ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1681/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 27 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG
SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 186/TTr-SNN ngày 25/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung và phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Lạng Sơn.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập
nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính thứ
tự số 08 Phần C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày
15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của
thủ tục hành chính có số thứ tự 06 mục C Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt thay thế
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, XD;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 27 /9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2
huyện trở lên (1.012847)
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 118 đường Ba Sơn,
thôn Đồi Chè, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ:https://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
Phần
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
(1.012849)
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ:https://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
Phần
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[1]
|
01
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa[2].
(1.008004)
|
05 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ:https://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số
112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng
lúa.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện.
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT
- Kinh tế thành phố: KTTP
- Uỷ ban nhân dân: UBND
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Thẩm định
phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng
lúa trên địa bàn huyện
Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng NN&PTNT huyện/Phòng
KTTP.
|
CCMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
thông báo nêu rõ nội dung chưa đầy đủ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết,
hoàn thiện; (Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính trong thời hạn 03
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ; Nộp qua môi trường điện tử: hoặc qua môi trường
điện tử trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra và trả
lời tính đầy đủ của hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo các văn bản liên quan để tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt
đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện.
|
Công chức Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP
|
04 ngày
|
B4
|
Kiểm tra nội dung văn bản xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP
|
01 ngày
|
B5
|
Tổ chức thẩm định phương án sử
dụng tầng đất mặt
|
Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP và các cơ quan liên quan
|
07 ngày
|
B6
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Trường hợp đạt yêu cầu: dự
thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt
- Trường hợp không đạt yêu cầu:
dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt.
|
Công chức Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP
|
02 ngày
|
B7
|
Kiểm tra nội dung văn bản xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét, phê duyệt văn bản chấp
thuận phương án sử dụng tầng đất mặt; (Trường hợp từ chối phê duyệt văn bản
không chấp thuận phương án); Chuyển kết quả xử lý cho CCMC cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
B9
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Công chức
chuyên môn
|
CCMC cấp xã
|
04 giờ
|
B2
|
Kiểm tra; Thẩm định hồ sơ,
xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo, hướng dẫn cá nhân/tổ chức, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Trường hợp Bản Đăng ký
phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
hằng năm của cấp xã, dự thảo văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi.
+ Trường hợp Bản Đăng ký
không phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng
lúa hằng năm của cấp xã, dự thảo văn bản không chấp thuận cho phép
chuyển đổi.
|
Công chức chuyên môn
|
24 giờ
|
B3
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, ký duyệt
văn bản giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
08 giờ
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã
|
04 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 giờ
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 27 /9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2
huyện trở lên
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND
tỉnh
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức một cửa: CCMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT
- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật:
TT&BVTV
- Thủy sản kỹ thuật tổng hợp (Sở
Nông nghiệp và PTNT): TS-KTTH
1. Thẩm định
phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng
lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên.
Thời gian thực hiện TTHC theo
quy định: 20 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến Chi cục TT&BVTV
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
thông báo nêu rõ nội dung chưa đầy đủ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết,
hoàn thiện; (Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính trong thời hạn 03
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ; Nộp qua môi trường điện tử: hoặc qua môi trường
điện tử trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ xem xét, kiểm
tra và trả lời tính đầy đủ của hồ sơ)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo các văn bản liên quan để tham mưu tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt.
|
Phòng Trồng trọt, Chi cục TT&BVTV
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở (Qua phòng TS-KTTH).
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
1/2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng TS-KTTH
|
01 ngày
|
B7
|
Phê duyệt văn bản xử lý.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B8
|
Tổ chức thẩm định phương án
|
Sở NN&PTNT, các cơ quan liên quan
|
06 ngày
|
B9
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định;
- Trường hợp đạt yêu cầu: dự
thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt
- Trường hợp không đạt yêu cầu:
dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt.
|
Chi cục TT&BVTV
|
02 ngày
|
B10
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Phòng TS-KTTH
|
01 ngày
|
B11
|
Phê duyệt Văn bản trình ký.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B12
|
Xem xét, phê duyệt văn bản chấp
thuận phương án sử dụng tầng đất mặt; (Trường hợp từ chối phê duyệt văn bản
không chấp thuận phương án); Chuyển kết quả đến CCMC Sở NN&PTNT tại
TTPVHCC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B13
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
|
|
|
|
|
[1] Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung.
[2] Tên cũ của
TTHC này là “Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa”.