THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1718/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH ĐỐI TƯỢNG
1 NĂM 2016
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Thực hiện Nghị định số
13/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng kiến thức quốc
phòng và an ninh cho đối tượng 1 năm 2016 gồm các nội dung chính sau đây:
1. Mục đích, yêu cầu
a) Mục đích:
- Nhằm tiếp tục thực hiện Chỉ thị số
12-CT/TW ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của
Đảng đối với công tác giáo dục quốc phòng, an ninh trong tình hình mới;
- Là cơ sở để tổ chức thực hiện tốt
việc bồi dưỡng nâng cao kiến thức quốc phòng và an ninh cho đối tượng 1 theo
quy định của Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh và Nghị định số 13/2014/NĐ-CP
ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ.
b) Yêu cầu:
- Các cơ quan, tổ chức, các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ chỉ tiêu từng khóa, cử đủ số lượng được
giao trong kế hoạch;
- Những đồng chí vắng mặt phải tham
gia bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh các khóa tiếp theo.
2. Nội dung, đối tượng, thời gian,
chỉ tiêu, địa điểm
a) Nội dung: Thực hiện theo Thông tư
số 38/2014/TT-BQP ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về ban
hành chương trình khung, nội dung chương trình bồi dưỡng
kiến thức quốc phòng và an ninh.
b) Đối tượng: Đối tượng 1 chưa được bồi
dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh.
c) Thời gian: Năm 2016.
d) Chỉ tiêu: Mở 05 khóa, mỗi khóa 70
đồng chí (Phụ lục kèm theo).
đ) Địa điểm: Tại Học viện Quốc phòng.
3. Kinh phí thực hiện
a) Kinh phí thực hiện Kế hoạch được bảo
đảm từ ngân sách nhà nước quy định tại Khoản 2 Điều 9 Nghị định số
13/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh.
b) Cục Dân quân tự vệ - cơ quan thường
trực Hội đồng giáo dục quốc phòng và an ninh Trung ương lập dự toán, trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
4. Tổ chức thực hiện
a) Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ và cơ quan, tổ chức ở Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chỉ đạo cơ quan chức năng lập danh sách đối tượng 1 của cơ quan, đơn
vị mình chưa được bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh tham gia từng khóa
báo cáo Bộ Quốc phòng (qua Cục Dân quân tự vệ, địa chỉ số 7 Nguyễn Tri Phương,
quận Ba Đình, thành phố Hà Nội) trước
ngày 30 tháng 01 hằng năm và báo cáo kịp thời khi có thay đổi nhân sự.
b) Học viện Quốc phòng xây dựng kế hoạch
bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh từng khóa (gửi Cục Dân Quân tự vệ) tổng
hợp trình Bộ trưởng Bộ Quốc phòng phê duyệt và tổ chức thực hiện.
c) Cục Dân quân tự vệ giúp Ban Thường
trực Hội đồng giáo dục quốc phòng và an ninh Trung ương phối hợp với Ban Tổ chức Trung ương, Học viện Quốc phòng tổ chức thực hiện
kế hoạch; trực tiếp theo dõi, quản lý nội dung, chương trình,
chất lượng, kết quả các khóa
bồi dưỡng; kịp thời đề xuất biện pháp giải quyết những vướng mắc trong quá trình tổ chức; tổng hợp kết
quả, báo cáo Hội đồng giáo dục quốc phòng và an ninh Trung ương, Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ,
Ban Bí thư Trung ương Đảng theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng giáo dục quốc phòng và an
ninh Trung ương, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam;
- Các Bộ, ngành, địa phương, đơn vị
có tên tại Phụ lục;
- Thành viên Hội đồng giáo dục quốc phòng và an ninh Trung
ương;
- Học viện Quốc phòng/Bộ Quốc phòng;
- Cơ quan Thường trực Hội đồng GDQP&ANTW (Cục Dân quân tự vệ/Bộ Tổng
Tham/Bộ Quốc phòng);
- VPCP: BTCN, PCN Nguyễn Xuân Thành, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng
TTĐT, các Vụ: TH, KGVX; Công báo;
- Lưu: VT, NC (3b).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Vũ Đức Đam
|
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH CHO ĐỐI
TƯỢNG 1 NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1718/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
ĐƠN
VỊ
|
CHỈ
TIÊU NĂM 2016
|
Tổng
|
K59
|
K60
|
K61
|
K62
|
K63
|
TỔNG
|
350
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
I
|
KHỐI BAN, BỘ,
NGÀNH TRUNG ƯƠNG
|
206
|
44
|
40
|
40
|
40
|
42
|
1
|
Ủy ban Kiểm tra Trung ương
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Ban Nội chính Trung ương
|
3
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Ban Kinh
tế Trung ương
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
4
|
Báo Nhân dân
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
5
|
Tạp chí Cộng sản
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
6
|
Đảng ủy Ngoài nước
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
7
|
Đảng ủy Khối cơ quan Trung ương
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Đảng ủy Khối
Doanh nghiệp
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
9
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
10
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
3
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
11
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
9
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
12
|
Văn phòng Quốc hội
|
3
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
13
|
Hội đồng Dân tộc
của Quốc hội
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
4
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
16
|
Ủy ban Công tác đại biểu
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
17
|
Ban Dân nguyện
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
18
|
Viện Nghiên cứu lập pháp
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
19
|
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
20
|
Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội
|
3
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
21
|
Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
23
|
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi
trường của Quốc hội
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
24
|
Ủy ban Đối ngoại
của Quốc hội
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
25
|
Bộ Tài chính
|
4
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
26
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
27
|
Bộ Tư pháp
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
28
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
29
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
30
|
Bộ Xây dựng
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Bộ Y tế
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Bộ Ngoại giao
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
34
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
35
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2
|
36
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
37
|
Bộ Công Thương
|
3
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
38
|
Bộ Quốc
phòng
|
28
|
6
|
6
|
6
|
5
|
5
|
39
|
Bộ Công an
|
26
|
6
|
5
|
5
|
5
|
5
|
40
|
Văn phòng Chính phủ
