ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1652/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
13 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN
MƯỜNG NHÉ, TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Tiếp theo Quyết định số
1219/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Mường Nhé tại Tờ trình số 1473/TTr-UBND ngày 31/8/2022 và Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 415/TTr-STNMT ngày 07/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện
Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
được quy hoạch đưa vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất có quy hoạch chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Mường Nhé có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mường Nhé và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c):
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Mường Nhé;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
Biểu
01: Diện tích, cơ cấu các loại đất
(Kèm theo Quyết định
số: 1652/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
156.908,1
|
100
|
156.908,10
|
100
|
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
151.956,2
|
96,84
|
152.619,60
|
97,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15.333,7
|
9,77
|
16.241,47
|
10,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
358,9
|
0,23
|
698
|
0,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
45.215,7
|
28,82
|
1.381
|
0,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.109,3
|
3,26
|
24.370,97
|
15,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
25.205,3
|
16,06
|
32.330,07
|
21,18
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
45.581,0
|
29,05
|
46.730,09
|
30,62
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.383,0
|
9,80
|
31.439
|
20,60
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
14.789,8
|
9,43
|
14.790
|
9,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
128,4
|
0,08
|
127
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.610,6
|
1,66
|
3.539,20
|
2,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
48,7
|
0,03
|
129
|
3,64
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,7
|
0,00
|
7,20
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
9
|
0,25
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,5
|
0,00
|
26
|
0,73
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,8
|
0,01
|
24
|
0,68
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
33,4
|
0,02
|
33
|
0,93
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
664,1
|
0,42
|
1.444
|
40,80
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
535,3
|
0,34
|
880
|
24,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
31,8
|
0,02
|
15
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,7
|
0,00
|
47
|
1,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,5
|
0,00
|
19
|
0,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
51,9
|
0,03
|
65
|
1,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,9
|
0,00
|
3
|
0,08
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,1
|
0,00
|
377
|
10,65
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,2
|
0,00
|
2
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,6
|
0,00
|
13
|
0,37
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
24,4
|
0,02
|
19
|
0,54
|
-
|
Đất Xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,7
|
0,00
|
2
|
0,06
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,0
|
0,00
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
690,7
|
0,44
|
607
|
17,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
207
|
5,85
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,4
|
0,01
|
34
|
0,96
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,4
|
0,00
|
7
|
0,20
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,1
|
0,00
|
3
|
0,08
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.129,4
|
0,72
|
925
|
26,14
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,6
|
0,00
|
84
|
2,37
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.341,2
|
1,49
|
749,30
|
0,48
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
150
|
0,10
|
4
|
Khu SX nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
25.984,49
|
16,56
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
86.167
|
54,92
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
4
|
0,00
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
46.730,12
|
29,78
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu vực công nghiệp,
cụm công nghiệp
|
KPC
|
|
|
9
|
0,01
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
26
|
0,02
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
26
|
0,02
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
607
|
0,39
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
|
|
59
|
0,04
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu
02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định
số: 1652/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Mường Nhé
|
Xã Chung Chải
|
Xã Huổi Lếch
|
Xã Leng Su Sìn
|
Xã Mường Toong
|
Xã Nậm Kè
|
Xã Nậm Vì
|
Xã Pá Mỳ
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Sen Thượng
|
Xã Sín Thầu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
884,04
|
220,33
|
61,18
|
35,16
|
58,86
|
87,94
|
43,94
|
26,74
|
168,85
|
51,09
|
21,51
|
108,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
79,32
|
33,54
|
17,16
|
0,70
|
6,03
|
2,23
|
2,02
|
2,03
|
7,35
|
3,15
|
1,70
|
3,41
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,74
|
0,11
|
0,30
|
|
0,20
|
0,26
|
|
0,27
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
389,94
|
119,71
|
13,85
|
6,54
|
18,58
|
54,83
|
14,47
|
13,08
|
30,31
|
25,10
|
9,20
|
84,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
65,85
|
20,92
|
6,40
|
4,20
|
11,34
|
6,54
|
6,80
|
2,46
|
1,77
|
|
1,11
|
4,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
49,43
|
4,50
|
0,40
|
12,02
|
4,30
|
9,10
|
2,10
|
0,10
|
11,36
|
2,30
|
0,20
|
3,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
296,03
|
40,82
|
23,07
|
11,70
|
18,41
|
14,98
|
18,55
|
8,80
|
117,46
|
19,74
|
9,10
|
13,40
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1,73
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,60
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
10.434,82
|
67,74
|
|
2.309,30
|
|
1.625,65
|
2.454,15
|
322,08
|
1.511,26
|
920,21
|
1.195,19
|
29,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,24
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
17,74
|
17,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
5.462,68
|
45,00
|
|
2.309,30
|
|
1.000,28
|
1.017,08
|
|
|
681,28
|
409,74
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4.949,16
|
|
|
|
|
625,37
|
1.437,07
|
322,08
|
1.511,26
|
238,93
|
785,45
|
29,00
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,53
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu
03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Kèm theo Quyết định
số: 1652/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Mường Nhé
|
Xã Chung Chải
|
Xã Huổi Lếch
|
Xã Leng Su Sìn
|
Xã Mường Toong
|
Xã Nậm Kè
|
Xã Nậm Vì
|
Xã Pá Mỳ
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Sen Thượng
|
Xã Sín Thầu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.467,16
|
46,36
|
50,00
|
90,51
|
120,00
|
252,99
|
284,41
|
0,09
|
|
0,50
|
500,14
|
122,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,36
|
1,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
9,00
|
|
|
|
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
169,52
|
|
|
|
|
30,00
|
19,00
|
|
|
|
|
120,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.236,39
|
45,00
|
50,00
|
90,51
|
120,00
|
180,04
|
250,70
|
|
|
|
500,14
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5,04
|
|
|
|
|
|
5,04
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
45,85
|
|
|
|
|
33,95
|
9,67
|
0,09
|
|
0.50
|
|
1,64
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
73,83
|
0,52
|
9,70
|
1,20
|
1,70
|
1,22
|
4,50
|
0,90
|
6,10
|
6,08
|
1,23
|
40,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,98
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,50
|
|
0,43
|
1,65
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,57
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
50,23
|
0,32
|
9,70
|
1,20
|
1,70
|
1,22
|
4,50
|
0,70
|
5,60
|
5,20
|
0,80
|
19,29
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
32,53
|
0,06
|
8,00
|
|
1,00
|
0,17
|
3,00
|
|
3,20
|
4,20
|
|
12,90
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,53
|
|
0,80
|
|
|
0,10
|
|
|
0,02
|
|
|
0,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
5,07
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,97
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
0,20
|
|
0,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
6,28
|
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
1,10
|
0,50
|
2,18
|
0,50
|
0,50
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2,00
|
0,10
|
0,10
|
1,00
|
|
0,10
|
0,20
|
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,60
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
5,54
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
12,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,63
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|