STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
1.001865.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
23
|
Một
phần
|
2
|
1.001853.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
31
|
Toàn
trình
|
3
|
1.001823.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
40
|
Toàn
trình
|
4
|
1.000105.
000.00.00.H10
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
46
|
Toàn
trình
|
5
|
2.000219.
000.00.00.H10
|
Đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
|
56
|
Toàn
trình
|
6
|
1.000459.
000.00.00.H10
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
62
|
Toàn
trình
|
7
|
2.000205.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
69
|
Một
phần
|
8
|
2.000192.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
79
|
Một
phần
|
9
|
1.001881. 000.00.00.H10
|
Giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
85
|
Toàn
trình
|
10
|
1.009811.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
88
|
Một
phần
|
11
|
1.009873.
000.00.00.H10
|
Thu hồi Giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
95
|
Một
phần
|
12
|
1.009874.
000.00.00.H10
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
100
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý lao
động ngoài nước
|
1
|
2.002028.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng
lao động trực tiếp giao kết
|
103
|
Toàn
trình
|
2
|
1.005132.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
107
|
Toàn
trình
|
3
|
2.002105.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ cho người
lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ
cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
113
|
Toàn
trình
|
4
|
1.000502.
000.00.00.H10
|
Nhận lại tiền ký quỹ
của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề
ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
118
|
Toàn
trình
|
III
|
Lĩnh vực Lao động
|
1
|
2.001955.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
120
|
Toàn
trình
|
2
|
1.000479.
000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
122
|
Một
phần
|
3
|
1.000464.
000.00.00.H10
|
Gia hạn Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
131
|
Một
phần
|
4
|
1.000448.
000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
140
|
Một
phần
|
5
|
1.000436.
000.00.00.H10
|
Thu
hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
152
|
Một
phần
|
6
|
1.000414.
000.00.00.H10
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
159
|
Toàn
trình
|
7
|
1.009466.
000.00.00.H10
|
Thành lập Hội đồng
thương lượng tập thể
|
162
|
Toàn
trình
|
8
|
1.009467. 000.00.00.H10
|
Thay
đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương
lượng tập thể
|
164
|
Toàn
trình
|
IV
|
Lĩnh vực Tiền lương
|
1
|
1.004949.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
166
|
Toàn
trình
|
2
|
2.001949.
000.00.00.H10
|
Xếp hạng công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty
và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
174
|
Toàn
trình
|
V
|
Lĩnh vực An toàn vệ
sinh lao động
|
1
|
2.000134.
000.00.00.H10
|
Khai báo với Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
179
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000111.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ kinh phí
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
182
|
Toàn
trình
|
3
|
2.002341.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp
đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
188
|
Toàn
trình
|
4
|
2.002343.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ chi phí
khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp
khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ
bị bệnh nghề nghiệp
|
208
|
Toàn
trình
|
5
|
1.005449.
000.00.00.H10
|
Cấp mới Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
|
215
|
Toàn
trình
|
6
|
1.005450.
000.00.00.H10
|
Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B
|
221
|
Toàn
trình
|
VI
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
2.000632.
000.00.00.H10
|
Công nhận giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
227
|
Toàn
trình
|
2
|
1.000243.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
238
|
Toàn
trình
|
3
|
2.000099.
000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp
nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
254
|
Toàn
trình
|
4
|
1.000234.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
268
|
Toàn
trình
|
5
|
1.000266.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
277
|
Toàn
trình
|
6
|
1.000031.
000.00.00.H10
|
Đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
286
|
Toàn
trình
|
7
|
2.000189.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
290
|
Toàn
trình
|
8
|
1.000389.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
|
306
|
Toàn
trình
|
9
|
1.000167.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
322
|
Toàn
trình
|
10
|
1.000160.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoạt động không vì lợi nhuận
|
333
|
Toàn
trình
|
11
|
1.000154.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
347
|
Toàn
trình
|
12
|
1.000138.
000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp
nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
356
|
Toàn
trình
|
13
|
1.010587.000.0
0.00.H10
|
Thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
369
|
Toàn
trình
|
14
|
1.010588.
000.00.00.H10
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
380
|
Toàn
trình
|
15
|
1.010589.
000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
387
|
Toàn
trình
|
16
|
1.010593.
000.00.00.H10
|
Công nhận hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
393
|
Toàn
trình
|
17
|
1.010594.
000.00.00.H10
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt
động hội đồng quản trị
|
402
|
Toàn
trình
|
18
|
1.010595.
000.00.00.H10
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
410
|
Toàn
trình
|
19
|
1.010596.
000.00.00.H10
|
Thôi công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
417
|
Toàn
trình
|
20
|
1.000553.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
422
|
Toàn
trình
|
21
|
1.000530.
000.00.00.H10
|
Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
429
|
Toàn
trình
|
22
|
1.000509.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
433
|
Toàn
trình
|
23
|
1.000482.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi
nhuận
|
447
|
Toàn
trình
|
24
|
1.010927.
