Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục thay thế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1705/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1705/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 16 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1556/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1489/TTr-SGD&ĐT ngày 06 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 02 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 16
tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo |
|||||
1 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. |
25 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ, quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. |
25 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo |
|||||
3 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
25 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
25 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ (bị thay thế):
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc thay thế thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (Ban hành theo Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố 05 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã). |
|||
1 |
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục. |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 |
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|