Quyết định 168/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 168/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Văn Đệ |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 168/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUỲ CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời ký 2021-2040;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 395/QĐ - UBND ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quỳ Châu;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2275/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳ Châu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳ Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2023:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Tân Lạc |
Châu Bình |
Châu Bính |
Châu Hoàn |
Châu Hạnh |
Châu Hội |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG DTTN |
|
105.746,77 |
541,71 |
13.090,60 |
13.183,06 |
7.448,32 |
12.214,13 |
9.889,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101.491,23 |
336,17 |
12.149,68 |
12.979,85 |
7.306,63 |
11.678,11 |
9.370,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.960,78 |
15,37 |
194,33 |
243,54 |
91,32 |
308,14 |
170,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.870,38 |
10,96 |
180,76 |
226,10 |
91,32 |
308,14 |
167,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.492,05 |
96,58 |
443,04 |
175,88 |
13,27 |
197,35 |
206,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.248,58 |
110,90 |
469,82 |
198,25 |
31,24 |
304,52 |
262,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
21.605,43 |
|
1.711,32 |
10.835,57 |
|
631,46 |
1.693,97 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
11.695,96 |
|
|
|
3.761,10 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
62.295,46 |
109,56 |
9.291,73 |
1.506,46 |
3.402,97 |
10.215,25 |
7.024,24 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
42.118,71 |
|
2.146,67 |
878,79 |
2.615,94 |
7.175,39 |
4.059,39 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
183,54 |
3,76 |
37,53 |
20,16 |
6,72 |
21,39 |
8,68 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,42 |
|
1,91 |
|
|
|
5,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.852,42 |
191,31 |
857,29 |
189,52 |
141,37 |
441,12 |
461,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
83,94 |
0,34 |
5,01 |
|
|
16,46 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
52,50 |
0,96 |
0,66 |
0,22 |
|
|
0,10 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SK.N |
3,33 |
3,33 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,32 |
1,06 |
1,68 |
|
|
0,41 |
2,61 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,41 |
|
|
|
|
3,29 |
4,12 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
49,43 |
|
9,43 |
|
|
40,00 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,07 |
|
0,89 |
|
|
6,25 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.708,61 |
59,28 |
531,48 |
78,98 |
34,28 |
168,94 |
305,99 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
593,58 |
32,56 |
109,44 |
47,30 |
24,85 |
61,70 |
73,65 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
705,66 |
9,37 |
386,91 |
13,91 |
0,31 |
60,35 |
200,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,21 |
0,98 |
|
|
|
0,23 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,13 |
2,00 |
0,27 |
0,30 |
0,22 |
0,19 |
0,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
42,46 |
8,36 |
6,81 |
2,88 |
1,51 |
3,31 |
4,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17,64 |
1,32 |
3,24 |
1,52 |
0,20 |
0,79 |
1,81 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
180,20 |
0,31 |
0,36 |
0,22 |
0,19 |
26,50 |
1,28 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,53 |
0,24 |
0,08 |
0,01 |
0,01 |
|
0,05 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,03 |
|
|
0,07 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá hỏa táng |
NTD |
152,95 |
3,42 |
24,07 |
12,69 |
7,00 |
15,88 |
23,21 |
- |
Đất chợ |
DCH |
2,72 |
0,72 |
0,30 |
0,09 |
|
|
0,06 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,62 |
0,83 |
1,61 |
3,24 |
0,53 |
0,71 |
0,58 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,79 |
0,79 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
608,07 |
|
135,36 |
44,33 |
21,96 |
68,19 |
66,15 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
67,56 |
67,56 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,31 |
2,73 |
0,18 |
0,36 |
0,37 |
0,81 |
0,23 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,16 |
1,71 |
0,07 |
0,23 |
|
0,06 |
0,90 |
2.16 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,02 |
|
0,04 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.227,28 |
52,74 |
170,90 |
62,16 |
84,24 |
136,01 |
80,81 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
403,12 |
14,24 |
83,64 |
13,69 |
0,31 |
94,90 |
57,49 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Châu Nga |
Châu Phong |
Châu Thuận |
Châu Thắng |
Châu Tiến |
Diên Lãm |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+ |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DTTN |
|
105.746,77 |
10.106,57 |
13.960,47 |
5.926,52 |
4.179,60 |
1.426,41 |
13.779,47 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101.491,23 |
9.896,39 |
13.355,16 |
5.712,91 |
3.899,45 |
1.230,62 |
13.575,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.960,78 |
74,36 |
263,98 |
135,55 |
121,64 |
235,93 |
105,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.870,38 |
70,92 |
243,49 |
127,50 |
107,51 |
229,83 |
105,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.492,05 |
17,37 |
87,78 |
62,29 |
72,73 |
100,07 |
19,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.248,58 |
126,80 |
213,50 |
117,43 |
108,64 |
180,43 |
124,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
21.605,43 |
1.543,42 |
2.898,71 |
1.060,84 |
|
|
1.230,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
11.695,96 |
|
|
|
|
|
7.934,86 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
62.295,46 |
8.128,12 |
9.873,08 |
4.320,20 |
3.570,17 |
703,39 |
4.150,30 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
42.118,71 |
6.039,02 |
8.884,28 |
4.077,28 |
2.837,01 |
356,86 |
3.048,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
183,54 |
6,32 |
15,62 |
16,61 |
26,28 |
10,81 |
9,68 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,42 |
|
2,49 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.852,42 |
201,19 |
498,11 |
208,28 |
269,65 |
