ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1712/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 01
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2404/QĐ-BCT ngày 09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 68/TTr-SCT ngày 30/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và phê
duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
liên thông lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
848/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm Công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[1]
|
1
|
Thành
lập/mở rộng cụm công nghiệp (1.012427.000.00.00.H37)
|
57
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
(Bước
1: thực hiện trong 05 ngày làm việc để thông báo tiếp nhận hồ sơ và 15 ngày để
nhận hồ sơ; Bước 2: thực hiện trong 05 ngày làm việc; Bước 3: thực hiện trong
25 ngày; Bước 4: thực hiện trong 7 ngày làm việc).
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện/thành phố; Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển
cụm công nghiệp.
- Thông tư số 14/2024/TT-BCT ngày 15/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương Quy định chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm
công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp
|
- UBND cấp huyện;
- Sở Công Thương;
- UBND tỉnh.
- Các cơ quan liên quan.
|
Danh mục gồm 01 TTHC./.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng:
KT/KT&HT
- Quản lý Công nghiệp: QLCN
- Cụm công nghiệp: CCN
- Nghị định số 32/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp: Nghị định
số 32/2024/NĐ-CP
- Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ
đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: Hội đồng
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC
1. Thành
lập/mở rộng cụm công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
57 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
1
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị làm
chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức:
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng KT/KT&HT.
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KT/KT&HT
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Thẩm định hồ sơ, Thông báo rộng
rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng CCN trên phương tiện thông
tin đại chúng của địa phương
|
Chuyên viên Phòng KT/KT&HT
|
04 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành
lập/mở rộng CCN
|
15 ngày
|
Kết thúc nhận hồ sơ thành lập/mở
rộng CCN. Dự thảo hồ sơ trình đề nghị thành lập/mở rộng CCN chuyển lãnh đạo
Phòng xem xét
|
2,5 ngày làm việc
|
4
|
Xem xét văn bản của Chuyên
viên, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KT/KT&HT
|
01 ngày làm việc
|
5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý gửi Sở Công Thương
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
7
|
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp
huyện; Chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng QLCN xử lý.
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
8
|
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC
cho công chức phòng xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLCN
|
0,5 ngày
|
9
|
Thẩm định hồ sơ theo Nghị định
số 32/2024/NĐ-CP:
- Trong trường hợp hồ sơ tiếp
nhận chưa hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do (thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: gửi
hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan, đồng thời tiến hành xây
dựng các nội dung thành lập Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và nguyên tắc, phương thức làm việc, các nội
dung của từng tiêu chí và mức điểm tối đa tương ứng cho phù hợp.
|
Công chức Phòng QLCN; Cơ quan được xin ý kiến; Thành viên Hội đồng.
|
20 ngày
|
Trường hợp hồ sơ thành lập, mở
rộng CCN cơ bản đáp ứng các nội dung thẩm định, tuy nhiên cần yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ, Sở Công Thương ra văn bản (01 lần) về toàn bộ nội dung
cần phải sửa đổi, bổ sung với mỗi bộ hồ sơ. Trường hợp UBND cấp huyện và đơn
vị đề nghị làm chủ đầu tư không sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn đã được
nêu tại văn bản (hoặc không giải trình theo yêu cầu), Sở Công Thương
xem xét Báo cáo Hội đồng dừng giải quyết hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho
UBND cấp huyện và đơn vị đề nghị làm chủ đầu tư;
- Trường hợp hồ sơ thành lập/mở
rộng CCN đáp ứng yêu cầu (bao gồm cả trường hợp sau khi sửa đổi, bổ sung),
Hội đồng tổ chức thực hiện đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật CCN;
|
Dự thảo báo cáo thẩm định
thành lập/mở rộng gửi UBND tỉnh; thông báo cho doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN về kết quả lựa chọn
chủ đầu tư
|
10
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
1,5 ngày
|
11
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
12
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
13
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả xử lý cho CCMC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
14
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
57 ngày
|
[1] Phần in nghiêng là
tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC.