Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Số hiệu | 171/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Huỳnh Thành Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 171/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC
TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn
số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của
Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 171/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng và Môi trường |
|
1. |
Cấp giấy công nhận danh hiệu “Gia đình sức khỏe” |
2. |
Cấp giấy công nhận danh hiệu “Làng sức khỏe”, “Tổ dân phố sức khỏe” và “Khu dân cư sức khỏe” |
II. Lĩnh vực Khám, chữa bệnh |
|
1. |
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân (hình thức khám chữa bệnh) |
2. |
Cấp đổi chứng chỉ hành nghề y tư nhân (hình thức khám chữa bệnh) |
3. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư nhân (hình thức khám chữa bệnh) |
4. |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân (hình thức khám chữa bệnh hoặc dịch vụ y tế). |
5. |
Cấp, gia hạn phép cho người nước ngoài tham gia khám chữa bệnh tại các cơ sở hành nghề y tư nhân |
6. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (hình thức phòng khám đa khoa) |
7. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (hình thức phòng khám đa khoa) |
8. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (hình thức phòng khám đa khoa) |
9. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (hình thức phòng khám chuyên khoa) |
10. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (hình thức phòng khám chuyên khoa) |
11. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (hình thức phòng khám chuyên khoa) |
12. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp) |
13. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp) |
14. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp) |
15. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở giải phẫu thẩm mỹ) |
16. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở giải phẫu thẩm mỹ) |
17. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở giải phẫu thẩm mỹ) |
18. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở dịch vụ y tế hình thức Phòng răng và làm răng giả) |
19. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở dịch vụ y tế hình thức Phòng răng và làm răng giả) |
20. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở dịch vụ y tế hình thức Phòng răng và làm răng giả) |
21. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với các cơ sở dịch vụ y tế khác (như nhà hộ sinh, kính thuốc…) |
22. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với các cơ sở dịch vụ y tế khác (như nhà hộ sinh, kính thuốc…) |
23. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với các cơ sở dịch vụ y tế khác (như nhà hộ sinh, kính thuốc…) |
24. |
Cấp giấy phép tổ chức các đợt khám chữa bệnh nhân đạo |
25. |
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện) |
26. |
Cấp đổi chứng chỉ hành nghề y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện) |
27. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện) |
28. |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện) |
29. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh viện (trong trường hợp chuyển địa điểm) |
30. |
Đăng ký quảng cáo khám chữa bệnh |
31. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề nhà hộ sinh |
32. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề nhà hộ sinh |
33. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề nhà hộ sinh (trường hợp chuyển địa điểm hành nghề) |
34. |
Cấp giấy phép thành lập thêm các phòng khám chuyên khoa hoặc các khoa của bệnh viện đã được Bộ Y tế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề |
35. |
Cấp giấy xác nhận không hành nghề trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
36. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với phòng khám chuẩn đoán hình ảnh) |
37. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với phòng khám chuẩn đoán hình ảnh) |
38. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với phòng khám chuẩn đoán hình ảnh) Trường hợp thay đổi địa điểm hành nghề |
III. Lĩnh vực Điều dưỡng và phục hồi chức năng |
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc, phục hồi sức khỏe cho người nghiện ma túy |
2. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc, phục hồi sức khỏe (trường hợp thay đổi địa điểm hành nghề) |
3. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc, phục hồi sức khỏe |
4. |
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân (hình thức dịch vụ y tế) |
5. |
Cấp đổi chứng chỉ hành nghề y tư nhân (hình thức dịch vụ y tế) |
6. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư nhân (hình thức dịch vụ y tế) |
IV. Giám định y khoa, pháp y |
|
1. |
Giám định thương tật do tai nạn lao động (lần đầu) |
2. |
Giám định phúc quyết tai nạn lao động |
3. |
Giám định khả năng lao động lần đầu để thực hiện chế độ hưu trí (đối với người lao động đang làm việc) |
4. |
Giám định khả năng lao động lần đầu để thực hiện chế độ hưu trí (đối với người lao động về hưu chờ) |
5. |
Giám định khả năng lao động do bệnh nghề nghiệp (lần đầu) |
6. |
Giám định khả năng lao động do bệnh nghề nghiệp (lần thứ hai trở đi) |
7. |
Giám định khả năng lao động đối với người đang hưởng chế độ mất sức lao động |
8. |
Khám sức khỏe định kỳ cấp sổ |
9. |
Khám cấp giấy chứng nhận sức khỏe |
10. |
Khám giám định tổng hợp |
11. |
Khám giám định giới tính |
12. |
Khám giám định pháp y tâm thần |
13. |
Tham gia tranh tụng trước tòa |
14. |
Giám định thi hành án tử hình |
15. |