189,02 |
204,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
83,94 |
|
|
62,12 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
52,50 |
|
50,00 |
0,26 |
0,20 |
0,11 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,33 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,32 |
|
0,49 |
|
|
0,08 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,41 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
49,43 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,07 |
|
|
|
|
1,92 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.708,61 |
67,43 |
168,56 |
73,32 |
122,01 |
64,62 |
33,73 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
593,58 |
50,93 |
56,15 |
43,27 |
35,85 |
37,68 |
20,21 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
705,66 |
4,88 |
5,02 |
9,32 |
3,57 |
8,30 |
3,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,21 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,13 |
0,30 |
0,16 |
0,24 |
0,22 |
0,28 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
42,46 |
1,85 |
2,96 |
2,27 |
2,79 |
2,86 |
1,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17,64 |
1,55 |
0,58 |
2,75 |
1,09 |
2,23 |
0,57 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
180,20 |
1,02 |
91,47 |
0,20 |
58,26 |
0,19 |
0,21 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,53 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,05 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,03 |
|
|
|
|
5,96 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,51 |
|
|
|
|
0,51 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá hỏa táng |
NTD |
152,95 |
6,89 |
12,07 |
15,26 |
19,80 |
5,56 |
7,09 |
- |
Đất chợ |
DCH |
2,72 |
|
0,13 |
|
0,42 |
1,00 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
3,00 |
|
|
3,00 |
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,62 |
0,41 |
1,67 |
1,05 |
0,92 |
0,38 |
0,69 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
608,07 |
26,05 |
87,01 |
30,82 |
33,63 |
66,07 |
28,52 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
67,56 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,31 |
0,55 |
0,27 |
0,12 |
0,37 |
0,70 |
0,63 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,16 |
|
0,84 |
|
0,35 |
|
|
2.16 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,02 |
0,01 |
|
|
0,21 |
0,76 |
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.227,28 |
106,74 |
189,26 |
37,59 |
111,96 |
54,38 |
140,50 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
403,12 |
8,98 |
107,20 |
5,33 |
10,50 |
6,78 |
0,07 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Tân Lạc |
Châu Bình |
Châu Bính |
Châu Hoàn |
Châu Hạnh |
Châu Hội |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
270,75 |
6,86 |
79,62 |
0,19 |
0,12 |
61,09 |
22,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
37,54 |
1,73 |
18,14 |
0,03 |
0,02 |
10,03 |
7,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
37,54 |
1,73 |
18,14 |
0,03 |
0,02 |
10,03 |
7,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11,00 |
0,56 |
7,06 |
0,07 |
0,06 |
0,29 |
1,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
23,61 |
4,45 |
14,15 |
0,05 |
0,03 |
2,06 |
1,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,45 |
|
1,02 |
0,01 |
|
0,13 |
0,13 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
193,53 |
0,03 |
37,02 |
0,03 |
0,01 |
48,58 |
11,22 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,62 |
0,09 |
2,23 |
|
|
|
1,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,42 |
0,12 |
29,52 |
0,22 |
|
|
12,30 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,54 |
|
8,95 |
|
|
|
9,59 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
14,26 |
|
5,67 |
|
|
|
8,59 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,00 |
|
2,00 |
|
|
|
1,00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,6 |
0,12 |
|
0,22 |
|
|
0,26 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,4 |
|
19,95 |
|
|
|
2,45 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,38 |
|
0,12 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Châu Nga |
Châu Phong |
Châu Thuận |
Châu Thắng |
Châu Tiến |
Diên Lãm |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+ |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
270,75 |
0,91 |
51,56 |
45,55 |
1,70 |
0,17 |
0,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
37,54 |
0,03 |
0,24 |
0,02 |
0,12 |
0,03 |
0,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
37,54 |
0,03 |
0,24 |
0,02 |
0,12 |
0,03 |
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11,00 |
0,12 |
0,14 |
0,06 |
0,53 |
0,07 |
0,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
23,61 |
0,06 |
1,14 |
0,05 |
0,47 |
0,04 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,45 |
0,12 |
0,01 |
0,02 |
|
|
0,01 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
193,53 |
0,58 |
50,03 |
45,40 |
0,58 |
0,03 |
0,02 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,62 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,42 |
|
|
0,26 |
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,54 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
14,26 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,6 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,4 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,38 |
|
|
0,26 |
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Tân Lạc |
Châu Bình |
Châu Bính |
Châu Hoàn |
Châu Hạnh |
Châu Hội |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
287,63 |
8,86 |
83,72 |
0,39 |
0,32 |
61,59 |
27,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
37,54 |
1,73 |
18,14 |
0,03 |
0,02 |
10,03 |
7,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
37,54 |
1,73 |
18,14 |
0,03 |
0,02 |
10,03 |
7,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,02 |
1,99 |
7,39 |
0,07 |
0,06 |
0,39 |
6,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
27,95 |
5,02 |
14,45 |
0,25 |
0,23 |
2,21 |
1,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,45 |
|
1,02 |
0,01 |
|
0,13 |
0,13 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
199,05 |
0,03 |
40,49 |
0,03 |
0,01 |
48,83 |
11,22 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,62 |
0,09 |
2,23 |
|
|
|
1,30 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
67,81 |
|
67,81 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
67,81 |
|
67,81 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,37 |
|
3,3 |
|
|
|
|