Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 1701/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/10/2019
Ngày có hiệu lực 21/10/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Trần Quốc Nam
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1701/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 21 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC BIỂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2822/TTr-STNMT ngày 12/7/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

3

Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

4

Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

5

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

6

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

7

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

8

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

9

Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

10

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

11

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

12

Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

13

Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

14

Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

15

Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

16

Thủ tục chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp

17

Thủ tục chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án

18

Thủ tục chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

II

LĨNH VỰC BIỂN

 

1

Giao, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, trả lại và thu hồi khu vực biển

Quyết định số 97/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh

1.1

Thủ tục Giao khu vực biển

1.2

Thủ tục gia hạn Quyết định giao khu vực biển

1.3

Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

1.4

Thủ tục trả lại khu vực biển

1.5

Thủ tục thu hồi khu vực biển

a

Thu hồi theo quy định tại các điểm a, c và d Khoản 1 Điều 21 của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ

b

Thu hồi theo quy định tại các Điểm b Khoản 1 Điều 21 của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ

2

Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh

Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh

3

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, trả lại và cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

3.1

Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển

3.2

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

3.3

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

3.4

Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

3.5

Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

PHẦN II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC BIỂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1701/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1. Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường:

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Chi cục Bảo vệ môi trường

Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; tổ chức khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện

24 ngày làm việc

Bước 3

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.

0,5 ngày làm việc

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định

Bước 4

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Chi cục Bảo vệ môi trường

Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua.

06 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt

01 ngày làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.

01 ngày làm việc

Bước 8

Sở Tài nguyên và Môi trường

Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 9

Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 10

Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Bước 11

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt Quyết định phê duyệt

01 ngày làm việc

Bước 13

Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở)

0,5 ngày làm việc

Bước 14

Sở Tài nguyên và Môi trường

Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 15

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc

2. Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án:

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Chi cục Bảo vệ môi trường

Xem xét hồ sơ; thành lập Đoàn kiểm tra; tổ chức kiểm tra các công trình BVMT; dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét.

Trường hợp không lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu để kiểm chứng: 16,5 ngày làm việc

Trường hợp lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: 31,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

Xem xét, thông qua Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT trình lãnh đạo Sở xem xét.

01 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT

01 ngày làm việc

Bước 5

Sở Tài nguyên và Môi trường

Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian thực hiện TTHC

Trường hợp không lấy mẫu, phân tích: 20 ngày làm việc

Trường hợp lấy mẫu, phân tích: 35 ngày làm việc

3. Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Chi cục Bảo vệ môi trường

Xem xét hồ sơ; khảo sát thực tế; thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình và Giấy xác nhận trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét.

6,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Giấy xác nhận trình lãnh đạo Sở xem xét.

01 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận.

01 ngày làm việc

Bước 5

Sở Tài nguyên và Môi trường

Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

[...]