000.00.00.H10
|
Thành lập phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
452
|
Toàn
trình
|
25
|
1.010928.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
462
|
Toàn
trình
|
VII
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
1.001806.
000.00.00.H10
|
Quyết định công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
|
464
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000141.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
468
|
Toàn
trình
|
3
|
2.000135.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
474
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000062.
000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
476
|
Toàn
trình
|
5
|
2.000056.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
479
|
Một
phần
|
6
|
2.000051.
000.00.00.H10
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
482
|
Một
phần
|
VIII
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
1.010801. 000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
484
|
Toàn
trình
|
2
|
1.010802. 000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
489
|
Toàn
trình
|
3
|
1.010806. 000.00.00.H10
|
Công nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
495
|
Toàn
trình
|
4
|
1.010807. 000.00.00.H10
|
Khám giám định lại
tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh
kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung
vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác
trong quân đội, công an
|
500
|
Toàn
trình
|
5
|
1.010808. 000.00.00.H10
|
Giải quyết hưởng
thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
505
|
Toàn
trình
|
6
|
1.010809.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
509
|
Toàn
trình
|
7
|
1.010813. 000.00.00.H10
|
Đưa người có công
đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
514
|
Toàn
trình
|
8
|
1.010822. 000.00.00.H10
|
Giải quyết phụ cấp
đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở
lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
518
|
Toàn
trình
|
9
|
1.010823. 000.00.00.H10
|
Hưởng lại chế độ ưu
đãi
|
520
|
Toàn
trình
|
10
|
1.010826. 000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
523
|
Toàn
trình
|
11
|
1.010828. 000.00.00.H10
|
Cấp trích lục hoặc
sao hồ sơ người có công
|
527
|
Toàn
trình
|
12
|
1.010829. 000.00.00.H10
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
529
|
Toàn
trình
|
13
|
1.010830. 000.00.00.H10
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
535
|
Toàn
trình
|
14
|
1.010831. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận
thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
541
|
Toàn
trình
|
15
|
1.011382.
000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra
|
542
|
Toàn
trình
|
IX
|
Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000025.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
547
|
Một
phần
|
2
|
2.000027.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
556
|
Toàn
trình
|
3
|
2.000032.
000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
559
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000036.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
562
|
Toàn
trình
|
5
|
1.000091.
000.00.00.H10
|
Đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
566
|
Toàn
trình
|
6
|
1.010935.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nghiện
|
570
|
Toàn
trình
|
7
|
1.010936.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
581
|
Toàn
trình
|
8
|
1.010937.
000.00.00.H10
|
Thu hồi giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
591
|
Toàn
trình
|
X
|
Lĩnh vực Tổ chức
cán bộ
|
1
|
1.005218.
000.00.00.H10
|
Xếp hạng một số
loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
596
|
Toàn
trình
|
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
1.010803.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
740
|
Toàn
trình
|
2
|
1.010804.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà
mẹ Việt Nam anh hùng”
|
743
|
Toàn
trình
|
3
|
1.010805.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
746
|
Toàn
trình
|
4
|
1.010810.000.00.00.H10
|
Công nhận đối với người
bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
749
|
Toàn
trình
|
5
|
1.010811.000.00.00.H10
|
Lập sổ theo dõi,
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi
chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng
tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
754
|
Toàn
trình
|
6
|
1.010812.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận người có
công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
758
|
Toàn
trình
|
7
|
1.010816.000.00.00.H10
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
761
|
Toàn
trình
|
8
|
1.010817.000.00.00.H10
|
Công nhận và giải
quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
770
|
Toàn
trình
|
9
|
1.010818.000.00.00.H10
|
Công nhận và giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa
vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
775
|
Toàn
trình
|
10
|
1.010819. 000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
778
|
Toàn
trình
|
11
|
1.010820.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
782
|
Toàn
trình
|
12
|
1.010821.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
786
|
Toàn
trình
|
13
|
1.010824.000.00.00.H10
|
Hưởng trợ cấp khi
người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
794
|
Toàn
trình
|
14
|
1.010825.000.00.00.H10
|
Bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
800
|
Toàn
trình
|
15
|
1.004964.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu
- chia
|
803
|
Toàn
trình
|
16
|
1.001257.000.00.00.H10
|
Giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen
của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng
khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
812
|
Toàn
trình
|
17
|
2.002307.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
818
|
Toàn
trình
|
18
|
2.002308.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
824
|
Toàn
trình
|
19
|
2.002325
|
Trợ cấp mai táng
phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ
cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định
số 290/2005/QĐ- TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
833
|
Toàn
trình
|
20
|
2.002326
|
Trợ cấp mai táng
phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011
về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc,
làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975
đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
841
|
Toàn
trình
|
21
|
2.002327
|
Trợ cấp mai táng
phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015
của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa
tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
và làm nghĩa vụ Quốc tế
|
846
|
Toàn
trình
|