THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1679/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ DỰ PHÒNG GIAI
ĐOẠN 2012 - 2015
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội:
số 49/2017/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước năm
2018; số 50/2017/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2017 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
414/NQ-UBTVQH14 ngày 27 tháng 7 năm 2017 về việc điều chỉnh một số nội dung của
Nghị quyết số 1096/NQ-UBTVQH13 ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 916/NQ-UBTVQH13 ngày 05
tháng 5 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về phân bổ vốn trái phiếu Chính
phủ dự phòng giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hằng năm; số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế
hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số
161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong
quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1919/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung vốn trái
phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 8208/TTr-BKHĐT ngày 16 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ dự
phòng giai đoạn 2012-2015 của Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà
công vụ cho giáo viên tại các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
a) Giao chi tiết danh mục dự án điều
chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012 - 2015 cho các
địa phương theo quy định tại Nghị quyết số 414/NQ-UBTVQH14 ngày 27 tháng 7 năm
2017 và thực tế nhu cầu đầu tư (tổng mức đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
của các phòng học trường mầm non (bao gồm các tỉnh có thay đổi tổng mức vốn
trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012 - 2015 được giao tại khoản 1 Điều
1 Quyết định này và các tỉnh không có thay đổi tổng mức vốn trái phiếu Chính phủ
dự phòng giai đoạn 2012 - 2015 cho Chương trình kiên cố
hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên nhưng được phép bổ sung đối tượng
sử dụng vốn theo Nghị quyết số 414/NQ-UBTVQH14).
b) Chịu trách nhiệm toàn diện trước
Thủ tướng chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của
các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Căn cứ điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính
phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 được giao, Ủy ban nhân dân các tỉnh:
1. Giao hoặc thông báo điều chỉnh kế
hoạch vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-
2015 gồm danh mục và mức vốn cụ thể của từng dự án theo quy định tại Điều 1 và
Điều 2 Quyết định này cho các đơn vị trực thuộc để thực hiện.
2. Báo cáo kết quả giao, thông báo điều
chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 gửi Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 12 năm 2018.
3. Chịu trách nhiệm về tính chính xác
của các thông tin về các dự án đầu tư nguồn vốn trái phiếu Chính phủ do địa
phương quản lý. Trường hợp phát hiện các thông tin không chính xác, phải kịp thời
báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Các Bộ trưởng: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo
dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh được giao điều chỉnh kế hoạch
vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012 - 2015 tại Điều 1 và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- HĐND, Đoàn ĐBQH của các tỉnh được giao KH tại Điều 1;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).
|
THỦ
TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ DỰ
PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012 - 2015 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC
VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng.
STT
|
Địa
phương
|
KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 được giao tại Quyết định
1919/QĐ-TTg ngày 06/11/2015
|
Điều
chỉnh KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 sau khi điều chỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.401.120
|
21.316
|
36.450
|
1.385.986
|
1
|
Tuyên Quang
|
7.560
|
|
1.488
|
6.072
|
2
|
Cao Bằng
|
1.260
|
|
372
|
888
|
3
|
Lạng Sơn
|
41.580
|
|
50
|
41.530
|
4
|
Bắc Kạn
|
26.460
|
|
560
|
25.900
|
5
|
Bắc Giang
|
1.260
|
|
1.260
|
|
6
|
Hòa Bình
|
163.800
|
|
18.693
|
145.107
|
7
|
Sơn La
|
286.020
|
|
5.417
|
280.603
|
8
|
Điện Biên
|
260.820
|
|
7.107
|
253.713
|
9
|
Thanh Hóa
|
250.740
|
21.316
|
|
272.056
|
10
|
Nghệ An
|
160.020
|
|
732
|
159.288
|
11
|
Hà Tĩnh
|
113.400
|
|
5
|
113.395
|
12
|
Quảng Bình
|
55.440
|
|
43
|
55.397
|
13
|
Quảng Nam
|
22.680
|
|
76
|
22.604
|
14
|
Gia Lai
|
10.080
|
|
647
|
9.433
|
Tỉnh Tuyên Quang
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012 - 2015 được giao tại Quyết định 1919/QĐ-TTg ngày 06/11/2015
|
Điều
chỉnh giảm KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên
|
7.560
|
1.488
|
6.072
|
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng
12 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 được giao tại Quyết định
1919/QĐ-TTg ngày 06/11/2015
|
Điều
chỉnh giảm KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên
|
1.260
|
372
|
888
|
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 được giao tại Quyết định
1919/QĐ-TTg ngày 06/11/2015
|
Điều
chỉnh giảm KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên
|
41.580
|
50
|
41.530
|
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng
12 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012- 2015 được giao tại Quyết định
1919/QĐ-TTg ngày 06/11/2015
|
Điều
chỉnh giảm KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên
|
26.460
|
560
|
25.900
|
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012- 2015 được giao tại Quyết định 1919/QĐ-TTg ngày
06/11/2015
|
Điều
chỉnh giảm KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên
|
1.260
|
1.260
|
0
|
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012- 2015 được giao tại Quyết định 1919/QĐ-TTg ngày
06/11/2015
|
Điều
chỉnh giảm KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên
|
163.800
|
18.693
|
145.107
|
Tỉnh Sơn La
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012- 2015 được giao tại Quyết định 1919/QĐ- TTg ngày
06/11/2015
|
Điều
chỉnh giảm KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên
|
286.020
|
5.417
|
280.603
|
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012- 2015 được giao tại Quyết định 1919/QĐ-TTg ngày
06/11/2015
|
Điều
chỉnh giảm KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên
|
260.820
|
7.107
|
253.713
|
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH
PHỦ DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012- 2015 được giao tại Quyết định 1919/QĐ-TTg ngày
06/11/2015
|
Điều
chỉnh tăng KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên
|
250.740
|
21.316
|
272.056
|
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH
PHỦ DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012- 2015 được giao tại Quyết định 1919/QĐ-TTg ngày
06/11/2015
|
Điều
chỉnh giảm KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên
|
160.020
|
732
|
159.288
|
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH
PHỦ DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012- 2015 được giao tại Quyết định 1919/QĐ-TTg ngày
06/11/2015
|
Điều
chỉnh giảm KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên
|
113.400
|
5
|
113.395
|
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH
PHỦ DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012- 2015 được giao tại Quyết định 1919/QĐ- TTg ngày
06/11/2015
|
Điều
chỉnh giảm KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên
|
55.440
|
43
|
55.397
|
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH
PHỦ DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012- 2015 được giao tại Quyết định 1919/QĐ- TTg ngày
06/11/2015
|
Điều
chỉnh giảm KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên
|
22.680
|
76
|
22.604
|
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH
PHỦ DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành,
lĩnh vực, chương trình
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012- 2015 được giao tại Quyết định 1919/QĐ- TTg ngày
06/11/2015
|
Điều
chỉnh giảm KH vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015
|
KH vốn
TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015 sau khi điều chỉnh
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên
|
10.080
|
647
|
9.433
|