):
- Trường hợp thống nhất: Dự thảo
Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
kinh doanh, cho thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ
không hợp lệ; chuyển bước 7.3.
- Trường hợp nội dung tham mưu chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính điều
chỉnh, chuyển bước 7.3.
- Trường hợp có ý khác với ý kiến của Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển Sở Tài chính đã
điều chỉnh): dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công phù hợp với
ý kiến thẩm tra, chuyển bước 7.3.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh.
|
6.0
ngày
|
|
7.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 7.2.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập
vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp
lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh.
|
1,0
ngày
|
|
7.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
- Không đồng ý:
chuyển lại bước 7.3.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh.
|
1,0
ngày
|
|
7.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: phê duyệt, chuyển phát
hành;
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 7.4
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh.
|
1,0
ngày
|
|
7.6
|
Phát
hành, chuyển kết quả
|
Văn
thư - BPMC
|
Phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa Sở Tài chính Phát hành, chuyển kết quả của UBND tỉnh về Sở Tài chính, thực hiện theo 02 trường hợp sau:
- Trường hợp chuyển “Quyết định sử
dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối
tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.”: chuyển bước 8
- Trường hợp chuyển “Văn bản chuyển
Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh”: chuyển lại Bước 2
|
- Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Văn bản hồi
đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
8
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
* Bổ sung (Đối với trường hợp thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ):
- Thông báo bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
* Trả kết quả:
- Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn
vị.
- Chuyển phòng chuyên môn lưu.
- Kết thúc quy trình.
- Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị.
- Chuyển phòng
chuyên môn lưu.
- Kết thúc quy trình.
|
- Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Văn bản hồi
đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
0
|
|
Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở
Tài chính theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị
điều chỉnh (nếu có)
- Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê.
- Các hồ sơ phát sinh khác trong
quá trình thực hiện.
|
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở Tài chính
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một của (BPMC)
|
Xem xét thành phần hồ sơ
1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp
với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
- Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn
phụ trách lĩnh vực.
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân:
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ
|
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết
(kể cả hồ sơ chuyển Sở Tài chính điều chỉnh)
|
|
19,5
ngày
|
|
3.1
|
Kiểm
tra hồ sơ và dự thảo văn bản
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thực
hiện theo 02 trường hợp sau:
|
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
18,0
ngày
|
|
TH.1
|
Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu
|
Chuyên
viên
|
Dự thảo văn bản thẩm định của Sở Tài chính và dự thảo Văn bản lấy ý kiến Thường trực
HĐND tỉnh bước 3.2
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh
|
18
ngày
|
|
TH.2
|
Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy
đủ nhưng chưa hợp lệ)
|
Chuyên
viên
|
Thực hiện theo 02 trường hợp:
+ Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ,
thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ; chuyển bước 3.2
+ Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ; chuyển bước 3.2
|
- Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ
chối giải quyết hồ sơ
|
1,0
ngày
|
Thời
gian dừng tính tối đa không quá 15 ngày
|
3.2
|
Kiểm
tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra nội
dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
bước 3.3.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
3.1.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính và dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
|
3.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát
hành bước 3.4
- Không đồng ý: chuyển lại bước
3.2.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính và dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,75
ngày
|
|
3.4
|
Phát
hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn
thư/ BPMC
|
Văn thư phát hành văn bản đi:
- Trường hợp Văn bản thẩm định của
Sở Tài chính và dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực
HĐND tỉnh: Chuyển liên thông qua UBND tỉnh, chuyển bước
4
- Trường hợp Thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ: Chuyển bước 10
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính và dự tháo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh:
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
4
|
Xin ý
kiến
|
|
Gửi văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh
|
|
10,0
ngày
|
|
4.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức
được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Văn bản thẩm
định của Sở Tài chính;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND.
|
0,5
ngày
|
|
4.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ
sơ nhận lại do chuyển Sở Tài chính điều chỉnh):
- Trường hợp thống nhất: Dự thảo
văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh; chuyển bước
4.3.
- Trường hợp nội dung tham mưu chưa
đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh, chuyển bước 4.3.
- Trường hợp có ý khác với ý kiến của
Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển Sở Tài chính đã điều chỉnh): Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh phù hợp với ý kiến
thẩm tra, chuyển bước 4.3.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh
|
6,0
ngày
|
|
4.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
4.2.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính
đề nghị điều chỉnh
|
1,0
ngày
|
|
4.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
- Không đồng ý: chuyển lại bước
4.3.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh
|
1,0
ngày
|
|
4.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát
hành:
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.4
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh
|
1,0
ngày
|
|
4.6
|
Phát
hành, chuyển kết quả
|
Văn
thư - BPMC
|
Phát hành, chuyển kết quả theo các trường hợp:
+ Văn bản lấy ý kiến Thường trực
HĐND: Chuyển Văn thư HĐND tỉnh.
+ Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh: Chuyển liên
thông cho Bộ phận một cửa Sở Tài chính chuyển bước 3.
|
- Văn bản xin ý kiến Thường trực
HĐND tỉnh.
