Thứ 7, Ngày 02/11/2024

Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 1731/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/09/2024
Ngày có hiệu lực 06/09/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Văn Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1731/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 06 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2319/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2383/TTr-SGD&ĐT-VP ngày 05/9/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (06 thủ tục cấp tỉnh, 04 thủ tục cấp huyện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ hủy công khai các TTHC nêu trên trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, Trang Thông tin điện tử của ngành, địa phương theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK.(Ng.15b)

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1731/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

Bãi bỏ 06 TTHC (cấp tỉnh) lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, lĩnh vực Giáo dục thường xuyên công bố tại các Quyết định: Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2021, Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2021, Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình; 04 TTHC (cấp huyện) công bố tại Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2021, Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông cắt giảm 30% thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình.

STT

Tên TTHC/Mã số

Lĩnh vực

Tên VBQPPL quy định

Cơ quan thực hiện

Quyết định công bố

I

TTHC CẤP TỈNH

 

 

 

 

1

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

1.005065.000.00.00.H28

Giáo dục thường xuyên

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Sở Nội vụ/ UBND tỉnh

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2021

2

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000744.000.00.00.H28

Giáo dục thường xuyên

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Sở Nội vụ/ UBND tỉnh

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2021

3

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

1.005057.000.00.00.H28

Giáo dục thường xuyên

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Sở Nội vụ/ UBND tỉnh

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2021

4

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

1.005062.000.00.00.H28

Giáo dục thường xuyên

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Sở Nội vụ/ UBND tỉnh

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2021

5

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

2.000011.000.00.00.H28

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

Sở Giáo dục và Đào tạo/UBND tỉnh

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

6

Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện

2.002597.H28

Giáo dục thường xuyên

Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, huyện, tỉnh.

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 22/01/2024

II

TTHC CẤP HUYỆN

 

 

 

 

1

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

1.005106.000.00.00.H28

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

Phòng Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

2

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

1.004439.000.00.00.H28

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Phòng Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

3

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

1.004440.000.00.00.H28

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

Phòng Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

4

Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã

1.005097.000.00.00.H28

Giáo dục thường xuyên

Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, huyện, tỉnh.

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố

Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 22/01/2024