Quyết định 168/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
Số hiệu | 168/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 168/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 01 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận về việc Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 07/TTr-SGTVT ngày 18/01/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021”.
Điều 2. Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021, có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến |
Chiều dài (km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
15,30 |
|
|
|
15,30 |
|
|
|
||
|
Km0+00 - Km 15+300 |
15,30 |
|
|
|
15,30 |
|
|
|
16,77 |
|
|
|
16,77 |
|
|
|
||
|
Km0+00 - Km16+770 |
16,77 |
|
|
|
16,77 |
|
|
|
30,90 |
|
30,90 |
|
|
|
|
|
||
|
Km0+00 - Km30+900 |
30,90 |
|
30,90 |
|
|
|
|
|
32,58 |
|
12,34 |
10,90 |
9,34 |
|
|
|
||
|
Km0+00 - Km 6+700 |
6,70 |
|
6,70 |
|
|
|
|
|
|
Km6+700 - Km17+600 |
10,90 |
|
|
10,90 |
|
|
|
|
|
Km17+600 - Km23+240 |
5,64 |
|
5,64 |
|
|
|
|
|
|
Km23+240 - Km32+580 |
9,34 |
|
|
|
9,34 |
|
|
|
8,95 |
|
|
8,95 |
|
|
|
|
||
|
Km0+00 - Km8+950 |
8,95 |
|
|
8,95 |
|
|
|
|
33,60 |
|
|
|
33,60 |
|
|
|
||
|
Km0+00 - Km33+600 |
33,60 |
|
|
|
33 60 |
|
|
|
31,54 |
|
|
5,00 |
26,54 |
|
|
|
||
|
Km0+00 - Km5+00 |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
Km5+00 - Km31+540 |
26,54 |
|
|
|
26,54 |
|
|
|
20,10 |
|
|
14,00 |
6,10 |
|
|
|
||
|
Km0+00- Km14+00 |
14,00 |
|
|
14,00 |
|
|
|
|
|
Km14+00-Km20+100 |
6,10 |
|
|
|
6,10 |
|
|
|
42,10 |
|
8,70 |
|
23,30 |
7,80 |
|
|
||
|
Km0+00 - Km12+00 |
12,00 |
|
|
|
12,00 |
|
|
|
|
Km12+00 - Km23+700 |
8,70 |
|
8,70 |
|
|
|
|
|
|
Km20+700 - Km23+00 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
Đoạn đi trùng ĐT643 dài 2,3km |
|
Km23+00 - Km28+00 |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
Km28+00 - Km35+800 |
7,80 |
|
|
|
|
7,80 |
|
|
|
Km35+800 - Km42+100 |
6,30 |
|
|
|
6,30 |
|
|
|
10,265 |
10,265 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Km5+645 - Km 15+910 |
10,265 |
10,265 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
ĐH.01 (Mỹ Lương - Hảo Nghĩa – Hảo Danh) |
11,10 |
|
|
|
11,10 |
|
|
|
2 |
ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh) |
6,95 |
|
|
|
|
6,95 |
|
|
3 |
ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La) |
17,25 |
|
|
|
10,00 |
7,25 |
|
|
|
Km0+00 - Km 10+00 |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
Km 10+00 - Km17+250 |
7,25 |
|
|
|
|
7,25 |
|
|
4 |
ĐH.04 (Vũng Chào - Từ Nham) |
4,51 |
|
|
|
4,51 |
|
|
|
5 |
ĐH.05 (Hòa Hiệp - Từ nham) |
10,22 |
|
|
|
10,22 |
|
|
|
6 |