Khám giám định tình dục |
16. |
Khám giám định tổn hại sức khỏe |
17. |
Giám định tử thi (không mổ trường hợp chết trong vòng 48 giờ) |
18. |
Giám định tử thi (không mổ trường hợp chết trong vòng 48 giờ đến 7 ngày) |
19. |
Giám định tử thi (không mổ trường hợp chết quá 7 ngày) |
20. |
Giám định tử thi (không mổ trường hợp chết quá 7 ngày phải khai quật) |
21. |
Giám định tử thi (có mổ trường hợp chết trong vòng 48 giờ) |
22. |
Giám định tử thi (có mổ trường hợp chết trong vòng 48 giờ đến 7 ngày) |
23. |
Giám định tử thi (có mổ trường hợp chết quá 7 ngày |
24. |
Giám định tử thi (có mổ trường hợp chết quá 7 ngày phải khai quật) |
V. Y Dược cổ truyền |
|
1. |
Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng điều trị (đối với người Việt Nam) |
2. |
Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng điều trị (đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam) (theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước) |
3. |
Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng điều trị (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) (theo Luật về đầu tư nước ngoài tại Việt Nam) |
4. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng điều trị |
5. |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng điều trị |
6. |
Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT |
7. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT |
8. |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT |
9. |
Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc |
10. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc |
11. |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc |
12. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị |
13. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị |
14. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị |
15. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT |
16. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT |
17. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT |
18. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
19. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc (trường hợp bị mất) |
20. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
21. |
Cấp giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam |
22. |
Cấp lại giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam (trường hợp bị mất) |
23. |
Gia hạn giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam |
24. |
Đăng quảng cáo trong lĩnh vực Y Dược cổ truyền |
25. |
Cấp giấy xác nhận không hành nghề Y học cổ truyền tại địa phương |
26. |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
VI. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
|
1. |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược |
2. |
Đổi chứng chỉ hành nghề dược |
3. |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề dược |
4. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất |
5. |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với nhà thuốc |
6. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn |
7. |
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn |
8. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn |
9. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn |
10. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc |
11. |
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc |
12. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc |
13. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc |
14. |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” GPP |
15. |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” Good Distribution (GPP) |
16. |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
17. |
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc |
18. |
Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm |
19. |
Đăng ký sản xuất thuốc trong nước thuộc danh mục phụ lục I quy chế đăng ký thuốc |
20. |
Đăng ký nhập khẩu thuốc phi mậu dịch |
VII. Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
1. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm) |
2. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm) |
3. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100tấn/năm) |
4. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm) |
5. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm) |
6. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản lượng từ 1000 tấn/năm trở lên) |
7. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm) |
8. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản lượng từ 500 tấn đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm) |
9. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản lượng từ 100 tấn đến nhỏ hơn 500 tấn/năm) |
10. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản lượng từ 20 tấn đến nhỏ hơn 100 tấn/năm) |
11. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng từ 500 tấn đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm) |
12. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng từ 100 tấn đến nhỏ hơn 500 tấn/năm) |
13. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng từ 1000 tấn/năm trở lên) |
14. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm) |
15. |
Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng từ 20 tấn đến nhỏ hơn 100 tấn/năm) |
16. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe (đối với công nhân lao động trong cơ sở sản xuất chế biến) |
17. |
Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
18. |
Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
19. |
Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm |
Tổng số 135 thủ tục |