ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1716/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
31 tháng 07 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày
10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành
chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/2008/QĐ-TTg ngày
04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản
hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc
công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát
thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày
30/6/2009;
Căn cứ Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 15/4/2010
của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành
chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
974/TTr-SYT ngày 23/7/2010 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án
30 tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tổ chức, triển khai
thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y
tế có trách nhiệm:
1. Cập nhật, sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính
theo Quyết định số 856/QĐ- UBND ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Tổ chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính
cho các tổ chức, cá nhân theo Quyết định đã công bố bộ thủ tục hành chính và
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHƯƠNG ÁN
ĐƠN
GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2010 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I- NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN
HOÁ
1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ (CSDV) y tế (bao gồm: CSDV tiêm (chích),
thay băng, đếm mạch, do nhiệt độ, huyết áp; CSDV làm răng giả; CSDV chăm sóc sức
khoẻ tại nhà; CSDV kính thuốc) - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 153719.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc.
- Đổi tên TTHC là: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ y tế.
2. Thủ tục Cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh
nhân đạo - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 158035.
2.1. Nội dung đơn giản hoá:
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn
5 ngày làm việc.
3. Thủ tục Giám định thương tật do tai nạn lao động
cho người lao động bị tai nạn trong các trường hợp được xác định là tai nạn lao
động, hoặc người bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp 1 lần (bao gồm người
đang làm việc; người đã nghỉ việc) và người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp
hàng tháng khi vết thương cũ tái phát - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC: 162218.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc.
4. Giám định khả năng lao động để thực hiện chế
độ hưu trí đối với người lao động khi sức khoẻ bị suy giảm - Mã số hồ sơ TTHC
trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 162176.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày khám, lập hồ sơ giám định.
5. Giám định khả năng lao động để thực hiện chế
độ hưu trí đối với người về hưu chờ đủ tuổi đời để hưởng lương hưu hàng tháng
khi bị ốm đau, tai nạn rủi ro mà suy giảm khả năng lao động - Mã số hồ sơ TTHC
trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 162188.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày khám, lập hồ sơ giám định.
6. Giám định khả năng lao động do bệnh nghề nghiệp
từ lần hai - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 162192.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày khám, lập hồ sơ giám định.
7. Giám định lại khả năng lao động đối với người
đang hưởng chế độ mất sức lao động - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC: 162209.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày khám, lập hồ sơ giám định.
8. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
cho phòng chẩn trị - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
153572.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
cho phòng chẩn trị - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
154144.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
cho phòng chẩn trị - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
161935.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
cho cơ sở điều trị không dùng thuốc (bao gồm các cơ sở: điều trị, điều dưỡng,
phục hồi chức năng bằng phương pháp châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt, dưỡng sinh,
khí công; dịch vụ xông hơi thuốc y học cổ truyền) - Mã số hồ sơ TTHC trên
cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 153568.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
12. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc (bao gồm các cơ sở: điều trị, điều
dưỡng, phục hồi chức năng bằng phương pháp châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt, dưỡng
sinh, khí công; dịch vụ xông hơi thuốc y học cổ truyền) - Mã số hồ sơ TTHC
trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 154139.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc (bao gồm các cơ sở: điều trị, điều dưỡng,
phục hồi chức năng bằng phương pháp châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt, dưỡng sinh,
khí công; dịch vụ xông hơi thuốc y học cổ truyền) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC: 161934.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
14. Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa
bệnh bằng y học cổ truyền của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa
bàn (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ Y tế)
- Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 153915.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15. Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của
các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Vụ trang thiết bị và công trình y tế - Bộ Y tế) -
Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 158036.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
16. Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là
công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế cấp) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
153334.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
17. Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược (trừ
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC: 153343.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
18. Đổi chứng chỉ hành nghề dược do hư hỏng,
rách nát; thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC: 158037.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
19. Gia hạn chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân
đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
- Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 158040.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
20. Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất)
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y
tế cấp) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 154118.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
21. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 153802.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
22. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán thuốc
của doanh nghiệp, tủ thuốc của trạm y tế và cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa
bệnh và có cơ sở bán buôn thuốc - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC: 153803.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
23. Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc (do hư hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay
đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi
địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh
không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc) cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc - Mã số hồ sơ
TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 158039.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
24. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ
liệu quốc gia về TTHC: 161945.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
25. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ
liệu quốc gia về TTHC: 154152.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
26. Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc - Mã số hồ sơ
TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 153327.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
27. Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc - Mã số hồ
sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 154167.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
28. Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, hướng tâm
thần, tiền chất dùng làm thuốc cho các bệnh viện thuộc tỉnh, cơ sở có vốn đầu
tư nước ngoài, trung tâm cai nghiện và các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh
- Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 162236.
- Về thời hạn giải quyết: lệ.
Quy định thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
29. Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong
lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC: 153816.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời hạn giải quyết TTHC từ 10 ngày xuống
còn 5 ngày làm việc.
II- TRÁCH NHIỆM THỰC THI PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ.
1. Giao cho Sở Y tế chủ trì phối hợp với Tổ công
tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh trước ngày 30 tháng 8 năm 2010
sửa đổi Quyết định số 1985/QĐ- UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái
Nguyên để thực hiện sửa đổi những thủ tục hành chính nêu tại phần I Quyết định
này. Cụ thể như sau:
- Sửa tên TTHC tại phần II, mục I, điểm 21 phụ lục
kèm theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên.
- Sửa nội dung tại phần II, mục I, điểm 5, 21, 23,
25, 27, 28, 30, 31 khoản d phụ lục kèm theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày
19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
- Sửa nội dung tại phần II, mục II, điểm 10, 11,
12, 16, 17, 18, 21 khoản d phụ lục kèm theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày
19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
- Sửa nội dung tại phần II, mục III, điểm 1, khoản
d phụ lục kèm theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên.
- Sửa nội dung tại phần II, mục V, điểm 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 10, 15, 18 khoản d phụ lục kèm theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày
19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
2. Thời gian hoàn thành: Ban hành trước ngày
30/8/2010.