ĐH.06 (Quốc lộ 1A - Hòa Thạnh) |
3,03 |
|
|
|
3,03 |
|
|
|
7 |
ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi) |
6,80 |
|
|
|
6,80 |
|
|
|
8 |
ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường) |
4,52 |
|
|
|
4,52 |
|
|
|
9 |
ĐH. 10 (Long Thạnh - Thôn 1 Xuân Hải) |
7,95 |
|
|
|
|
7,95 |
|
|
10 |
ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng) |
12,60 |
|
|
|
|
12,60 |
|
|
11 |
Đường Nguyễn Hồng Sơn |
5,75 |
|
|
|
5,75 |
|
|
|
12 |
Các tuyến đường bê tông nhựa khu vục nội thị xã |
18,58 |
|
|
18,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi) |
17,60 |
|
|
|
|
17,60 |
|
|
2 |
ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội) |
18,00 |
|
|
|
18,00 |
|
|
|
3 |
ĐH.43 (Phước Lộc - A20) |
7,30 |
|
|
|
7,30 |
|
|
|
4 |
ĐH.44 (Tân Phước - Tân Thọ) |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
5 |
ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc) |
2,85 |
|
|
|
|
2,85 |
|
|
6 |
ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi) |
6,16 |
|
|
|
|
6,16 |
|
|
7 |
ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dủ) |
7,03 |
|
|
|
|
7,03 |
|
|
8 |
ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa) |
3,07 |
|
|
|
|
3,07 |
|
|
9 |
ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải) |
7,64 |
|
|
|
|
7,64 |
|
|
10 |
Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Lê Lợi (0,364km); Trần Phú (1,465km), Nguyễn Huệ (1,4km), Nguyễn Du (0,581km), Võ Thị Sáu (0,412km), Nguyễn Trãi (0,552km), Lương Tấn Thịnh (0,66km), Phan Trọng Đường (0,343km), Võ Văn Dũng (2,93km), Lê Thành Phương (1,38km), Võ Trứ (0,107km); tổng chiều dài 10,19km |
10,19 |
|
|
|
10,19 |
|
|
|
11 |
Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Phan Lưu Thanh (0,68km), Trần Cao Vân (0,36km), Trường Chinh (1,129km), tổng chiều dài 2,17km |
2,17 |
|
|
|
|
2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
ĐH.31 (Chí Thạnh, An Thạch, An Ninh Tây và An Ninh Đông) |
12,80 |
|
|
|
12,80 |
|
|
|
2 |
ĐH.32 |
21,40 |
|
|
|
5,00 |
16,40 |
|
|
|
Km0+00 - Km5+00 (An Định, An Nghiệp) |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
Km5+00 - Km21+400 (An Lĩnh) |
16,40 |
|
|
|
|
16,40 |
|
Đang thi công 7,5km |
3 |
ĐH.33 (đường liên xã Chí Thạnh - An Lĩnh) |
7,98 |
|
|
|
7,98 |
|
|
|
4 |
ĐH.34 |
12,20 |
|
|
|
8,00 |
4,20 |
|
|
|
Km0+-00 - Km8+00 (An Hiệp) |
8,00 |
|
|
|
8,00 |
|
|
|
|
Km8+00 - Km12+200 (An Lĩnh) |
4,20 |
|
|
|
|
4,20 |
|
|
5 |
ĐH.35 (An Ninh Đông – An Cư) |
7,92 |
|
|
|
7,92 |
|
|
|
6 |
ĐH.36 (An Cư – An Hiệp – An Hòa) |
10,60 |
|
|
|
10,60 |
|
|
|
7 |
ĐH.37 (An Nghiệp – An Lĩnh) |
6,40 |
|
|
|
6,40 |
|
|
|
8 |
ĐH.38 (Chí Thạnh - An Định) |
3,80 |
|
|
|
|
3,80 |
|
Đang thi công |
9 |
ĐH.39 (An Mỹ-An Tho) |
7,38 |
|
|
|
7,38 |
|
|
|
10 |
13 tuyến đường nội thị |
8,60 |
|
|
|
8,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
ĐH.11 (Đường Đá Bàn) |
10,20 |
|
|
|
10,20 |
|
|
|
2 |
ĐH.12 (Đường QL1 - Viện điều dưỡng Long Thủy) |
1,75 |
|
|
|
1,75 |
|
|
|
3 |
ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang Thọ Vức - dọc kênh N1) |
5,02 |
|
|
|
5,02 |
|
|
|
4 |
Đường Phú Lương - Thọ Vức |
2,85 |
|
|
|
2,85 |
|
|
|
5 |
Đường Phú Vang - Thượng Phú |
4,20 |
|
|
|
4,20 |
|
|
|
6 |
Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325/QL.1 đến Sân Bay) |
13,14 |
13,14 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đại lộ Nguyễn Tất Thành (từ Km1326/QL1 Bình Kiến - cầu Sông Chùa) |
6,50 |
|
6,50 |
|
|
|
|
|
8 |
Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3km); Lê Lợi (2,2km); Nguyễn Huệ (2,7km); Trần Phú (3,1km); tổng chiều dài 11km |
11,00 |
|
11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
ĐH.21 |
5,78 |
|
|
|
|
5,78 |
|
|
2 |
ĐH.22 |
16,00 |
|
|
|
16,00 |
|
|
|
3 |
ĐH.22B |
4,08 |
|
|
|
4,08 |
|
|
|
4 |
ĐH.23 |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
|
|
ỉ |
5 |
ĐH.24 |
3,10 |
|
|
|
3,10 |
|
|
|
6 |
ĐH.25 |
5,83 |
|
|
|
5,83 |
|
|
1 |
7 |
ĐH.25B |
3,30 |
|
|
|
3,30 |
|
|
|
8 |
ĐH.26 |
2,20 |
|
|
|
2,20 |
|
|
|
9 |
ĐH.27 |
10,10 |
|
|
|
10,10 |
|
|
|
10 |
ĐH.28 |
8,40 |
|
|
|
|
8,40 |
|
|
11 |
ĐH.29 |
17,20 |
|
|
|
|
17,20 |
|
|
12 |
ĐH.30 |
7,50 |
|
|
|
7,50 |
|
|
|
13 |
Đường Bắc - Nam |
0,88 |
|
|
0,88 |
|
|
|
|
14 |
Đường Đông - Tây |
1,10 |
|
|
1,10 |
|
|
|
|
15 |
Đường nội thị từ G7 - G48 |
0,59 |
|
|
0,59 |
|
|
|
|
16 |
Đường nội thị từ G48 - G62 |
1,74 |
|
|
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
ĐH.71 (cầu Phước Nông - Hòa Tân Đông) |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
2 |
ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và Nghĩa trang huyện) |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
|
|
|
3 |
ĐH.73 (Chợ chiều - Hồ Hóoc Răm) |
7,20 |
|
|
|
7,20 |
|
|
|
4 |
ĐH.74 (Ga Gò Mầm - nhà 5 Bình) |
4,50 |
|
|
|
4,50 |
|
|
|
5 |
ĐH.75 (Phú Thứ - Hòa Thịnh) |
12,00 |
|
|
|
12,00 |
|
|
|
6 |
ĐH.76 (Xuân Mỹ - Đập Suối Lạnh) |
12,80 |
|
|
|
12,80 |
|
|
|
7 |
ĐH.77 (Lạc Chi - Hòa Thịnh) |
3,50 |
|
|
|
3,50 |
|
|
|
8 |
ĐH.78 (Phú Thuận - Mỹ Thành) |
10,50 |
|
|
|
10,50 |
|
|
|
9 |
ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông - Ga Hòn Sặc) |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
10 |
ĐH 81 (Kênh N6 - Hòa Đông) |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
11 |
ĐH.82 (Phú Nhiêu - Hòa Phong) |
4,80 |
|
|
|
4,80 |
|
|
|
12 |
ĐH.83 (Xếp Thông - Núi lá) |
5,40 |
|
|
|
5,40 |
|
|
|
13 |
ĐH 84 (Sơn Thành Đông – Cầu Bến Mít) |
11,50 |
|
|
|
11,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
ĐH.51 (Đường từ Km38 H100/QL.25, Ngân Điền đến giao đường 24/3, Suối Bùn) |
8,47 |
|
|
|
8,47 |
|
|
|
2 |
ĐH.52 (Đường từ Km43+715/QL.25 đến cuối làng Suối Bạc) |
4,16 |
|
|
|
4,16 |
|
|
|
3 |
ĐH.53 (Đường từ Km51 +035/QL.25 đi UBND xã Suối Trai đến giao QL.25 tại Km54+512, xã Ea Cha rang) |
17,70 |
|
|
|
10,00 |
7,70 |
|
|
|
Km0+00 - Km6+00 |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
Km6+00-Km 13+700 |
7,70 |
|
|
|
|
7,70 |
|
|
|
Km13+700-Km17+700 |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
4 |
ĐH.54 (Đường từ Km38+100/ĐT.650, xã Sơn Nguyên đến Km2+300/ĐH.52 xã Suối Bạc) |
5,88 |
|
|
|
5,88 |
|
|
|
5 |
ĐH.55 (Đường từ Km96+900/QL, 19C ngã tư Trà Kê, xã Sơn Hội đến Trạm bơm Ma Đao, xã Cà Lúi) |
14,50 |
|
|
|
14,50 |
|
|
|
|
Km0 - Km6+500 |
6,50 |
|
|
|
6,50 |
|
|
|
|
Km6+500-Km11+500 |
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
Km11+500-Km14+500 |
300 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
6 |
Đường 24/3 |
8,53 |
|
|
|
8,53 |
|
|
|
7 |
Đường Trần Phú |
4,54 |
|
|
4,54 |
|
|
|
|
8 |
Đường Trần Hưng Đạo |
1,20 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
9 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
10 |
Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Nguyễn Chí Thanh (1km), Lê Lợi (1,68km), Hai Bà Trưng (0,3km), Hùng Vương (0,75km), Võ Thị Sáu (0,47km), số 11 (0,3km); Suối Bạc 1 (1,5km), Suối Bạc 2 (0,63km), Suối Bạc 3 (2,67km), Suối Bạc 4 (2.5km) |
11,89 |
|
|
|
11,89 |
|
|
|
11 |
Đường Chùa Phước Sơn - Trạm bơm Tây Hòa |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
12 |
Đường Bãi Điều (Đòng Hòa) - Bến Mắm Tây Hòa |
3,50 |
|
|
|
|
3,50 |
|
|
13 |
Đường Hòn Ngang - Đường 24/3 |
0,60 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
ĐH.61 (Eatrol - EaBar ) |
14,50 |
|
|
|
14,50 |
|
|
|
2 |
ĐH.62 (QL.29 - Sơn Giang) |
4,61 |
|
|
|
4,61 |
|
|
|
3 |
ĐH.63 (QL.29 - EaBá - EaLam) |
18,40 |
|
|
|
18,40 |
|
|
|
4 |
ĐH.64 (QL.29 - Đức Bình Đông) |
14,00 |
|
|
|
14,00 |
|
|
|
5 |
ĐH.65 (Hai Riêng - Eatrol) |
7,34 |
|
|
|
7,34 |
|
|
|
6 |
ĐH.66 (Ea Bar - Ea Ly) |
7,20 |
|
|
|
7,20 |
|
|
|
7 |
ĐH.67 (EaBar - EaBá) |
8,38 |
|
|
|
8,38 |
|
|
|
8 |
ĐH.68 (QL.29 - xã EaBia) |
3,38 |
|
|
|
3,38 |
|
|
|
9 |
ĐH.69 (Liên xã Sơn Giang Đức Bình Đông), |
10,40 |
|
|
|
|
10,40 |
|
|
10 |
ĐH.70 (QL.29 - đi Hòn O) |
5,67 |
|
|
|
|
5,67 |
|
|
11 |
