Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung danh sách các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 1724/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Trần Hữu Phước |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1724/QĐ-UBND |
Long An, ngày 28 tháng 05 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH SÁCH CÁC XÃ CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 08/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của chương trình 135 năm 2014 và năm 2015;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 157/TTr-SNV ngày 25/3/2014 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung xã Khánh Hưng huyện Vĩnh Hưng và xã Bình Hiệp thị xã Kiến Tường vào danh sách xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An.
Danh sách các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An có 21 xã (kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn, triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở ngành: Nội vụ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC
XÃ CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Kèm theo Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND tỉnh Long An)
STT |
Xã |
Ghi chú |
I. Huyện Tân Hưng |
||
1 |
Hưng Hà |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
2 |
Hưng Điền B |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
3 |
Hưng Điền |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
II. Huyện Vĩnh Hưng |
||
4 |
Hưng Điền A |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
5 |
Thái Trị |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
6 |
Thái Bình Trung |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
7 |
Tuyên Bình |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
8 |
Khánh Hưng |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
III. Huyện Mộc Hóa |
||
9 |
Bình Hòa Tây |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
10 |
Bình Thạnh |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
IV. Thị xã Kiến Tường |
||
11 |
Thạnh Trị |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
12 |
Bình Tân |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
13 |
Bình Hiệp |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
V. Huyện Thạnh Hóa |
||
14 |
Thuận Bình |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
15 |
Tân Hiệp |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
VI. Huyện Đức Huệ |
||
16 |
Mỹ Quý Đông |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
17 |
Mỹ Quý Tây |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
18 |
Mỹ Thạnh Tây |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
19 |
Bình Hòa Hưng |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
20 |
Mỹ Bình |
Theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg |
VII. Huyện Cần Giuộc |
||
21 |
Phước Vĩnh Đông |
Theo Quyết định số 539/QĐ-TTg |