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
41
|
Ủy ban Dân tộc
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
42
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
43
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
44
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
45
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
46
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
47
|
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh
|
3
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
49
|
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt
Nam
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
50
|
Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51
|
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
52
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
53
|
Tập đoàn công nghiệp Cao su Việt
Nam
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
54
|
Tập đoàn Dệt may
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
55
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
3
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
56
|
Tập đoàn công nghiệp Hóa chất Việt
Nam
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
57
|
Tổng Công ty
Giấy Việt Nam
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
58
|
Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
59
|
Tổng Công ty Lương thực miền Bắc
|
3
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
60
|
Tổng Công ty
Lương thực miền Nam
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
61
|
Tổng Công ty
Cà phê Việt Nam
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
62
|
Tổng Công ty
Hàng không Việt Nam
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại
thương Việt Nam
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
64
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Công
thương Việt Nam
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
65
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Việt Nam
|
5
|
0
|
2
|
2
|
1
|
0
|
66
|
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
67
|
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt
Nam
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
68
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
69
|
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng
sông Cửu Long
|
4
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
70
|
Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt
Nam
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
71
|
Tổng công ty
Hàng Hải Việt Nam
|
3
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
72
|
Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn
nhà nước
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
II
|
KHỐI ĐỊA
PHƯƠNG
|
144
|
26
|
30
|
30
|
30
|
28
|
1
|
Thành phố Hà Nội
|
6
|
0
|
1
|
2
|
1
|
2
|
2
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
3
|
Tỉnh Bắc Giang
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
4
|
Tỉnh Cao Bằng
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
6
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
3
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
7
|
Tỉnh Phú Thọ
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Tỉnh Sơn La
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
9
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Tỉnh Yên Bái
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Tỉnh Lào Cai
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
Tỉnh Lai Châu
|
3
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
13
|
Tỉnh Điện Biên
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Tỉnh Hà Giang
|
3
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
15
|
Thành phố Hải Phòng
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
17
|
Tỉnh Hải Dương
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
18
|
Tỉnh Hưng Yên
|
3
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
19
|
Tỉnh Thái Bình
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
20
|
Tỉnh Hà Nam
|
3
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
21
|
Tỉnh Nam Định
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
22
|
Tỉnh Ninh Bình
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
23
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
24
|
Tỉnh Nghệ An
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
25
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
5
|
1
|
0
|
1
|
2
|
1
|
26
|
Tỉnh Quảng Bình
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Tỉnh Quảng Trị
|
3
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
28
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
29
|
Thành phố Đà Nẵng
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
30
|
Tỉnh Quảng Nam
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
31
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
32
|
Tỉnh Bình Định
|
3
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
33
|
Tỉnh Phú Yên
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
35
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
4
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
36
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
3
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
37
|
Tỉnh Gia Lai
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
38
|
Tỉnh Đắk Nông
|
3
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
39
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
4
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
40
|
Tỉnh Bình Thuận
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
41
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
3
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
42
|
Tỉnh Tây Ninh
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
43
|
Tỉnh Bình Dương
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
44
|
Tỉnh Bình Phước
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
45
|
Tỉnh Long An
|
3
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
46
|
Tỉnh Đồng Nai
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
47
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
3
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
48
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
50
|
Tỉnh Bến Tre
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51
|
Tỉnh Kiên
Giang
|
3
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
52
|
Tỉnh Tiền Giang
|
3
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
53
|
Tỉnh Hậu Giang
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
54
|
Tỉnh Trà Vinh
|
4
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
55
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
56
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
57
|
Thành phố Cần
Thơ
|
3
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
58
|
Tỉnh An Giang
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
59
|
Tỉnh Cà Mau
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|