Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1730/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Quý Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1730/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA PHỤC VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1136/TTr-SCT ngày 14 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 135 thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chỉ đạo các Phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Công Thương tiếp tục rà soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, tổng hợp đề xuất của cấp huyện, cấp xã để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ phải số hóa, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để tổng hợp, ban hành theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phối hợp, theo dõi, đôn đốc và tổng hợp bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, triển khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ.
5. Ngoài các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hoá theo quy định tại Điều 1, Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ tình hình thực tế chủ động số hoá đối với những thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực |
Thành phần hồ sơ phải số hoá |
Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1. |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000131 |
Xúc tiến thương mại |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
2. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000001 |
Xúc tiến thương mại |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
3. |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.002605 |
Xúc tiến thương mại |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
4. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.002606 |
Xúc tiến thương mại |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
5. |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.002607 |
Xúc tiến thương mại |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
6. |
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
1.005190 |
Dịch vụ thương mại |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
7. |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
2.000110 |
Dịch vụ thương mại |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
8. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000347 |
Thương mại quốc tế |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
9. |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000327 |
Thương mại quốc tế |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
10. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000314 |
Thương mại quốc tế |
Văn bản của Cơ quan cấp Giấy phép không gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
11. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
2.000255 |
Thương mại quốc tế |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có). |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
12. |
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
2.000370 |
Thương mại quốc tế |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có). |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đăng ty đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có) |
13. |
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí |
2.000362 |
Thương mại quốc tế |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có). |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đăng ty đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có) |
14. |
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
2.000351 |
Thương mại quốc tế |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có). |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có) |
15. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000340 |
Thương mại quốc tế |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
16. |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000330 |
Thương mại quốc tế |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có). |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có) |
17. |
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
2.000272 |
Thương mại quốc tế |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có); - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có). |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có) |
18. |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
2.000361 |
Thương mại quốc tế |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có); - Giấy phép kinh doanh. |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có) |
19. |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
1.000774 |
Thương mại quốc tế |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có); - Giấy phép kinh doanh. |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có) |
20. |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000339 |
Thương mại quốc tế |
Giấy phép kinh doanh |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
21. |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
1.001441 |
Thương mại quốc |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có); - Giấy phép kinh doanh. |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có) |
22. |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
2.000662 |
Thương mại quốc tế |
- Giấy phép lập cơ sở bán lẻ; - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có); - Giấy phép kinh doanh. |
- Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có) + Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
23. |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001561 |
Điện lực |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần - Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; |
24. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001632 |
Điện lực |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
25. |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2.001617 |
Điện lực |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Quyết định phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa của cơ quan có thẩm quyền. |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần - Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
26. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2.001549 |
Điện lực |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
27. |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001535 |
Điện lực |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
28. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001266 |
Điện lực |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
29. |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
2.001249 |
Điện lực |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
30. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2.001724 |
Điện lực |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
31. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
2.000331 |
Công nghiệp địa phương |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
32. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000229 |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
33. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000210 |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
34. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2.000221 |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
35. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2.000172 |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
36. |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.001434 |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
37. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2.001433 |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
38. |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
1.003401 |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
39. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2.001640 |
Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy phép dịch vụ nổ mìn đối với hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác; - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần - Cấp Giấy phép dịch vụ nổ mìn đối với hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác; - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. |
40. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2.001587 |
Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
41. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011506 |
Hóa chất |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
42. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011507 |
Hóa chất |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
43. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011508 |
Hóa chất |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
44. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001547 |
Hóa chất |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
45. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001175 |
Hóa chất |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
46. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001172 |
Hóa chất |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
47. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.002758 |
Hóa chất |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
48. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001161 |
Hóa chất |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
49. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.000652 |
Hóa chất |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
50. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2.000591 |
An toàn thực phẩm |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
51. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
2.000535 |
An toàn thực phẩm |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá thể |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
52. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000637 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
53. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000197 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
54. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000626 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
55. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000204 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp |
56. |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000190 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
57. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000176 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp |
58. |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001624 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
59. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001619 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp |
60. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001646 |
Lưu thông hàng hóa |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
+ Đăng ký Hộ kinh doanh + Đăng ký thành lập Hợp tác xã + Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần - Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
61. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001630 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (Bản gốc hoặc Bản sao) |
62. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001636 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (Bản gốc hoặc Bản sao) |
63. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giây xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000666 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
64. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000664 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
65. |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000669 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
66. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000672 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
67. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000674 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
68. |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000648 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
69. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000673 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
70. |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000645 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
71. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000647 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
72. |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh |
1.009972 |
Hoạt động xây dựng |
- Thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng; - Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. |
|
73. |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
1.009973 |
Hoạt động xây dựng |
- Thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng; - Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. |
|
74. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000142 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
75. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000136 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
76. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000078 |
Kinh doanh khí |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
77. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000073 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
78. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000207 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
79. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000201 |
Kinh doanh khí |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
80. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000194 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
81. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000187 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
82. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000175 |
Kinh doanh khí |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
83. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000196 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
84. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
1.000425 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
85. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000180 |
Kinh doanh khí |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
86. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000166 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
87. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000156 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
88. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000390 |
Kinh doanh khí |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
89. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000387 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
90. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000376 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
91. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000371 |
Kinh doanh khí |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
92. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000354 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
93. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000279 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
94. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
1.000481 |
Kinh doanh khí |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
95. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000163 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
96. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
1.000444 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
97. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000211 |
Kinh doanh khí |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh; - Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
98. |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
2.001272 |
Thương mại biên giới |
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
99. |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000309 |
Quản lý bán hàng đa cấp |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có) |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
100. |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000620 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh. |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
101. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000615 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy phép bán lẻ rượu đã được cấp |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu đã được cấp |
102. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000633 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế |
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân + Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên + Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên + Đăng ký thành lập công ty cổ phần + Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
103. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000629 |
Lưu thông hàng hóa |
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: Không có |
* Ghi chú: Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương gồm 14 lĩnh vực, 103 TTHC và 135 thành phần hồ sơ phải số hoá. (Trong đó: cấp tỉnh: 99 TTHC và 131 thành phần hồ sơ; cấp huyện: 04 TTHC và 04 thành phần hồ sơ)./.