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Bước
5
|
Cho
ý kiến về đề nghị sử dụng tài sản công
|
HĐND
tỉnh
|
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Thường trực
HĐND tỉnh có ý kiến về đề nghị sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh,
liên kết
|
Văn bản cho ý kiến góp ý của Thường trực HĐND tỉnh đối với đề nghị sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
30,0
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6
|
Phê duyệt
|
UBND
tỉnh
|
Tiếp thu ý kiến Thường trực HĐND tỉnh;
phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp
công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
|
10,0
ngày
|
|
6.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
|
Tiếp nhận Văn bản cho ý kiến góp ý
của Thường trực HĐND tỉnh, chuyển Công chức được giao xử
lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản cho ý kiến đối với đề nghị
đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên
doanh, liên kết và hồ sơ kèm theo (nếu có)
|
0,5
ngày
|
|
6.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Tiếp thu ý kiến của Thường trực
HĐND tỉnh; Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến
hoàn thiện đề án;
|
- Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến
hoàn thiện đề án;
|
6,0
ngày
|
|
6.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo
- Đồng ý: Phê duyệt,
chuyển Bước 6.4
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.2
|
- Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có
đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến hoàn thiện đề án;
|
1.0
ngày
|
|
6.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét nội dung dự thảo
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 6.5
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.3
|
- Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có
đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến hoàn thiện đề án;
|
1,0
ngày
|
|
6.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước
6.6
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.4
|
- Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến
hoàn thiện đề án;
|
1,0
ngày
|
|
6.6
|
Phát
hành
|
Văn
thư - BPTN& TKQ
|
- Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển BPTN&TKQ;
- BPTN&TKQ của UBND tỉnh chuyển
hồ cho đơn vị sự nghiệp công có đề án.
|
- Văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến hoàn thiện
đề án
|
0,5
ngày
|
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập đề án sử dụng tài sản công
|
Bước
7
|
Tiếp
thu ý kiến
|
|
Tiếp thu ý kiến chỉ đạo của Thường
trực HĐND và UBND tỉnh để chỉnh lý, hoàn thiện đề án; gửi
Sở Tài chính xem xét, thẩm định trình UBND tỉnh.
(Trường hợp các Đơn vị Sự nghiệp
không tham gia hệ thống một cửa, Sở Tài chính lấy kiến bằng văn bản theo đúng
quy trình và thời gian quy định)
|
- Tờ trình và Đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
20
ngày
|
|
Sở Tài chính
|
Bước
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
|
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn
vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
|
10,0
ngày
|
|
8.1
|
Tiếp
nhận văn bản góp ý
|
BPMC
|
Tiếp nhận đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh,
liên kết; chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công (kể cả hồ sơ do UBND tỉnh chuyển Sở Tài
chính điều chỉnh)
|
- Tờ trình và Đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục
đích liên doanh, liên kết.
|
0,5
ngày
|
|
8.2
|
Lập
văn bản thẩm định
|
Chuyên
viên
|
Tham mưu thực hiện theo 02 trường hợp
sau:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp (kể cả hồ
sơ nhận lại sau khi Sở Tài chính điều chỉnh): Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính và Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên
kết; chuyển bước 8.3.
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự
thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và dự thảo văn bản
thông báo hồ sơ không phù hợp của UBND tỉnh chuyển bước 8.3.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên
doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không
hợp lệ.
|
6,5
ngày
|
|
8.3
|
Kiểm
tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt,
chuyển bước 8.4.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
8.2.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
1,0
ngày
|
|
8.4
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo
văn bản:
- Đồng ý: Phê duyệt,
chuyển phát hành bước 8.5
- Không đồng ý: Chuyển lại bước 8.3
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
1,0
ngày
|
|
8.5
|
Phát
hành
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành; chuyển
hồ sơ BPMC;
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh,
liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
8.6
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh
|
BPMC
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh.
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính
- Dự thảo Quyết
định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công
lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi
đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
9
|
Phê duyệt
|
|
|
|
10,0
ngày
|
|
9.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức
được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên
doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không
hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
9.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ
sơ nhận lại sau khi điều chỉnh):
- Trường hợp thống nhất: Dự thảo
Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
liên doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ
không hợp lệ; chuyển bước 9.3.
- Trường hợp nội dung tham mưu chưa
đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chuyển lại Sở Tài chính điều
chỉnh, chuyển bước 9.3.
- Trường hợp có ý khác với ý kiến của Sở Tài chính (kể cả hồ sơ
chuyển lại Sở Tài chính đã điều chỉnh): dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công phù hợp với ý kiến thẩm tra, chuyển bước 9.3.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh.
|
6,0 ngày
|
|
9.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
9.2.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh.
|
1,0
ngày
|
|
9.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
9.3.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh.
|
1,0
ngày
|
|
9.5
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: phê duyệt, chuyển phát hành;
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước
9.4.
|
|
1,0
ngày
|
|
9.6
|
Phát
hành, chuyển kết quả
|
Văn
thư - BPMC
|
Phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Sở Tài chính;
Đối với Văn bản chuyển Sở Tài chính
đề nghị điều chỉnh chuyển lại bước 8.
|
- Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Văn bản hồi
đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
10
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
* Bổ sung (Đối với trường hợp thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ):
- Thông báo bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
* Trả kết quả:
- Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn
vị;
- Chuyển phòng chuyên môn lưu;
- Kết thúc quy trình.
|
- Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Văn bản hồi
đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
0
|
|
Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở
Tài chính theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có)
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh (nếu có)
- Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
- Các hồ sơ phát sinh khác trong
quá trình thực hiện.
|