Quyết định 17/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí chứng thực, thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 17/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2016/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 12 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC TRẦN CHI PHÍ CHỨNG THỰC VÀ MỨC TRẦN THÙ LAO DỊCH THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định mức trần chi phí chứng thực khi cơ quan có thẩm quyền chứng thực tiến hành in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản theo yêu cầu của người đi chứng thực và mức trần thù lao dịch thuật làm cơ sở thỏa thuận giữa người yêu cầu dịch thuật với cộng tác viên dịch thuật của các Phòng Tư pháp, các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ khoản 3 Điều 1 Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, các Sở, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã; các tổ chức hành nghề công chứng; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
MỨC TRẦN CHI PHÍ CHỨNG
THỰC VÀ MỨC TRẦN THÙ LAO DỊCH THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:17/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định mức trần chi phí chứng thực và mức trần thù lao dịch thuật từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chứng thực hoặc công chứng bản dịch gồm có: Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
2. Cộng tác viên dịch thuật của các tổ chức hành nghề công chứng và Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố.
3. Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu công chứng bản dịch, chứng thực chữ ký người dịch hoặc yêu cầu cơ quan thực hiện chứng thực in, chụp, đánh máy văn bản.
Điều 3. Mức trần chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật
1. Mức trần chi phí chứng thực:
TT |
Nội dung công việc |
Mức thu tối đa |
1 |
Đánh máy (trang A4) và in ấn |
5.000 |
2 |
Sao chụp văn bản (trang A4) |
500 |
3 |
Sao chụp văn bản (trang A3) |
1.000 |
2. Mức trần thù lao dịch thuật: