Quyết định 168/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 168/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/04/2023
Ngày có hiệu lực 12/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Văn Đệ
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 168/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUỲ CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời ký 2021-2040;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 395/QĐ - UBND ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quỳ Châu;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2275/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳ Châu.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳ Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2023:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Lạc

Châu Bình

Châu Bính

Châu Hoàn

Châu Hạnh

Châu Hội

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+
...+(12)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG DTTN

 

105.746,77

541,71

13.090,60

13.183,06

7.448,32

12.214,13

9.889,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.491,23

336,17

12.149,68

12.979,85

7.306,63

11.678,11

9.370,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.960,78

15,37

194,33

243,54

91,32

308,14

170,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.870,38

10,96

180,76

226,10

91,32

308,14

167,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.492,05

96,58

443,04

175,88

13,27

197,35

206,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.248,58

110,90

469,82

198,25

31,24

304,52

262,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.605,43

 

1.711,32

10.835,57

 

631,46

1.693,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.695,96

 

 

 

3.761,10

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

62.295,46

109,56

9.291,73

1.506,46

3.402,97

10.215,25

7.024,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.118,71

 

2.146,67

878,79

2.615,94

7.175,39

4.059,39

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

183,54

3,76

37,53

20,16

6,72

21,39

8,68

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,42

 

1,91

 

 

 

5,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.852,42

191,31

857,29

189,52

141,37

441,12

461,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

83,94

0,34

5,01

 

 

16,46

 

2.2

Đất an ninh

CAN

52,50

0,96

0,66

0,22

 

 

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SK.N

3,33

3,33

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,32

1,06

1,68

 

 

0,41

2,61

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,41

 

 

 

 

3,29

4,12

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,43

 

9,43

 

 

40,00

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,07

 

0,89

 

 

6,25

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.708,61

59,28

531,48

78,98

34,28

168,94

305,99

-

Đất giao thông

DGT

593,58

32,56

109,44

47,30

24,85

61,70

73,65

-

Đất thủy lợi

DTL

705,66

9,37

386,91

13,91

0,31

60,35

200,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,21

0,98

 

 

 

0,23

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,13

2,00

0,27

0,30

0,22

0,19

0,72

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,46

8,36

6,81

2,88

1,51

3,31

4,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,64

1,32

3,24

1,52

0,20

0,79

1,81

-

Đất công trình năng lượng

DNL

180,20

0,31

0,36

0,22

0,19

26,50

1,28

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,53

0,24

0,08

0,01

0,01

 

0,05

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,03

 

 

0,07

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,51

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá hỏa táng

NTD

152,95

3,42

24,07

12,69

7,00

15,88

23,21

-

Đất chợ

DCH

2,72

0,72

0,30

0,09

 

 

0,06

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,00

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,62

0,83

1,61

3,24

0,53

0,71

0,58

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,79

0,79

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

608,07

 

135,36

44,33

21,96

68,19

66,15

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

67,56

67,56

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,31

2,73

0,18

0,36

0,37

0,81

0,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,16

1,71

0,07

0,23

 

0,06

0,90

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

1,02

 

0,04

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.227,28

52,74

170,90

62,16

84,24

136,01

80,81

3

Đất chưa sử dụng

CSD

403,12

14,24

83,64

13,69

0,31

94,90

57,49

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Nga

Châu Phong

Châu Thuận

Châu Thắng

Châu Tiến

Diên Lãm

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+
...+(12)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DTTN

 

105.746,77

10.106,57

13.960,47

5.926,52

4.179,60

1.426,41

13.779,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.491,23

9.896,39

13.355,16

5.712,91

3.899,45

1.230,62

13.575,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.960,78

74,36

263,98

135,55

121,64

235,93

105,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.870,38

70,92

243,49

127,50

107,51

229,83

105,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.492,05

17,37

87,78

62,29

72,73

100,07

19,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.248,58

126,80

213,50

117,43

108,64

180,43

124,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.605,43

1.543,42

2.898,71

1.060,84

 

 

1.230,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.695,96

 

 

 

 

 

7.934,86

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

62.295,46

8.128,12

9.873,08

4.320,20

3.570,17

703,39

4.150,30

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.118,71

6.039,02

8.884,28

4.077,28

2.837,01

356,86

3.048,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

183,54

6,32

15,62

16,61

26,28

10,81

9,68

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,42

 

2,49

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.852,42

201,19

498,11

208,28

269,65

189,02

204,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

83,94

 

 

62,12

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

52,50

 

50,00

0,26

0,20

0,11

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,33

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,32

 

0,49

 

 

0,08

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,41

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,43

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,07

 

 

 

 

1,92

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.708,61

67,43

168,56

73,32

122,01

64,62

33,73

-

Đất giao thông

DGT

593,58

50,93

56,15

43,27

35,85

37,68

20,21

-

Đất thủy lợi

DTL

705,66

4,88

5,02

9,32

3,57

8,30

3,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,21

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,13

0,30

0,16

0,24

0,22

0,28

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,46

1,85

2,96

2,27

2,79

2,86

1,98

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,64

1,55

0,58

2,75

1,09

2,23

0,57

-

Đất công trình năng lượng

DNL

180,20

1,02

91,47

0,20

58,26

0,19

0,21

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,53

0,03

0,01

0,02

0,01

0,05

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,03

 

 

 

 

5,96

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,51

 

 

 

 

0,51

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá hỏa táng

NTD

152,95

6,89

12,07

15,26

19,80

5,56

7,09

-

Đất chợ

DCH

2,72

 

0,13

 

0,42

1,00

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,00

 

 

3,00

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,62

0,41

1,67

1,05

0,92

0,38

0,69

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,79

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

608,07

26,05

87,01

30,82

33,63

66,07

28,52

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

67,56

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,31

0,55

0,27

0,12

0,37

0,70

0,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,16

 

0,84

 

0,35

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

1,02

0,01

 

 

0,21

0,76

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.227,28

106,74

189,26

37,59

111,96

54,38

140,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

403,12

8,98

107,20

5,33

10,50

6,78

0,07

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Lạc

Châu Bình

Châu Bính

Châu Hoàn

Châu Hạnh

Châu Hội

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+
... +(12)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

270,75

6,86

79,62

0,19

0,12

61,09

22,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

37,54

1,73

18,14

0,03

0,02

10,03

7,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

37,54

1,73

18,14

0,03

0,02

10,03

7,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,00

0,56

7,06

0,07

0,06

0,29

1,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,61

4,45

14,15

0,05

0,03

2,06

1,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,45

 

1,02

0,01

 

0,13

0,13

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

193,53

0,03

37,02

0,03

0,01

48,58

11,22

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,62

0,09

2,23

 

 

 

1,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,42

0,12

29,52

0,22

 

 

12,30

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,54

 

8,95

 

 

 

9,59

-

Đất giao thông

DGT

14,26

 

5,67

 

 

 

8,59

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

 

1,00

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,00

 

2,00

 

 

 

1,00

-

Đất chợ

DCH

0,28

 

0,28

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,6

0,12

 

0,22

 

 

0,26

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,4

 

19,95

 

 

 

2,45

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,38

 

0,12

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Nga

Châu Phong

Châu Thuận

Châu Thắng

Châu Tiến

Diên Lãm

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+
...+(12)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

270,75

0,91

51,56

45,55

1,70

0,17

0,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

37,54

0,03

0,24

0,02

0,12

0,03

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

37,54

0,03

0,24

0,02

0,12

0,03

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,00

0,12

0,14

0,06

0,53

0,07

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,61

0,06

1,14

0,05

0,47

0,04

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,45

0,12

0,01

0,02

 

 

0,01

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

193,53

0,58

50,03

45,40

0,58

0,03

0,02

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,62

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,42

 

 

0,26

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,54

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

14,26

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,00

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,28

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,6

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,4

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,38

 

 

0,26

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,5

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Lạc

Châu Bình

Châu Bính

Châu Hoàn

Châu Hạnh

Châu Hội

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+
... +(12)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

287,63

8,86

83,72

0,39

0,32

61,59

27,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,54

1,73

18,14

0,03

0,02

10,03

7,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,54

1,73

18,14

0,03

0,02

10,03

7,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,02

1,99

7,39

0,07

0,06

0,39

6,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,95

5,02

14,45

0,25

0,23

2,21

1,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,45

 

1,02

0,01

 

0,13

0,13

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

199,05

0,03

40,49

0,03

0,01

48,83

11,22

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,62

0,09

2,23

 

 

 

1,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

67,81

 

67,81

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

67,81

 

67,81

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,37

 

3,3

 

 

 

 

[...]