Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 20 thủ tục hành chính thay thế và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre

Số hiệu 1687/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/07/2021
Ngày có hiệu lực 16/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Trần Ngọc Tam
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1687/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 16 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1671/TTr-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 20 thủ tục hành chính thay thế tại Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 06/11/2018, Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 và Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ tại Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 và Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng bổ sung, điều chỉnh các thủ tục này vào quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm so
át TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- Phòng KSTT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, HCT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1687/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:

Số TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

150.000 đồng/gia hạn

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

2

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

10 ngày làm việc

500.000 đồng/gia hạn

2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế:

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

1.007394

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

20 ngày làm việc

Trung tâm Phc v hành chính công

300.000 đồng /chứng chỉ

 

2

1.007396

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày làm việc

150.000 đồng /chứng chỉ

3

1.007402

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

10 ngày làm việc

150.000 đồng/chứng chỉ

4

1.007403

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

10 ngày làm việc

Không

5

1.007399

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày làm việc

150.000 đồng/chứng chỉ

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

6

1.007392

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

25 ngày làm việc

150.000 đồng/chứng chỉ

 

7

1.007304

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày làm việc

1.000.000 đồng/chứng chỉ

 

8

1.007357

Cấp cấp lại chứng ch năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

10 ngày làm việc

500.000 đồng/chứng chỉ

 

9

1.007357

Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

10 ngày làm việc

Không

 

10

1.007391

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

20 ngày làm việc

500.000 đồng/chứng chỉ

 

11

1.006930

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

- Đối với dự án nhóm A: 35 ngày làm việc.

- Đối với dự án nhóm B: 25 ngày làm việc.

- Đối với dự án nhóm C: 15 ngày làm việc.

Quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

12

1.006940

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

- Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: 40 ngày làm việc.

- Đối với công trình cấp II và cấp III: 30 ngày làm việc.

- Đối với công trình còn lại: 20 ngày làm việc.

Quy định tại Thông tư s210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

13

1.006949

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

20 ngày làm việc

150.000 đồng/giấy phép

14

1.007145

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô th/Dự án).

15

1.007187

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

16

1.007197

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

15.000 đồng/điều chỉnh, gia hạn, cấp lại

17

1.007203

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng dài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

05 ngày làm việc

18

1.007207

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

19

1.007408

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

20 ngày làm việc

2.000.000 đồng/giấy phép

20

1.007409

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ

1

1.006938

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định s 42/2017/NĐ-CP)

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

2

1.007401

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối vi trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP)

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN