Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 1734/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/07/2016
Ngày có hiệu lực 25/07/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1734/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 25 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Th tướng Chính ph ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1275/QĐ-BLĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2015 của B Lao đng Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục th tục hành chính thuc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của S Tư pháp tại Tờ trình số 231/TTr-STP ngày 18 tháng 7 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thtục hành chính được chun hóa thuộc phạm vi chc năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tnh Qung Trị.

(Nội dung th tục được đăng ti trên chuyên mục Hệ thng thông tin thủ tục hành chính tnh Qung Trị, địa ch www.quangtri.gov.vn)

Điều 2. SLao động - Thương binh và Xã hội; STư pháp; Trung tâm Tin học tnh chu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên cơ sdữ liệu quốc gia; Đăng tải trên Trang thông tin điện t; đóng thành sổ; giới thiệu trên Đài phát thanh và Truyền hình tnh đphục vụ nhân dân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2474/QĐ-CT ngày 11/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bbộ thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành ph, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên th tc hành chính

I

Lĩnh vực An toàn Lao động

1

Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.

2

Thông báo tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi làm việc

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

4

Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

II

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

1

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

3

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

4

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

5

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

6

Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa tr, phc hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

7

Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

8

Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

III

Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan h lao động

1

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

2

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

3

Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do y ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

IV

Lĩnh vc Lao đng ngoài nước

1

Cấp giấy xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giy phép lao động

2

Báo cáo nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

3

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

4

Giải quyết hưởng hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

5

Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

6

Đăng ký Hp đồng cá nhân

7

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng

8

Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

V

Lĩnh vực Bảo tr xã hội

1

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở Bảo trợ xã hội i tượng theo quy định tại Khoản 2, Điều 25, Nghị định 136/2013/NĐ-CP)

2

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đi với cơ sở thuộc cp tỉnh quản lý

3

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tui do cp tỉnh quản lý

4

Tiếp nhận đối tượng tự nguyn vào cơ sở bảo trợ xã hội

5

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 25 Nghị định 136/2013/NĐ-CP

6

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

7

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

VI

Lĩnh vực Dạy nghề

1

Thành lập Trường Trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh

2

Cho phép thành lập trường Trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh

3

Thành lập Trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh

4

Thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề công lập, tư thục

7

Cấp giấy đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

8

Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đi với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề, Trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp đối với trường hợp tăng quy mô tuyển sinh; bổ sung nghề đào tạo; bổ sung hoặc thay đổi trình độ đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi giấy phép đầu tư

9

Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với Trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề, Trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp đối với trường hợp chuyn trụ sở chính hoặc phân hiệu; thành lập phân hiệu; mở thêm địa điểm dạy nghề

VII

Lĩnh vực Ngưi có công

1

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

2

ng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

3

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

4

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:

+ Btạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

+ Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

+ Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

5

Giải quyết chế độ ưu đãi đi với thân nhân liệt sĩ

6

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi ly chồng hoặc v khác

7

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

8

Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

9

Giám định vết thương còn sót

10

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

11

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

12

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

13

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

14

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

15

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

16

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

17

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

18

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

19

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

20

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

21

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

22

Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

23

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

24

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

25

Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

26

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

27

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

28

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam 60 tuổi)

29

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 80% trở lên mà mắc bệnh, tật thuộc Danh mục bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học theo Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013

Tổng cộng: 68 thủ tục