Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1684/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/09/2012 |
Ngày có hiệu lực | 05/09/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Văn Hiếu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1684/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 05 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 104/TTr-SXD ngày 10 tháng 8 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1310/TTr-VPUBND ngày 29 tháng 8 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính được ban hành mới; 11 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
01 |
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư |
Ban hành mới |
02 |
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký) |
Ban hành mới |
03 |
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở) |
Ban hành mới |
04 |
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương (trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư) |
Ban hành mới |
05 |
|
Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương |
Ban hành mới |
06 |
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) |
Ban hành mới |
07 |
|
Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn |
Ban hành mới |
08 |
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất) |
Ban hành mới |
09 |
|
Thủ tục xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thoả thuận phân chia nhà ở theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở |
Ban hành mới |
10 |
|
Thủ tục thuê nhà ở xã hội được xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước |
Ban hành mới |
11 |
|
Thủ tục thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội đối với trường hợp xây dựng nhà ở bằng vốn ngoài ngân sách |
Ban hành mới |
12 |
060915 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
Bãi bỏ |
13 |
060997 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
Bãi bỏ |
14 |
062669 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
Bãi bỏ |
15 |
061997 |
Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
Bãi bỏ |
16 |
|
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức |
Bãi bỏ |
17 |
061052 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức |
Bãi bỏ |
18 |
062726 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức |
Bãi bỏ |
19 |
062205 |
Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức |
Bãi bỏ |
20 |
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp nhà ở đã có giấy chứng nhận đối với tổ chức |
Bãi bỏ |
21 |
060226 |
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1 |
Bãi bỏ |
22 |
060191 |
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 |
Bãi bỏ |