ĐH.70B (QL.19C đi bến đò Tuy Bình) |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
12 |
ĐH.70C (Buôn Quyên đi Hồ Tân Lập) |
5,95 |
|
|
|
|
5,95 |
|
|
13 |
ĐH.70D (Đường đi Làng Giao) |
430 |
|
|
|
430 |
|
|
|
14 |
Buôn La Diên - Buôn La Bách |
3,50 |
|
|
|
3,50 |
|
|
|
15 |
Đường tái định cư suối mây đến đập chính thủy điện sông Ba Hạ |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
16 |
Tuyến đường Quốc lộ 29 đi Buôn Diêm |
6,10 |
|
|
|
6,10 |
|
|
|
17 |
Tuyến QL.29 đi Buôn Zô |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
18 |
Tuyến QL.29 đi Hồ Tân Lập |
11,00 |
|
|
|
11,00 |
|
|
|
19 |
Tuyến QL.19C đi trung tâm xã Sông Hinh |
9,00 |
|
|
|
9,00 |
|
|
|
20 |
Đường Buôn Ma Sung đi Buôn Nhum |
2,60 |
|
|
|
2,60 |
|
|
|
21 |
Tuyến QL.19C đi thôn kinh tế 2 |
4,20 |
|
|
|
4,20 |
|
|
|
22 |
Các tuyến đường nhựa nội thị (quy hoạch) |
13,50 |
|
|
|
13,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
ĐH.86 (Đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh ) |
6,80 |
|
|
|
6,80 |
|
|
|
2 |
ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh Xuân) |
3,25 |
|
|
|
|
3,25 |
|
|
5 |
ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối) |
1,40 |
|
|
|
|
1,40 |
|
|
4 |
ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa Vinh - Hòa Tân Đông) |
537 |
|
|
|
|
5,57 |
|
|
5 |
ĐH.90 (QL1A đến thôn Đá Dựng) |
8,20 |
|
|
|
|
8,20 |
|
|
6 |
ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân) |
8,13 |
|
|
|
|
8,13 |
|
|
7 |
ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang) |
4,00 |
|
|
|
|
4,00 |
|
|
8 |
ĐH.93 (Bản Thạch - Phú Khê) |
3,69 |
|
|
|
|
3,69 |
|
|
9 |
ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc) |
1,85 |
|
|
|
|
1,85 |
|
|
10 |
Đường Nguyễn Tất Thành (N4A) phường Hòa Vinh |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Trần Phú - Phường Hòa Hiệp Trung |
1,27 |
|
|
|
1,27 |
|
|
|
12 |
Nhóm đường nội thị phường Hòa Vinh: đường gom phía Đông (0,580km); đường Lê Lợi - D5.) (0,367km); đường Âu Cơ - N2-1 (0,461 km), đường Nguyễn Thị Minh Khai - N2 (0,436km), đường Trần Hưng Đạo - D2 (0,876km), đường Lý Thường Kiệt - D5 (0,696km), Đường gom phía Tây (N4A-D5) (0,570km), đường Lê Trung Kiên - N10 (0,337km), đường Đỗ Như Dạy - N8 (0,438km). Tổng chiều dài 4,761km. |
4,76 |
|
|
|
4,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường vào cảng hàng không Tuy Hòa |
4,00 |
|
2,12 |
1,88 |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 - Nối với tuyến tránh QL.1A (Phú Lâm) |
1,88 |
|
|
1,88 |
|
|
|
|
|
Đoạn 2 - Đường Trần Kiệt |
2,12 |
|
2,12 |
|
|
|
|
|
2 |
Tuyến nối Quốc lộ 1A (Đông Mỹ) -KCN Hòa Hiệp - giai đoạn 1 |
4,57 |
4,57 |
|
|
|
|
|
|