Quyết định 166/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 166/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/04/2023
Ngày có hiệu lực 11/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Văn Đệ
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 166/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 11 tháng 04 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ HOÀNG MAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 357/QĐ - UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2197/TTr-STNMT ngày 06 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoàng Mai.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoàng Mai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã loại đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…(14)

(5)

(6)

(7)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

12.646,96

996,47

282,75

106,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.682,95

270,21

79,66

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.379,43

270,21

79,66

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.487,34

234,09

49,39

8,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.981,99

46,82

37,12

64,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.948,80

-

12,09

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.835,70

347,51

-

2,53

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

77,18

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

661,64

78,52

97,58

11,91

1.8

Đất làm muối

LMU

45,11

19,32

6,91

18,88

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,41

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4.192,72

311,34

350,64

178,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,71

-

1,50

1,60

2.2

Đất an ninh

CAN

2,97

-

2,58

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

372,95

-

-

-

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,45

1,12

2,74

3,53

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

96,29

-

2,96

2,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

582,09

-

73,26

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

46,73

4,63

3,51

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.781,44

144,18

140,37

48,43

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.034,81

103,62

85,07

32,68

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

543,93

24,84

37,64

1,39

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,02

0,05

1,02

0,11

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,97

0,35

0,46

0,28

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

45,39

7,49

4,75

3,12

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26,91

2,54

7,47

0,60

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

7,39

1,45

0,03

0,03

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,01

0,40

0,02

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,68

0,47

 

1,21

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,90

-

0,04

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,26

0,28

-

0,80

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

83,97

2,23

3,12

7,46

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

5,52

0,84

0,40

0,75

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,48

1,62

1,28

0,40

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2,10

-

1,31

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

296,25

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

332,34

50,17

58,46

69,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,04

0,96

6,34

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

-

0,35

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,28

1,26

0,27

0,91

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

447,17

70,81

55,68

52,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

147,31

36,59

0,04

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

338,69

8,64

7,47

60,99

 

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

618,47

1.308,93

1.865,08

492,23

1.617,09

1.915,90

3.443,68

LUA

104,29

332,41

19,51

0,01

257,71

300,14

319,01

LUC

100,28

332,41

17,23

0,01

35,94

244,81

298,87

HNK

34,43

56,77

162,38

259,97

15,79

105,83

559,95

CLN

228,68

220,66

83,28

128,85

283,58

475,15

413,55

RPH

62,28

-

471,94

-

297,11

293,81

811,57

RDD

-

-

-

-

-

-

-

RSX

160,10

496,01

1.086,32

48,81

640,25

728,44

1.325,73

RSN

1,93

-

-

-

74,53

-

0,72

NTS

28,69

203,09

41,65

51,16

122,65

12,54

13,87

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

3,41

-

-

-

PNN

575,73

360,87

279,86

189,09

675,47

583,71

687,31

CQP

-

-

0,33

-

-

-

5,28

CAN

0,25

-

-

0,14

-

-

-

SKK

127,99

-

55,15

-

176,59

-

13,23

SKN

-

-

-

-

-

-

-

TMD

19,48

0,95

6,71

1,42

2,94

0,09

1,48

SKC

20,54

12,57

-

-

1,00

-

57,13

SKS

165,13

-

1,82

-

237,39

-

104,49

SKX

5,20

-

-

-

-

6,05

27,34

DHT

134,08

231,83

83,49

127,38

191,54

451,66

228,48

DGT

94,43

158,52

54,56

82,53

108,40

135,60

179,39

DTL

22,82

51,44

11,42

6,81

63,95

300,36

23,27

DVH

0,09

0,01

0,35

0,11

0,11

0,04

0,13

DYT

2,69

0,56

5,92

2,97

1,15

0,28

0,31

DGD

5,61

6,63

3,77

2,31

4,29

2,79

4,65

DTT

1,39

3,30

0,43

1,07

3,71

3,26

3,15

DNL

1,34

1,03

0,03

0,05

0,13

0,08

3,22

DBV

0,07

0,07

0,02

0,02

0,06

0,02

0,02

DKG

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

0,59

-

-

-

2,27

TON

0,19

1,63

0,30

-

1,62

2,24

4,19

NTD

5,37

7,70

5,80

31,09

7,24

6,80

7,16

DKH

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

DCH

0,09

0,94

0,31

0,42

0,88

0,18

0,71

DDL

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,52

2,00

0,49

1,27

1,04

2,05

1,81

DKV

0,79

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

55,80

50,30

42,57

52,82

94,77

ODT

73,18

80,24

-

-

-

-

0,89

TSC

0,28

0,88

0,53

0,41

0,55

0,44

0,45

DTS

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,34

5,51

0,47

0,65

1,30

0,32

0,26

SON

27,05

10,83

72,70

6,54

20,05

67,25

64,13

MNC

0,35

16,05

2,38

0,98

0,50

3,04

87,57

PNK

-

-

-

-

-

-

-

CSD

50,04

15,47

64,87

21,47

17,50

24,48

67,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

(7)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

192,57

16,11

10,23

3,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

36,38

9,37

5,20

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,57

9,16

5,20

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,83

0,12

0,80

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,98

4,06

1,17

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,35

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

94,13

1,46

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,52

0,58

1,70

1,27

1.8

Đất làm muối

LMU

3,38

0,52

1,36

1,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

37,34

3,22

2,35

0,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,38

-

-

-

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,95

-

0,23

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

4,80

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8,10

0,41

0,10

-

2.9.1

Đất giao thông

DGT

3,72

-

-

-

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

4,13

0,41

0,10

-

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DCD

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,24

-

-

-

2.9.14

Đắt xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

2.9.16

Đất Chợ

DCH

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,09

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,57

1,52

0,72

0,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,94

1,03

1,30

0,53

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,49

0,26

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

8,95

7,77

4,02

4,31

111,96

7,58

18,41

LUA

5,05

3,58

0,27

0,54

3,65

1,08

7,64

LUC

5,05

3,58

0,27

0,54

2,05

1,08

7,64

HNK

0,81

1,33

0,73

2,17

0,30

0,59

2,82

CLN

0,94

0,23

0,39

0,30

5,65

2,18

5,76

RPH

0,19

-

-

-

0,16

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

RSX

1,96

2,63

2,63

-

79,58

3,73

2,14

RSN

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

1,30

22,62

-

0,05

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

PNN

10,42

0,39

0,60

3,37

11,52

2,81

1,85

CQP

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

SKK

0,01

-

-

-

0,37

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

TMD

0,01

-

-

-

-

-

-

SKC

5,72

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

SKX

4,00

-

-

-

-

-

0,80

DHT

0,02

-

-

1,10

5,14

1,02

0,31

DGT

-

-

-

-

3,67

0,01

0,04

DTL

0,02

-

-

1,10

1,27

0,96

0,27

DVH

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

 

DTT

-

-

-

-

-

0,01

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

0,20

0,04

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

0,60

0,24

2,73

1,78

0,74

ODT

0,66

0,39

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

0,01

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

1,80

3,28

-

-

MNC

-

-

-

0,23

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

234,16

17,37

11,93

4,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,89

9,58

5,20

 

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34,99

9,58

5,20

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,53

0,56

1,60

0,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,71

4,47

2,07

0,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,35

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

116,58

1,46

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,72

0,78

1,70

1,27

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

3,38

0,52

1,36

1,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,21

0,21

-

-

 

[...]